Hàm lượng glucose trong máu người là bao nhiêu phần trăm


Bài tập trắc nghiệm



2



4. Khí CO2 sinh ra khi lên men ancol một lượng glucozơ được dẫn vào dung

dòch Ca[OH]2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là

80% thì khối lượng ancol etylic thu được là

A. 16,4 g

C. 17,4 g



B. 16,8 g

D. 18,4 g



5. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic có khối lượng

riêng 0,8 g/ml [với hiệu suất 80%] là

A. 190 g

C. 195,6 g



B. 196,5 g

D. 212 g



6. Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag

- Phần 2 cho lên men ancol thu được V ml ancol [D = 0,8 g/ml].

Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trò là

A. 12,375 ml



B. 13,375 ml



C. 14,375 ml



D. 24,735 ml



7. Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg ancol.

Hiệu suất của phản ứng là

A. 83,3 %

C. 60 %



B. 70 %

D. 50 %



8. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X có phản ứng

tráng gương và hoà tan được Cu[OH] 2 cho dung dòch màu xanh lam. X là

chất nào cho dưới đây?



Bài tập trắc nghiệm



3



A. Glucozơ



B. Saccarozơ



C. Tinh bột



D. Xenlulozơ



9. Đun 10 ml dung dòch glucozơ với một lượng dư Ag 2O thu được lượng Ag

đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 g Cu tác dụng hết với dung dòch

AgNO3.

Nồng độ mol của dung dòch glucozơ là

A. 1 M



B. 2 M



C. 5 M



D. 10 M



10. Lên men ancol từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO 2 ở đktc. Lượng Na cần

lấy để tác dụng hết với lượng ancol sinh ra là

A. 23 g



B. 2,3 g



C. 3,2 g



D. 4,6 g



11. Đun nóng 25g dung dòch glucozơ với dung dòch AgNO 3/NH3 [dư] thu

được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dòch glucozơ là

A. 11,4 %

C. 13,4 %



B. 12,4 %

D. 14,4 %



12. Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thuỷ phân:

X + H2O



axit 2Y





X có CTPT là

A. C6H12O6



B. [C 6 H10 O5 ]n



C. C12H22O11



D. Không xác đònh đựơc



Bài tập trắc nghiệm



4



13. Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ

phân là

A. 4486,85 g



B. 4468,85 g



C. 4486,58 g



D. 4648,85 g



14. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dòch saccarozơ và

dung dòch glucozơ?

A. Dung dòch H2SO4 loãng

B. Dung dòch NaOH

C. Dung dòch AgNO3 trong amoniac

D. Tất cả các dung dòch trên

15. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?

A. H2 [xúc tác Ni, t0]

B. Dung dòch AgNO3 trong ammoniac

C. Cu[OH]2

D. Tất cả các chất trên

16. Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76 %.

Khối lượng các sản phẩm thu được là

A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ

B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ

C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ

D. Các kết quả khác



Bài tập trắc nghiệm



5



17. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít

nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối

lượng đường thu được là

A. 1613,1 kg



B. 1163,1 kg



C. 1631,1 kg



D. 1361,1 kg



18. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?

A. Thành phần phân tử



B. Cấu tạo phân



tử

C. Độ tan trong nước



D. Phản ứng thuỷ phân



19. Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao [CaSO 4.2H2O] bột đá

vôi [CaCO3] có thể dùng chất nào cho dưới đây?

A. Dung dòch HCl

C. Dung dòch I2 [cồn iot]



B. Dung dòch NaOH

D. Dung dòch quỳ



tím

20. Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột [C6H10O5]n cần 1000 mol H2O. Giá trò của n



A. 2500



B. 3000



C. 3500



D. 5000



21. Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO 2 trong sự quang hợp thì

số mol O2 sinh ra là

A. 3 mol



B. 6 mol



C. 9 mol



D. 12 mol



Bài tập trắc nghiệm



6



22. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trò n trong

công thức [C6H10O5]n là

A. 7.000

C. 9.000

23.



B. 8.000

D. 10.000



Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích



[C 6 H10 O5 ] trong phân tử tinh bột tan là

A. 25

C. 27



B. 26

D. 28



24. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ là polime mạch không phân nhánh

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức

C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ

D. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vò mắt xích monome trong phân

tử polime, hệ số trùng hợp có thể xách đònh được một cách chính xác

25. Cho các hợp chất sau:

1. CH2OH-[CHOH]4-CH2OH

2. CH2OH-[CHOH]4- CHO

3. CH2O-CO-[CHOH]3CH2OH

4. CH2OH[CHOH]4CHO

5. CH2OH[CHOH]4COOH

Những hợp chất nào là cacbohiđrat?



