Hát Tiếng Anh gọi là gì

Trong bài viết này sẽ đề cập đến một chủ đề hoàn toàn mới. Hôm nay Studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc về cụm từ Song Ca trong tiếng Anh là gì, định nghĩa của cụm từ ra sao, loại từ như thế nào và khi được áp dụng vào trong câu thì sẽ được sử dụng như thế nào cho hợp lý nhất và tránh được những nhầm lẫn không đáng có. Và hơn cả ngoài chủ đề đã tìm hiểu chúng mình còn đưa thêm những kiến thức mới mẻ vào đó. Vậy nên hãy cùng chúng mình tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé!!

1. Song Ca tiếng Anh là gì?

Hát Tiếng Anh gọi là gì

Song Ca trong tiếng Anh là gì?

Sing A Duet: a duet is two people singing or playing musical instruments together. Duet stems from the Italian duetto, musical composition for two voices, from duo or two.

Định nghĩa: là khi một bài hát được hai người cùng nhau hát và hoàn thành, trình bày chúng như một hình thức biểu diễn nghệ thuật có thể do ca sĩ chuyên nghiệp hoặc người bình thường trình bày hoặc biểu diễn nó. Đó được gọi là song ca.

Loại từ: cụm động từ.

Cách phát âm: / sɪŋ ə dʒuˈet /.

2. Một số ví dụ liên quan đến Song Ca trong tiếng Anh:

Có thể đây được coi là một cụm từ khá phổ biến trong các cuộc giao tiếp hằng ngày vậy nên phần này Studytienganh đã tổng hợp thêm những ví dụ để có thể làm rõ hơn được những ví dụ liên quan đến cụm từ này để tránh những nhầm lẫn không đáng có. Dưới đây là một số ví dụ, mười các bạn theo dõi.

Hát Tiếng Anh gọi là gì

Một số ví dụ liên quan đến Song Ca trong tiếng Anh.

They sing a duet again on the album, but also separately.

Họ hát song ca một lần nữa trong album, nhưng cũng riêng lẻ.

Other scenes are moving and unforgettable, as when we go into a music shop and start to sing a duet together.

Những cảnh khác thật xúc động và khó quên, như khi chúng tôi đi vào một cửa hàng âm nhạc và bắt đầu hát song ca cùng nhau.

Hopefully to sing a duet thats very slightly out of time with the other guy.

Hy vọng có thể hát một bản song ca hơi lỗi thời với anh chàng kia.

His musical performances include playing in video clips for me and singing a duet with my husband.

Ông ta từng tham gia trong các đoạn phim của tôi và hát song ca với chồng của tôi.

During this time, Maria was offered to sing a duet with American singer and movie star Joseph.

Trong thời gian này, Maria đã được hát song ca với ca sĩ người Mỹ này và ngôi sao điện ảnh Joseph.

After singing a duet with Felipo, Ana Taria suddenly revives, exclaiming that the pain and discomfort have left her.

Sau khi song ca với Felipo, Ana Taria bỗng dưng sống dậy và tuyên bố nỗi đau của cô ấy đã biến mất rồi.

From show five onwards each couple had to sing a duet, based on a theme.

Từ chương trình thứ năm trở đi, mỗi cặp đôi phải hát song ca dựa trên một chủ đề.

That night, Mian has her bachelorette party, inviting princesses from around the world, where Queen Charisses surfs on a mattress and sings a duet with Princess Asân, one of Mians good friends.

Đêm đó, Mian tổ chức một bữa tiệc độc thân, nơi Nữ hoàng Clarisse chơi trò lướt nệm và hát một bài song ca với công chúa Asana, một trong những người bạn tốt của Mian.

He sang a duet with me and we were so excited about it.

Anh ấy đã song ca với tôi và chúng tôi cảm thấy rất là hứng thú về điều đó.

When I sang a duet, my family cheered enthusiastically.

Khi tôi hát song ca, gia đình của tôi đã cổ vũ rất nồng nhiệt luôn đấy.

3. Một số từ vựng liên quan đến Song Ca trong tiếng Anh:

Với chủ đề cần tìm hiểu ngày hôm nay thì có thêm rất nhiều loại từ mới hay và cơ bản trong tiếng Anh. Vậy nên hãy cùng nhau theo dõi phần dưới đây để có thể bỏ túi thêm được một số lượng từ mới cơ bản và cần thiết.

Hát Tiếng Anh gọi là gì

Một số từ vựng liên quan đến Song Ca trong tiếng Anh.

  • Harmony: hòa âm thanh.
  • Solo: hát đơn ca.
  • Rhythm: nhịp điệu.
  • Lyrics: lời bài hát.
  • Out of time: lệch mất tông nhạc.
  • Classical: nhạc cổ điển.
  • Easy listening: nhạc cơ bản dễ nghe.
  • Blue: dòng nhạc buồn.
  • Record player: máy thu âm.
  • Instrument: nhạc cụ.
  • Music stand: giá để bản nhạc.
  • Singer: ca sĩ.
  • Conductor: người chỉ huy dàn nhạc.
  • Band: một ban nhạc, một nhóm nhạc.
  • Listen to music: nghe nhạc.
  • Concert: buổi hòa nhạc.
  • Play a instrument: chơi nhạc cụ.
  • National anthem: quốc ca.
  • Alto: giọng nữ cao.
  • Bass: giọng nam trầm.
  • Amp: bộ khuếch đại âm thanh.
  • Electronic: nhạc điện tử.

Bài viết này thực sự đã được tổng hợp một cách đầy đủ về cụm từ Song Ca trong tiếng Anh là gì và có thêm rất nhiều những ví dụ và kiến thức cơ bản cần có thông qua những định nghĩa được chúng mình tìm hiểu và nghiên cứu một cách kĩ càng nhất để từ đó có thể giải đáp thêm được những thắc mắc về chủ đề hôm nay chúng ta đã tìm hiểu. Ngoài ra cũng có thêm một lượng từ mới có thể cung cấp thêm vào vốn từ vựng của bạn. Hãy đọc kỹ bài viết để hiểu rõ hơn nhé. Chúng cám ơn vì bạn đã đọc hết bài viết trên. Mong rằng bạn đã có thêm được những kiến thức cần có thông qua đây nhé!!

Video liên quan