Hệ thống cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Ngữ pháp tiếng Anh [GRAMMAR] là một phần kiến thức quan trọng giúp xây dựng nền tảng ban đầu và hỗ trợ người học phát triển kĩ năng học tiếng Anh. Bạn chưa từng học qua ngữ pháp tiếng Anh và thấy có quá nhiều kiến thức cần nhớ? Hay bạn đang “”mông lung”” vì không biết bắt đầu từ đâu?

Không cần phải lo lắng nữa, bài viết này sẽ cho các bạn một cái nhìn tổng quát nhất về tất cả những vấn đề chúng ta cần học và sẽ học khi đến với ngữ pháp tiếng Anh nhé!

1. 12 thì động từ [verb tense] trong tiếng Anh

Nhắc tới ngữ pháp tiếng Anh, bài học đầu tiên và căn bản nhất là thời thì của động từ. Bạn có thể hiểu đơn giản thì động từ là cách chia động từ sao cho phù hợp với thời gian, tính chất của hành động trong câu tại thời điểm nói. Phân chia theo thời gian chúng ta có: Hiện tại, quá khứ và tương lai. Phân chia theo tình chất hành động có: hoàn thành và tiếp diễn. Từ đó trong tiếng Anh hình thành 12 verb tenses như sau:

Hiện tại Quá khứ Tương lai
Hiện tại đơn Quá khứ đơn Tương lai đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn Tương lai tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành Tương lai hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tương lai hoàn thành tiếp diễn

12 thì động từ trong tiếng Anh

2. Phân biệt từ loại [Definitions of Basic Sentence Parts]

Tương tự như tiếng Việt, tiếng Anh cũng chia ra các dạng từ danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ… là các thành phần trong câu. Tuy nhiên trật tự sắp xếp chúng ra sao đòi hỏi phải đúng theo quy định chuẩn quốc tế. Do đó không những chúng ta phải học cách phân biệt các từ vựng là danh từ, động từ hay tính từ, mà còn học cách ghép chúng với nhau thành 1 câu hoàn chỉnh sao cho đúng về vị trí.

3. Mạo từ [Articles]

Mạo từ “a/an/the” là các từ đi kèm với danh từ để chỉ sự xác định hay không xác định của danh từ đó. 

Ví dụ: a pencil, an apple, the cat, the following day…

Danh từ xác định hay không phụ thuộc vào văn cảnh của câu nói và chủ định của người nói.

4. Đại từ [Pronouns]

Trong tiếng Anh có đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ phản thân… cũng tương tự như tiếng Việt của chúng ta. Các đại từ chỉ rõ ngôi thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong câu, đôi khi đại từ còn có thể thay thế 1 danh từ.

Ví dụ: đại từ sở hữu mine = my  + Noun

Hiểu rõ về đại từ sẽ hỗ trợ các bạn rất nhiều trong việc chia động từ theo ngôi, giúp các bạn đặt câu chính xác hơn.

5. Câu gián tiếp [Indirect Speech]

Một câu nói trong ngoặc kép như “She always be my best friend” được gọi là câu trực tiếp. Khi loại câu này được tường thuật, kể lại cho một người khác thì phải chuyển thành dạng gián tiếp. Với mảng ngữ pháp này, chúng ta cũng có cấu trúc và quy tắc riêng.

6. Dạng bị động [Passive Voice]

Trong câu nói thường có hai chủ thể: 1 chủ thể tác động và 1 chủ thể bị tác động.

Ví dụ: The teacher tell me to finish my homeworks.

Trong trường hợp này người giáo viên là chủ thể tác động, tôi là chủ thể bị động. Nếu đại từ “tôi” là chủ ngữ chúng ta cần chuyển về dạng bị động.

7. Mệnh đề quan hệ [Relatives Clause]

Mệnh đề [Clause] là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.

Trong chủ đề này bao gồm mệnh đề quan hệ xác định, mệnh đề quan hệ không xác định, mệnh đề quan hệ rút gọn. Việc sử dụng mệnh đề quan hệ sẽ giúp câu văn của bạn dài hơn, đủ ý hơn và đạt đến trình độ ngữ pháp cao hơn.

