Hiền hòa có nghĩa là gì

Nàng cất tiếng hát Biển hiền hòa lớp sóng đẹp bao la , lòng ta như rộn vang ngàn câu ca.
Là đất nước du lịch , Ai Cập nhanh chóng lấy lại vẻ hiền hòa thân thiện đó , ta có thể nhìn thấy rất nhiều vấn đề.
Nhưng mà ở xa nhà thấy cốm thì lòng chỉ buồn nhè nhẹ , thấy ruốc hay trà mạn sen thì lòng nặng nhớ nhưng mà vẫn vui tươi , tại sao cứ thấy rươi thì lại buồn rã rượỉ

Tôi nghĩ tại cốm , tại trà , tại ruốc... là những quà phong lưu mà đẹp cao sang , nhưng rươi thì trái hẳn đẹp một cách quê mùa , bình dị , đẹp cái mảnh đất hiền hòa của xứ sở ta.

Không biết cha con anh có còn giữ gìn được những bức liễn chạm trổ cầu kỳ , những bức tranh vẽ cảnh đồng quê , trời đất , trâu bò , trẻ con hiền hòa , những tờ giấy dán tường vẽ truyện Trầu Cau , truyện Tấm Cám , rồi cái giường , căn buồng , cái ngạch cửa... Bữa nào mưa lớn , hai cha con cũng chạy xất bất xang bang.
Và thế là tôi lại gắt :      Đọc sách chung với mày chán ơi là chán ! Mày đọc cứ như rùa bò !      Thấy tôi nổi cáu , Hồng Hoa chớp mắt , giọng biết lỗi :      Ừ , thôi anh lật qua trang mới đi !      Tôi liếc nó , áy náy :      Nhưng mày đã đọc xong đâủ      Hồng Hoa mỉm cười :      Kệ nó ! Em đọc chừng đó cũng được rồi !

     Nghe cái giọng hiền hòa của nó , lòng tôi tự dưng mềm hẳn đi.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiền hoà", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiền hoà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiền hoà trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hiền hoà trong từng nhịp bước

2. Chú có đôi mắt rất hiền hoà.

3. Họ hiền hoà, tôn trọng mọi người và có tư cách.

4. Đúng vậy, quê hương em cũng có một dòng sông hiền hoà và thơ mộng

5. Bố hình dung mọi người da đỏ đều hiền hoà như những người khác nếu họ không bị quấy rầy.

6. Bầu trời lúc này như trong và sáng hơn, mây trắng hiền hoà, từng đàn chim bay lượn thật là đẹp

7. Vì tính tình hiền hoà bẩm sinh và thông minh nên giống bò sừng dài Texas ngày càng được huấn luyện để trở thành bò cưỡi.

Ý nghĩa của từ Hiền hoà là gì:

Hiền hoà nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hiền hoà Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hiền hoà mình


7

  3


hiền lành và ôn hoà [nói khái quát] tính khí hiền hoà thiên nhiên ở đây rất mực hiền hoà



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Ý nghĩa của từ hiền hòa là gì:

hiền hòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiền hòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền hòa mình


18

  8


hiền hòa được ghép bởi hiền lành và ôn hòa

tieuphong - Ngày 29 tháng 3 năm 2016


18

  14


hiền hoà [H. hoà: hoà thuận] Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam [tng].

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


9

  17


Hiền hoà. | [Xem từ nguyên 1] Hiền lành và hoà thuận. | : ''Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam. [tục ngữ]''

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Hoà: hoà thuận

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiə̤n˨˩ hwa̤ː˨˩hiəŋ˧˧ hwaː˧˧hiəŋ˨˩ hwaː˨˩
hiən˧˧ hwa˧˧

Tính từSửa đổi

hiền hòa

  1. Hiền hoà.
  2. [Xem từ nguyên 1] Hiền lành và hoà thuận. Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam. [tục ngữ]

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

hiền hòa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hiền hòa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hiền hòa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiền hòa nghĩa là gì.

- hiền hoà [H. hoà: hoà thuận] Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam [tng].
  • thông đạt Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Trường Tiếng Việt là gì?
  • nhờ nhỡ Tiếng Việt là gì?
  • lợi tức Tiếng Việt là gì?
  • tiền tài Tiếng Việt là gì?
  • Thiên Sơn Tiếng Việt là gì?
  • giền cơm Tiếng Việt là gì?
  • tạm ước Tiếng Việt là gì?
  • Hoàng Hạc Tiếng Việt là gì?
  • pháp chế Tiếng Việt là gì?
  • Bá Khôi Tiếng Việt là gì?
  • tuổi tôi Tiếng Việt là gì?
  • sinh nở Tiếng Việt là gì?
  • phúc phận Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiền hòa trong Tiếng Việt

hiền hòa có nghĩa là: - hiền hoà [H. hoà: hoà thuận] Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam [tng].

Đây là cách dùng hiền hòa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiền hòa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề