Họ tiếng Hàn hay cho nam

Văn hóa Hàn Quốc hiện nay đã du nhập vào nước ta một cách mạnh mẽ. Liệu bạn có thắc mắc rằng tên của mình khi dịch sang tiếng Hàn sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây cung cấp những cái tên phổ biến khi dịch sang tiếng Hàn. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Họ tiếng Hàn hay cho nam

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ

I. Dịch họ của bạn qua tiếng Hàn

Họ tiếng Việt

Họ tiếng Hàn

Phiên âm

Bùi

Bae

Cao

Ko(Go)

Dương

Yang

Đàm

Dam

Đặng

Deung

Đinh/ Trịnh/ Trình

Jeong

Đoàn

Dan

Đỗ/Đào

Do

Giang

Kang

Hoàng/Huỳnh

Hwang

Hồ

Ho

Lã/ Lữ

Yeu

Lâm

Im/ Lim

Ryeo

Lương

Ryang

Lưu

Ryu

Lee

Ngô

Oh

Nguyễn

Won

Phạm

Beom

Phan

Ban

Quách

Kwak

Tôn

Son

Tống

Song

Trần

Jin

Triệu

Jo

Trương

Jang

Văn

Moon

Võ, Vũ

Woo

Vương

Wang

II. Dịch tên sang tiếng Hàn

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Ái

Ae

Ái

Ae

An

Ahn

Anh

Young

Ánh

Yeong

Bách

Bak (Park)

Bạch

Baek

Bân

Bin

Bàng

Bang

Bảo

Bo

Bích

Byeok

Bình

Pyeong

Bùi

Bae

Cam

Kaem

Cẩm

Geum (Keum)

Căn

Geun

Cao

Ko (Go)

Cha

Xa

Châu

Joo

Chí

Ji

Chu

Joo

Chung

Jong

Kỳ

Ki

Kỷ

Ki

Ki

Ku (Goo)

Cung

Gung (Kung)

Cường/ Cương

Kang

Cửu

Koo (Goo)

Đắc

Deuk

Đại

Dae

Đàm

Dam

Đăng / Đặng

Deung

Đinh

Jeong

Đạo

Do

Đạt

Dal

Diên

Yeon

Diệp

Yeop

Điệp

Deop

Đào

Do

Đỗ

Do

Doãn

Yoon

Đoàn

Dan

Đông

Dong

Đổng

Dong

Đức

Deok

Dũng

Yong

Dương

Yang

Duy

Doo

Gia

Ga

Giai

Ga

Giang

Kang

Khánh

Kang

Khang

Kang

Khương

Kang

Giao

Yo

Ha

Hách

Hyuk

Hải

Hae

Hàm

Ham

Hân

Heun

Hàn/Hán

Ha

Hạnh

Haeng

Hảo

Ho

Hạo/ Hồ/ Hào

Ho

Hi/ Hỷ

Hee

Hiến

Heon

Hiền

Hyun

Hiển

Hun

Hiền/ Huyền

hyeon

Hiếu

Hyo

Hinh

Hyeong

Hồ

Ho

Hoa

Hwa

Hoài

Hoe

Hoan

Hoon

Hoàng/ Huỳnh

Hwang

Hồng

Hong

Hứa

Heo

Húc

Wook

Huế

Hye

Huệ

Hye

Hưng/ Hằng

Heung

Hương

hyang

Hường

Hyeong

Hựu

Yoo

Hữu

Yoo

Huy

Hwi

Hoàn

Hwan

Hỷ, Hy

Hee

Khắc

Keuk

Khải/ Khởi

Kae (Gae)

Khánh

Kyung

Khoa

Gwa

Khổng

Gong (Kong)