8. Câu điều kiện [Conditional Sentences]

Đây là dạng câu nói về các điều kiện giả định, giả sử có thể xảy ra trong tiếng Anh. Câu điều kiện chia làm 3 loại chính, gọi là loại I, loại II và loại III. Ngoài ra còn có điều kiện trộn [mix] kết hợp từ điều kiện II và III.

9. Câu hỏi đuôi [Tag question]

Người sử dụng tiếng Anh đôi khi đặt những câu hỏi cuối câu để nhắc lại tính chính xác của một vấn đề. Câu hỏi đuôi thường có dạng như sau:

  • “You don”t like him, do you?”
  • ”We will go to the beach tomorrow, shall we?”

Câu hỏi đuôi thường ở cuối câu, tách với vế câu chính bởi dấu phẩy và mang ý nghĩa là “có đúng không, có phải không?”

10. Sự hòa hợp chủ ngữ – vị ngữ [ Subject-Verb Agreement]

Chúng ta có thể hiểu đơn giản phần ngữ pháp này là chia vị ngữ theo số nhiều hay số ít phụ thuộc vào chủ ngữ. Để học được phần ngữ pháp này, bạn phải nắm rõ kiến thức về đại từ, danh từ số ít, số nhiều và phân biệt từ loại tiếng Anh.

11. Liên từ [Conjunctions]

Khi chúng ta đã vững vàng về tính chất các thành phần câu, cách chia động từ cũng như cách lập một câu đơn giản, thì liên từ [từ nối] là phần cuối cùng quyết định sự hoàn thiện của một câu. Các từ này thường là “but, and, or, then, …” dùng để nối các vế câu và thường cách vế chính trong câu bởi dấu phẩy. 

12. Danh động từ [Gerund]

Sự kết hợp độc đáo giữa danh từ và động từ, dưới dạng Verb có kết thúc bằng ”ing”. Chúng ta sẽ thuộc lòng các từ vựng đi sau bởi 1 gerund và các từ vựng đi sau bởi to-infinitive.

13. Mệnh đề chỉ thời gian, nguyên nhân, mục đích, kết quả [Clause of Time/Reason/Purpose/Result]

Đây là các mệnh đề sử dụng các cụm từ riêng biệt như “although”,”because”, ”as”…;chỉ từng mục đích riêng trong câu. Việc sử dụng các mệnh đề này thành thạo sẽ nâng cao kĩ năng make sentences [ dựng câu văn ] cho bạn và giúp ngữ pháp của bạn thêm vững vàng.

Trên đây là một số nét giới thiệu sơ lược về những chủ đề ngữ pháp chính cần học trong tiếng Anh. Để có thể sử dụng ngữ pháp thành thạo, các bạn có thể tìm tài liệu hoặc đăng kí một khóa học ngữ pháp ngay hôm nay để tiếp cận với tất cả các chủ đề này nhé!

Bạn đọc hãy tham khảo thêm các bài viết chia sẻ về các cặp từ dễ nhầm lẫn, cách học từ vựng hiệu quả, hoặc phương pháp học từ vựng qua hình ảnh trong các chuyên mục cực kì thú vị của Ecorp nhé.

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 [Hà Nội] – 0961.995.497 [TP. HCM]

