Gói cuộc tiếng Trung là gì

Gọi điện thoại bằng tiếng trung!

Chúng ta cùng nhau học các mẫu câu, từ vựng được sử dụng khi bạn muốn gọi điện thoại cho ai đó để tán ngẫu bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung giao tiếp với các tình huống.

喂,是张老师吗?

Wéi, shì Zhāng lǎoshī ma?

Alô, có phải cô Trương không ạ?

我是。您是哪位?

Wǒ shì. Nín shì nǎ wèi?

Là tôi đây. Xin hỏi ai đấy ạ?

张老师,我是马良。我刚刚买了手机,这是我的手机号。您记一下。

Zhāng lǎoshī, wǒ shì Mǎ Liáng. Wǒ gānggāng mǎi le shǒujī, zhè shì wǒ de shǒujī hào. Nín jì yí xià.

Cô Trương ạ, em là Mã Lương. Em mới mua di động, đây là số di động của em. Cô lưu lại nhé.

好,我记下来了。哎,马良,这周末有空吗?我想请你来我家吃顿饭。

Hǎo, wǒ jì xià lái le. Āi, Mǎ Liáng, zhè zhōumò yǒu kòng ma? Wǒ xiǎng qǐng nǐ lái wǒ jiā chī dùn fàn.

Được, cô lưu lại rồi. À, Mã Lương, cuối tuần này em có rảnh không? Cô muốn mời em đến nhà cô ăn bữa cơm.

真对不起,这周我有安排了,下周好吗?

Zhēn duìbùqǐ, zhè zhōu wǒ yǒu ānpái le, xià zhōu hǎo ma?

Thật xin lỗi cô, tuần này em đã có kế hoạch rồi, tuần sau được không ạ?

下周也行。对了,语伴找到了吗?

Xià zhōu yě xíng. Duì le, yǔbàn zhǎo dào le ma?

Tuần sau cũng được. Đúng rồi, em đã tìm được bạn cùng học ngoại ngữ chưa?

找到了,所以你不用费心了。一个就够了。

Zhǎo dào le, suǒyǐ nǐ bú yòng fèixīn le. Yí ge jiù gòu le.

Tìm được rồi ạ, cô không cần bận tậm nữa đâu ạ. 1 người là đủ rồi.

那个语伴怎么样?

Nà ge yǔbàn zěnmeyàng?

Người bạn đó thế nào?

人挺好的,是中文系的学生,很热心,手机就是他帮我一起挑的。这个周末我们俩准备一起骑自行车去长城,还要在那儿住一夜哪。

Rén tǐng hǎo de, shì Zhōngwénxì de xuéshēng, hěn rèxīn, shǒujī jiù shì tā bāng wǒ yìqǐ tiāo de. Zhè ge zhōumò wǒmen liǎ zhǔnbèi yīqǐ qí zìxíngchē qù Chángchéng, hái yào zài nàr zhù yí yè nǎ.

Con người cũng khá tốt, là sinh viên khoa Trung văn, rất nhiệt tình, di động của em cũng là cùng cậu ấy chọn mua. Cuối tuần này 2 đứa bọn em định cùng nhau đi xe đạp đến Vạn Lý Trường Thành, còn muốn ở lại đó 1 đêm nữa.

是住旅馆吗?

Shì zhù lǚguǎn ma?

Ở nhà trọ à?

住旅馆多没意思呀,我们带着帐篷,住在帐篷里。

Zhù lǚguǎn duō méi yìsi ya, wǒmen dàizhe zhàngpéng, zhù zài zhàngpéng lǐ.

Ở nhà trọ chẳng thú vị tý nào, bọn em mang theo lều, và ngủ trong đó.

那可要多加小心。

Nà kě yào duō jiā xiǎoxīn.

Thế thì lại càng phải cẩn thận hơn nhé.

您放心,没问题。下周末见!我先挂了啊,老师。

Nín fàngxīn, méi wèntí. Xià zhōumò jiàn! Wǒ xiān guà le a, lǎoshī.

Cô yên tâm, không vấn đề gì đâu ạ. Cuối tuần sau gặp nhé. Em cúp máy trước đây ạ.

嗯,下周末见了!

Èn, xià zhōumò jiàn le!

Ừ, cuối tuần sau gặp nhé!