Khuê

Kyu

Khương

Kang

Kiên

Gun

Kiện

Geon

Kiệt

Kyeol

Kiều

Kyo

Kim

Kim

Kính/ Kinh

Kyeong

La

Na

Lã/Lữ

Yeo

Lại

Rae

Lam

Ram

Lâm

Rim

Lan

Ran

Lạp

Ra

Ryeo

Lệ

Ryeo

Liên

Ryeon

Liễu

Ryu

Lỗ

No

Lợi

Ri

Long

Yong

Lục

Ryuk/Yuk

Lương

Ryang

Lưu

Ryoo

Lý, Ly

Lee

Ma

Mai

Mae

Mẫn

Min

Mẫn

Min

Mạnh

Maeng

Mao

Mo

Mậu

Moo

Mi

Miễn

Myun

Minh

Myung

Mỹ/ My

Mi

Na

Na

Nam

Nam

Nga

Ah

Nga

Ah

Ngân

Eun

Nghệ

Ye

Nghiêm

Yeom

Ngộ

Oh

Ngọc

Ok

Ngọc

Ok

Nguyên/ Nguyễn

Won

Nguyệt

Wol

Nhân

In

Nhất/ Nhật

Il

Nhi

Yi

Nhiếp

Sub

Như

Eu

Ni

Ni

Ninh

Nyeong

Nữ

Nyeo

Oanh

Aeng

Phác

Park

Phạm

Beom

Phan

Ban

Phát

Pal

Phi

Bi

Phí

Bi

Phong

Pung/Poong

Phúc/ Phước

Pook

Phùng

Bong

Phương

Bang

Quách

Kwak

Quân

Goon/ Kyoon

Quang

Gwang

Quốc

Gook

Quyên

Kyeon

Quyền

Kwon

Quyền

Kwon

Sắc

Se

Sơn

San

Tạ

Sa

Tại

Jae

Tài/ Tại/ Trãi

Jae

Tâm/ Thẩm

Sim

Tân, Bân

Bin

Tấn/ Tân

Sin

Tần/Thân

Shin

Thạch

Taek

Thái

Chae

Thái

Tae

Thẩm

Shim

Thang

Sang

Thăng/ Thắng

Seung

Thành

Sung

Thành/ Thịnh

Seong

Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh

Jeong

Thảo

Cho

Thất

Chil

Thế

Se

Thị

Yi

Thích/ Tích

Seok

Thiên

Cheon

Thiện

Sun

Thiều

Seo (Sơ đừng đọc là Seo)

Thôi

Choi

Thời

Si

Thông/ Thống

Jong

Thu

Su

Thư

Seo

Thừa

Seung

Thuận

Soon

Thục

Sook

Thục

Sil

Thục

Sil

Thương

Shang

Thủy

Si

Thùy/ Thúy/ Thụy

Seo

Thy

Si

Tiến

Syeon

Tiên/ Thiện

Seon

Tiếp

Seob

Tiết

Seol

Tín, Thân

Shin

So

Tố

Sol

Tô/Tiêu

So

Toàn

Cheon

Tôn, Không

Son

Tống

Song

Trà

Ja

Trác

Tak

Trần/ Trân/ Trấn

Jin

Trang/ Trường

Jang

Trí

Ji

Triết

Chul

Triệu

Cho

Trịnh

Jung

Trinh, Trần

Jin

Đinh

Jeong

Trở

Yang

Trọng/ Trung

Jung/Jun

Trúc

Juk | cây trúc

Trương

Jang

Soo

Từ

Suk

Tuấn

Joon

Tuấn/ Xuân

Jun/Joon

Tương

Sang

Tuyên

Syeon

Tuyết

Seol

Tuyết

Syeol

Vân

Woon

Văn

Moon

Văn

Mun/Moon

Văn

Moon

Vi

Wi

Viêm

Yeom

Việt

Meol

Moo

Vu

Moo

Woo

Vương

Wang

Vy

Wi

Xa

Ja

Xương

Chang

Yến

Yeon

III. Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ

1. Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ

1. Areum: xinh đẹp (아름)

2. Bora: tím thủy chung

3. Hye: người con gái thông minh (혜)

4. Eun: nhân ái (은)

5. Iseul: giọt sương (이슬)

6. Nari: hoa nari (나리)

7. Kyung: tự trọng (경)

8. Ok: kho báu (옥)

9. Ha Eun: mùa hè rực rỡ (하은)

10. Seo Ah: tốt đẹp (서아)

Họ tiếng Hàn hay cho nam

Tên tiếng Hàn hay

11. Chin Sun: chân thực

12. Ae Cha: đáng yêu (애차)

13. Guleum: đám mây (구름)

14. Ha Neul: bầu trời (하늘)

15. Ji Yoo: hiểu biết (지유)

16. Chung Cha: cao quý (종차)

17. Eun Ae: tình yêu (은애)

18. Kyung Soon: xinh xắn (경숭)

19. Kyung Mi: vinh hạnh (경미)

20. Yun Hee: niềm vui

2. Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam

1. Baek Hyeon: sự đức độ

2. Beom Seok: mô hình/ quy mô

3. Bon Hwa: sự vinh quang

4. Bong: thần thoại

5. Chin Hwa: sự giàu có và thịnh vượng

6. Chin Mae: người thành thật

7. Chul: sự chắc chắn

8. Chun Ae: sự cao thượng

9. Chung Hee: sự chăm chỉ

10. Chung Ho: hồ nước

Họ tiếng Hàn hay cho nam

Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa

11. Courage: sự dũng cảm/ mạnh mẽ

12. Do Hyun: danh dự

13. Dae: vĩ đại

14. Dong Min: sự thông minh

15. Dong Sun: lòng tốt

16. Dong Yul: niềm đam mê

17. Du Ho: sự tốt bụng

18. Duck Hwan: sự đức độ

19. Min Joon: thông minh sắc sảo

20. Mai Chin: sự kiên nhẫn

Xem thêm:

  • Dịch họ và tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung hay, ý nghĩa
  • Top 101+ tên hay ý nghĩa cho con - Đặt tên hay cho con trai và con gái
  • Top 200+ tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa cho nam và nữ

Hi vọng qua bài viết trên, bạn đã có thể tìm hiểu được họ tên của mình khi dịch sang tiếng Hàn là gì? Chúc các bạn thành công, xin chào và hẹn gặp lại!

Video liên quan