Website: //ecorp.edu.vn - Fanpage: //fb.com/tienganhecorp

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositions- Giới từ thường:+ Đi trước Danh từ: Chỉ Thời gian, nơi chốn.+ Đi sau Tính Từ.+ Đi sau Động Từ+ Đi sau một số Danh Từ1. GIỚI TỪ ĐI TRƯỚC DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN:GIỚI TỪNGHĨATRƯỚC LOẠI DANH TỪCHỈ THỜI GIANATLÚC / ỞGIỜBUỔIDỊP LỄCUỐI TUẦNĐẦU , CUỐIINVÀO, TRONGONVÀO NGÀYFORĐƯỢC BAOLÂUSINCETỪ KHI NÀOTUỔI- THÁNG- MÙA- NĂM- THẬP KỶ- THẾ KỶ- CÁC BUỔI TRONGNGÀY CÓ “THE”NGÀY NÓI CHUNGNGÀY TRONG THÁNGTHỨ TRONG TUẦNMỘT KHOẢNG TG[thường dùng với thìHTHT]MỘT MỐC TG [thườngdùng với thì HTHT]Page 99VÍ DỤat 4 o’clock, at 5 pmat night/ noon/ midnightat Christmas, at TETat/ on weekendsat first /at the beginning of / atlast/ at the end ofat the age of 18in August, September, November.in Spring, Winter, ...in 1990in 1990sin the 21st ceturyin the morningOn Christmas dayon August 12thon Sunday, on Sunday morningsFor 2 years / for six monthsSince 1990By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositions2. GIỚI TỪ ĐI TRƯỚC DANH TỪ CHỈ NƠI CHỐN: Cho ta biết sự việc diễn ra ở đâu.GIỚI TỪNGHĨATRƯỚC LOẠI DANH TỪVÍ DỤCHỈ NƠI CHỐNATỞ TẠI ĐỊA- NHÀ, TRƯỜNG, CƠat home/ school/university/ workĐIỂMQUAN- NƠI NÀO ĐÓ ĐANGat the CINEMA / at the airport / atHOẠT ĐỘNG.the meeting [tại cuộc họp] / ATTHE stationINỞ TRONG [1- phòng / phòng họcin the living room / in the kitchenngười / vật nằm - Làng / xã / huyện / Tỉnh /in London / in Hanoi / in France /gọn trong 1 vậtthành Phố /miền / Quốc gia/in the east / in Africa / in the worldkhác]phương hướng/ Châu Lục/..........Thế Giới- Sách / báo / Truyện / tranhin the newspaper / in a book / in astory / in a picture- mưa / nắng / các dạng thờiin the rain/ in the sun / ...tiết / thiên taiONỞ TRÊN [1- bàn / Kệ / ghế/ lầungười/vật ở trên1 vật khác có- bức tườngtiếp xúc, hoặc- cơ thể ngườidính vào]MỘT SỐ THÀNH NGỮ GIỚI TỪ CẦN NHỚ KHÁC:at once : lúc nàyat sunset/ sunrise : lúc mặt trờilặn / mọcat the moment : lúc nàyat present : lúc nàyat the same time : cùng 1 lúcIn time: kịp giờ.In advance : trước [về tg]In front of : ở trước[về vị trí]in English/ German: bằng tiếng anh.in love with: đang yêuin the end:[ cuối cùng]in favour of : thíchPage100on the table / on the 1st floor [trênlầu 1]on the wallon my head / on footOn time : đúng giờ[ chính xác]On holiday : đang đi nghỉOn business : đang đi công tácOn fire : đang cháyOn a diet : đang ăn kiêngOn TV : trên truyền hìnhon the whole : nhìn chungon the left/ right : bên trái / phảiBy Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhBy the time : trước khifor example/ instance: ví dụ nhưBy chance : tình cờfor lunch/ ... : cho bữa trưa...Learn by heart: học thuộc lòngBy taxi / train/ bicyclePage101PrepositionsBy Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositions3. GIỚI TỪ ĐI SAU TÍNH TỪ:S+BE+ADJ + PREPOSITIONS1. OF:- ashamed of: xấu hổ về- afraid of: sợ, e ngại- full of: đầy- aware of: nhận thức- capable of: có khả năng- confident of :tin tưởng- fond of: thích2. TO:- accustomed to = be used to: quen với- next to = close to : kế bên- open to: mở- pleasant to: hài lòng- contrary to: trái lại, đối lập- equal to: tương đương với, bằng- rude to: thô lỗ, cộc cằn- similar to: giống, tương tự3. FOR:- sorry for: xin lỗi- late for: trễPage102By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh- famous for: nổi tiếng- necessary for: cần thiết- ready for smt: sẵn sàng cho việc gì- qualified for: có phẩm chất- good for: tốt cho- responsible for smt: chịu trách nhiệm về việc gì4. AT:- good at: giỏi [về....]- excellent at: xuất sắc về- bad at: dở[ về.....]