Bài tập trắc nghiệm



7



A. 1, 2



B. 3, 4



C. 4, 5



D. 1, 2, 3, 4, 5



26. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột có trong tế bào thực vật

B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh

C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot

D. Tinh bột là hợp chất polime thiên nhiên

27. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc

glucozơ

B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ

C. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể

chuyển thành dạng mạch hở

D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường

phèn

28. Điều khẳng đònh nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu[OH]2/ NaOH

C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit

D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

29. Saccarozơ tác dụng được chất nào sau đây?

A. Cu[OH]2/NaOH



B. AgNO3/NH3



Bài tập trắc nghiệm



C. H2O [xúc tác enzim]



8



D. A và C



30. Trong môi trường bazơ fructozơ phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cu[OH]2/NaOH

C. H2 [Ni, t]

31.



B. AgNO3/NH3

D. Cả A, B và C



Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu[OH] 2/NaOH và



AgNO3/NH3?

A. Etilenglicol



B. Glixerol



C. Fructozơ



D. Glucozơ và fructozơ



32. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử

glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2

B. Glucozơ tác dụng với Cu[OH]2/NaOH ở nhiệt độ thường

C. Glucozơ tác dụng với Cu[OH]2/NaOH đun nóng

D. Glucozơ tác dụng với dung dòch AgNO3/NH3

33. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức

anđehit?

A. Glucozơ tác dụng với Cu[OH]2/NaOH ở nhiệt độ thường

B. Glucozơ tác dụng với Cu[OH]2/NaOH đun nóng

C. Glucozơ tác dụng với dung dòch AgNO3/NH3

D. B và C

34. Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận được tinh bột và

xenlulozơ là những polime có công thức chung [C6H10O5]n?



Bài tập trắc nghiệm



9



A. Khi đốt cháy đều cho n CO2 : n H2 O = 6:5

B. Đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc

C. Đều không tan trong nước

D. Thủy phân đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ

35. Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau:

1. Glucozơ và anđehit axetic



2. Glucozơ và etanol



3. Glucozơ và glixerol



4. Glucozơ và axit nitric



5. Glucozơ và anđehit fomic.

Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong tất cả các

nhóm?

A. Na



B. Cu[OH]2/NaOH



C. NaOH



D. AgNO3/NH3



36. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

1. Saccarozơ và dung dòch glucozơ

2. Saccarozơ và mantozơ

3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic.

Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong tất cả các

nhóm?

A. Cu[OH]2/NaOH



B. AgNO3/NH3



C. H2SO4



D. Na2CO3



Bài tập trắc nghiệm



10



37. Cabohiđrat X tác dụng với Cu[OH] 2/NaOH cho dung dòch màu xanh

lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây?

A. Glucozơ



B. Saccarozơ



C. Mantozơ



D. A, B, C đều đúng



38. Trong công nghiệp tráng bạc cho ruột phích người ta thường thực hiện

phản ứng nào sau đây?

A. Cho axit fomic tác dụng với dung dòch AgNO 3/NH3.

B. Cho axetilen tác dụng với dung dòch AgNO3/NH3.

C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dòch AgNO 3/NH3.

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dòch AgNO 3/NH3.

39. Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu

suất của toàn bộ quá trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản

xuất 1 tấn ancol etylic là

A. 5000 kg



B. 5031 kg



C. 5040 kg



D. 5050 kg



40. Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến gluxit:

1] Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO

nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử.

2] Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng

khử Cu[OH]2.

3] Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.

Phát biểu sai là

A. Chỉ có 3



B. 2, 3



Bài tập trắc nghiệm



11



C. 1, 2



D. 1, 2, 3



41. Để phân biệt: propanol-1, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử

nào sau đây?

A. Dung dòch AgNO3/NH3

B. Cu[OH]2



C. Na

D. Cả B, C



42. Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ,

phát biểu nào không đúng:

A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực [huyết thanh

glucozơ] cho người bệnh.

B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.

C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột

phích.

D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở

dạng bột hoặc dạng lỏng.

43. Chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là

A. Glucozơ

C. Saccarozơ



B. Fructozơ

D. Mantozơ



44. Đường mía là gluxit nào?

A. Glucozơ



B. Fructozơ



C. Saccarozơ



D. Mantozơ



45. Cho các chất glucozơ [1], fructozơ [2], saccazorơ [3].

Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là



Bài tập trắc nghiệm



12



A. [1] < [2] < [3]



B. [2] < [3] < [1]



C. [3] < [1] < [2]



D. [3] < [2] < [1]



46. Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza?

A. Glucozơ



B. Fructozơ



C. Saccarozơ



D. Mantozơ



47. Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccrozơ, chất béo.

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinylaxetat.

C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, thủy tinh hữu cơ.

D. Cả A, B, C.

48. Một dung dòch có tính chất sau:

- Tác dụng được với dung dòch AgNO3/NH3 và Cu[OH]2 khi đun nóng.

- Hòa tan được Cu[OH]2 tạo ra dung dòch màu xanh lam.

- Bò thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.

Dung dòch đó là

A. Glucozơ

C. Mantozơ



B. Saccarozơ

D. Xenlulozơ



49. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dòch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun

nóng thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh.

B. Trong nhiều loại hạt thường có nhiều tinh bột.



Video liên quan

Chủ Đề