- clever at: khéo léo, thông minh về- skilful at: khéo léo, có kỹ năng về- quick at: nhanh- amazed at: ngạc nhiên- present at: hiện diện- surprised at: ngạc nhiên5. WITH:- busy with: bận- familiar with: quen thuộc- crowded with: đông đúc- angry with: giận dữ- friendly with: thân mật- bored with: chán- fed up with: chán/ ngán ngẩm6. ABOUT:- excited about: hào hứng- happy about: vui, hạnh phúc- sad about: buồn- worried about: lo lắng7. IN:- interested in: thích, quan tâm về....- rich in: giàu về......- successful in: thành công về....8. FROM:- absent from: vắng mặt [ khỏi......]- different from: khác9. ON: - keen on: hăng hái về.....Page103PrepositionsBy Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositionsExercise 1 – Put in one of the following : AT, ON, IN, DURING, FOR, SINCE, BY, UNTIL.1. Jack has gone away. He’ll back ...... a week.2. We’re having a party ...... Saturday. Can you come ?3. I’ve got an inetrview next week. It’s ...... 9.30 ...... Tuesday morning.4. Sue isn’t usually here ...... weekends. Shoe goes away.5. The train service is very good. The trains are nearly always ...... time.6. It was a confusing situation. Many things were happening ...... the same time.7. I couldn’t decide whether or not to buy the sweater. ...... the end I decided to leave it.8. The road is budy all the time, even ...... night.9. I met a lot of nice people ...... my stay in New York.10. I saw Helen ...... Friday, but I haven’t seen her ...... then.11. Brian has been doing the same job ...... five years.12. Lisa’s birthday is ...... the end of March. I’m not sure exactly which day it is.13. We have some friends staying with us ...... the moment. They’re staying ...... Firday.14. If you’re interested in applying for the job, your application must be received ...... Friday.15. I’m just going out. I won’t be long – I’ll be back ...... ten minutes.Exercise 2 – Fill in each gap with a proper preposition1. Alice is afraid …… crossing the busy streets.2. My sister was proud …… her good marks on English.3. That singer has become very popular …… the youth.4. This sweater will keep you safe …… the cold.5. He feels confident …… passing the examination.6. Be confident …… yourself if you want to succeed.7. My parents are pleased …… my result.8. Are you amazed …… seeing that scene ?9. His words are contrary …… his acts.10. Hue is famous …… its historical vestiges.11. My mother is always busy …… her housework.12. He was absent …… work yesterday because he was ill.13. His job seems similar …… yours, isn’t it ?14. Are you excited …… going on holiday next week ?15. Please wait here. I’ll have some tickets available …… you.16. It’s very kind …… you to help them.PageBy Trần Hồng Đức104 Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh17. Thank you. You are very kind …… me.18. The teacher is angry …… your laziness.19. I’m angry …… you …… not obeying me.20. They were happy …… the result of the election.Prepositions4. GIỚI TỪ ĐI SAU ĐỘNG TỪ:A: Verb + preposition: [1]S + Verb +Preposition + …Verb + preposition1. Agree with sb about sth / on sthMeaningĐồng ý với ai về2. Apologize to sb for doing sthXin lỗi ai về điều gì3. Appeal to sbMời gọi ai4. Apply for stApply to someone5. Approve of sb/ sthNộp đơn xinNộp đơn cho ai6.Tranh luận với ai về.ủng hộArgue with sb about sth8. Believe in sb / sthĐến: arrive in London / in Britainarrive at school / the party / thehotelTin vaøo..9. Combine with sthKết hợp với10.Complain to sb about sthPhàn nàn với ai về..11.concentrate onTập trung vào12.depend onTùy thuộc vào13. Die ofchết vì bệnh …14.die fromChết vì nguyên nhân khác15.differ fromKhác biệt với16.Fight for = struggle for sb / sthFight = struggle against [illiteracy…]đấu tranh vìđấu tranh chống cái xấu17. Glance at sbliếc nhìn18.graduate fromTốt nghiệp từ trường nào19.hear from sbcó tin tức của ai20.infer fromsuy ra từ21. Insist on sthnài nỉ, khăng khăng22.introduce to sbgiới thiệu với ai23.laugh at someone / smile at sbCười nhạo ..24.leave for + Placeleave + Place25.Listen to sb/ sthRời nơi đang ở để đi nơi mớiRời khỏi nơi đang ở [khơng đđềcập nơi mới]nghe26.Live on [ food/ money ]sống bằng, nhờ vào…27. Look after sb/ sthchăm sóc, trông nom28. Look for sb/ sthtìm kiếm29. Look forward to sb/ sthmong chờ30.Participate in sth = take part inTham gia7. arrive in + Thành phố, quốc giaarrive at + Nơi nhỏ hơn [airport / station]Page105By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositions31.point st at someone/Chỉ … vào../ chóa vào..32.Prepare forChuẩn bị33. refer to sb/ sthm chỉ34.rely onTin cậy, nhờ cậy35. suffer fromKhổ sở, chịu36.seek for/ search for / look forTìm kiếm37.speak to sbspeak upNói chuyện với..nói lớn hơn38.spend on something39.talk about [of]40.stand fortiêu xài vào việc gì41.stare at someone/ stNhìn chằm vào…42.succeed inThành công43.throw st at someone / stchọi …vào ..44.wait for sbChờ ..45.write to someoneViết thư gửi..Bàn về..Tượng trưng choC: Verb + Object + preposition [2]Verb + Object Preposition1. Accuse sb of sth2. Ask sb for sth3. Borrow sth from sb4. Congratulate sb on st/ doing sth5. Explain sth to sb6. Give sth to sb/ Give sb sth46.Invite sb to7. Prevent sb from doing sth8. Protect sb from/ against9. Provide sb with sth10. regard / consider sb as11. Remind sb about sth12. receive / get st from sb13.thank sb for st14. Warn sb about/ against sthMeaningCáo buộc ai về…Hỏi ai xin..Mượn…từ..Chúc mừng … về..Giải thích.. cho..Cho …đến tay..Mời ..đến..Ngăn cản.. khỏi..Bảo vệ .. khỏi..Cung cấp…về..Xem ai như làNhắc nhở ..về…Nhận …từ…Cám ơn ai vềCảnh báo … về…5. GIỚI TỪ ĐI SAU DANH TỪ:D.Noun + preposition1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.Answer to st,: câu trả lời choApology to sb: lời xin lỗiReply to, solution to, : lời đáp/ giải pháp đối vớiAttitude towards sb/ sth : thái độ đối vớiCause, example, picture, photograph of : nguyên nhân/ vì dụ / bức tranh / tấm hình củaIncrease in, rise in / decrease in, fall in : sự gia tăng / sự suy giảm vềDifficulty in doing sth: sự khó khăn vềReason for sth: lý do choDevelopments in: sự phát triển vềeffect on: sự ảnh hưởng lên…Impression on sb: sự ấn tượng đối vớiPage106By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh12. Threat of: sự đe dọa của13. cure for: phương thuốc dành choPrepositionsExercise 3 – Fill in each of the blanks with an appropriate preposition if necessary.1. You’re always asking me ...... money. Ask somebody else for a change.2. I’ve applied ...... a job at the factory. I don’t know if I’ll get it.3. If I want a job at the factory, who do I apply ......?4. I’ve searched everywhere ...... John but I haven’t been able to find him.5. I don’t want to talk ...... what happened last night. Let’s forget it.6. I don’t want to discuss ... what happened last night. Let’s forget it .7. We had an interesting discussion ...... the problem but we didn’t reach a decision.8. Keith and Sonia are touring Europe. They’re in Rome at the moment, but tomorrow theyleave ...... Venice.9. The roof of the house is in very bad condition. I think we ought to do something ...... it.10. We waited ...... him for half an hour but he never came.Exercise 4 – Choose the best option.1. He will come ...... Monday ...... the afternoon.A. in/onB. on/inC. at/inD. up/to2. We have stayed there ...... 2000.A. sinceB. forC. withD. under3. Will he be there ...... one month?A. outB. withC. forD. near4. What does he often do ...... his free time?A. inB. upC. withD. upto5. I am sad ...... my daughter’s laziness.A. fromB. atC. forD. about6. The children are free ...... Sundays.A. onB. upC. withD. under7. Việt is not interested ...... listening to music.A. withB. underC. inD. up8. Her profession is similar ...... his.A. inB. upC. withD. to9. Ms. Trang is fond ...... candy.A. underB. offC. ofD. in10. Were you absent ...... the lecture yesterday?A. inB. withC. upD. from11. We must hurry if we do not want to be late ...... school.A. fromB. forC. toD. out12. Will the raincoat keep you safe ...... the cold?A. toB. upC. withD. from13. ...... last you have to make a conclusion.A. inB. upC. fromD. at14. Have you left your bicycle leaning ...... the tree?A. inB. upC. toD. under15. Do you have to live ...... Hanoi in autumn every year?A. inB. upC. withD. under16. They have lived in this city ...... twenty years of their life.A. atB. duringC. sinceD. for17. I am walking ...... the river bank.A. withinB. withoutC. alongD. in18. For the last few days I haven’t been able to sleep ...... night.A. forB. toC. ofD. at19. Are you acquainted ...... the lady?Page107By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhA. atB. inC. onD. with20. We will leave ...... Russia.A. forB. toC. ofD. at21. It never snows here ...... Christmas.A. forB. toC. ofD. at22. He always comes here ...... bicycle.A. inB. byC. overD. with23. - A: “Can you lend me your notebook ...... Friday?”- B. “ Sorry, I can’t. I’ll have to finish my report ...... the end of the week”A. on/atB. on/inC. in/atD. in/in24. We’ll have to hurry if we want to be ...... time for the show.A. onB.inC. atD. for25. Why are you so rude ...... your sisters ? Can’t you be nice ...... them ?Prepositions--------------------------------------------------------------1. Most college football games are played ______ Saturdays.A. atB. inC. with2. Leaves turn color _______ the autumn.A. forB. onC. atth3. My birthday is………….. November 20 .a. inb. atc. duringd. on4. Her house is far……………..the school.a. onb. ofc. fromd. for8. The leaves of these trees always drop………..autumn.a. inb. duringc. aboutd. on9. In England people drive ……………the left side of the road.a. inb. fromc. tod. on10. Tom’s grandfather died………..1997…………the age of 79.a. in/inb. in/ofc. in/atd. in/on11. The result was quite different____what I expected.a. withb. atc. tod. from15. He is bored ____ doing the same job for too long.a. atb. withc. ofd. from17. It happened____7:00 _____the evening.a. in /atb. to / inc. at / tod. at/ in18. My brother was very good_____physics.a. withb. atc. ind. on20. We might have a picnic . It depends _____the weather.a. inb. atc. tod. on3. _____ the whole, I enjoy the movie.A. OnB. InC. At4. She’ll come home ______ April.A. onB. inC. at5. Minh was born_____ Ho Chi Minh city.A. onB. atC. in6. When we arrived _______ the station, the last train had just gone.A. inB. atC. for7. Blue grass music is somewhat different ____ other types of country musicA. toB. fromC. with8. We are here to provide you _____ the best service possible.A. ofB. withC. to9. Nowadays, most of young people are involved ______ learning English.A. ofB. withC. alongPage108D. onD. inD. UpD. forD. upD. fromD. uponD. forD. inBy Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositions10. Are you interested _____ learning English?A. ofB. withC. alongD. in11. I’m so happy to hear from Mary because I haven’t seen her ______ last year.A. forB. onC. sinceD. A and B12. He is very successful _____ his job.A. forB. withC. inD. of13. When Mr. Pike was young, he was keen ______ playing football.A. ofB. onC. atD. in14. Mary is the most beautiful girl _______ the three sisters.A. inB. ofC. withD. on15. I will be responsible ______ what I do.A. withB. forC. fromD. on16. You cannot do well two jobs _____ same time.A. inB. atC. onD. for17. I’m not good _______ English. I think I should spend more time _______ it.A. in / atB. at / onC. at / inD. on / at18. An apple stands _____ the New York State.A. forB. onC. upD. at19. Catherine became accustomed _____ spicy foods when she was traveling.A. toB. onC. forD. about20. Washington state is famous ______ its apples.A. inB. forC. ofD. with21. Were you aware ______ the regulations against smoking in this area?A. inB. withC. ofD. about22. William insists ______ getting up early, even on weekends.A. onB. toC. towardD. for23. Please come here _____ once.A. onB. inC. atD. for24. Teacher, are we expected to learn all the new words ______ heart?A. inB. atC. byD. to25. She always takes good care _____ her children.A. forB. inC. ofD. with26. All of us are fond _______ listening to music.A. inB. aboutC. ofD. with27. I'd rather go to the football field instead ________ being in class today.A. inB. toC. ofD. at28. Scientists are searching _______ some other kinds of energy.A. atB. aboutC. inD. for29. Motor vehicles account _______ 75% of air pollution in the major cities.A. ofB. inC. onD. forShe is always borrowing money _______ me.A. fromB. toC. ofD. in27. they wasted valuable time searching _____the car key.a. inb. withc. ford. to28. Tom succecced _____persuading his boss to buy a computer.a. ofb. inc. ond. with29. They are now in Paris , they will leave____London next week.a. tob. ofc. ford. on30. Fred is looking forward to hearing____his brother.a. tob. fromc. ind. off33. Many people regard him………….one of the greatest pianist in the world.A.asB. withC.atD. about34. Everyone will laugh …………………her.A from.B.toC. forD. atPage109By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh36. Who takes care…………………the children when you are at work.?A.atB.toC. forD. of30.31. I haven’t gone there _____ ages.A. withB. inC. for32. Most college football games are played ______ Saturdays.A. atB. inC. with33. Leaves turn color _______ the autumn.A. forB. onC. at34. Minh was born_____ Ho Chi Minh city.A. onB. atC. in35. Mai graduated _______ the University of Education.A. fromB. atC. in36. English is spoken in many countries all _____ the world.A. inB. overC. at37. _______ many areas of the world, wars have made lives more miserable.A. onB. fromC. in38. When we arrived _______ the station, the last train had just gone.A. inB. atC. for39. Approaching ______ the village, we saw the village common in the distance.A. atB. inC. to40. Fortunately, the company offered _____ me the job I had applied.A. toB. forC. with41. The pop singer has always received a large number of letter _____ her fans.A. ofB. fromC. to42. She was very surprised _____ the grade she received.A. onB. ofC. at43. I was disappointed ____the grade I received on my last essay.A. forB. aboutC. to44. We are here to provide you _____ the best service possible.A. ofB. withC. to45. Are you interested _____ learning English?A. ofB. withC. along46. I’m so happy to hear from Mary because I haven’t seen her ______ last year.A. forB. onC. since47. He is very successful _____ his job.A. forB. withC. in48. We are sure that they are all in favour ______ the plan.A. toB. forC. of49. pollution has bad effect ______ our life.A. ofB. toC. with1.We all laughed _____ the cartoon.A. for2.B. atC. onPrepositionsD. ofD. onD. inD. upD. forD. fromD. atD. fromD. xD. xD. onD. aboutD. A and BD. forD. inD. A and BD. ofD. atD. onD. toPolice are searching _______ the man who escaped from prison.A. atB. inC. forD. byQuestion 9: She must leave now ,so she is _______ a hurry.A. forB. inC. intoD. withQuestion 8: Mary always takes great care………….her children.A. toB. withC. forD. ofQuestion 48: She started school when she was six years old.A. At the year of six, she started school.B. At the time of six, she startedschool.Page110By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng AnhPrepositionsC. At the old of six, she started school.D. At the age of six, she startedschool.Question 17: My mother is responsible to the household chores in my family.ABC DQuestion 27: My family consistbrothers and I. five people: my parents, mytwo youngerA. onB. ofC. overD. up10. I’m very _________ in the information you have given me.A. concernedB. worriedC. interested19. Many Vietnamese people are fond ________ watching football.A. inB. aboutC. ofPage111D. surprisedD. withBy Trần Hồng Đức

Video liên quan

Chủ Đề