Đại học Đông Á Đà Nẵng là một trong những trường tư thục có chất lượng đào tạo tốt và cơ sở vật chất hiện đại tại thành phố Đà Nẵng. Hiện nay, trường ngày càng khẳng định được vị thế và nhận được sự quan tâm của rất nhiều quý bậc phụ huynh, học sinh và là nơi rất nhiều học sinh lựa chọn theo học. Vậy học phí đại học đông á đà nẵng có đắt hay không? Học phí dự kiến năm 2022 như thế nào? Chắc chắn đây là thắc mắc của rất nhiều bạn đang có dự định đăng ký vào trường năm 2022.
Dưới đây là thông tin học phí mới nhất của ĐH Đông Á Đà Nẵng, mời quý độc giả cùng tham khảo.
THÔNG TIN CHUNG
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: //donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
Học phí Đại học Đông Á Đà Nẵng có sự thay đổi qua các năm và tăng theo mức quy định của Pháp luật Nhà nước. Hiện tại học phí ĐH Đông Á 2022 chưa có thông báo chính thức. Tuy nhiên, dựa theo mức tăng học phí lên 5% so với các năm trước. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Đông Á sẽ tăng lên 546.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương với 8.736.000 VNĐ/học kỳ [16 tín chỉ]. Đây được coi là mức học phí trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học trên địa bàn Đà Nẵng. Vậy nên các bạn sĩ tử 2k4 có thể cân nhắc lựa chọn ngành nghề thích hợp cho tương lai chính bản thân mình.
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ĐÀ NẴNG NĂM 2021
Học phí của sinh viên đại học chính quy năm 2021 là 520.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 8.320.000 VNĐ/học kỳ [16 tín chỉ]. Tuy nhiên, tùy vào một số ngành học mà mức học phí có thể khác nhau, cụ thể một số ngành dưới đây có mức học phí khác:
- Ngành Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 7.920.000 VNĐ/học kỳ [16 tín chỉ].
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 550.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 8.880.000 VNĐ/học kỳ [16 tín chỉ].
- Ngành Dược: 830.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 13.360.000 VNĐ/học kỳ [16 tín chỉ].
Lưu ý: Học phí ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2020
Mức học phí năm 2020 của trường cũng tùy vào từng ngành học cụ thể mà sẽ có quy định các mức học phí khác nhau. Cụ thể:
Đối với hệ đào tạo chính quy là: 495.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương với 7.920.000 VNĐ/học kỳ [16 tín chỉ]
Ngoài ra:
Ngành | Học phí [VNĐ/học kỳ] |
Giáo dục Tiểu học | 530.000 [Tương đương 8.480.000 đồng/học kỳ] |
Giáo dục Mầm non | |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | |
Dược | 810.000[Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ] |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2021
Bên cạnh thông tin học phí của trường, các bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2021 để có cơ sở, đặt mục tiêu phấn đấu với nguyện vọng đã đề ra.
Tên ngành | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Xét KQ học tập 3 năm | Xét KQ học tập 3 học kỳ | Xét KQ môn học lớp 12 | Xét KQ học tập năm lớp 12 | ||
Giáo dục Mầm non | 19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học | 21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng | 19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nhìn chung, mức điểm trúng tuyển của Đại học Đông Á không quá cao, điều đó mở ra nhiều cơ hội hơn cho các bạn mong muốn được học tập ngành mình yêu thích tại trường.
Trên đây là thông tin chi tiết về học phí Đại học Đông Á mới nhất cũng như các bạn có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn của trường để xem xét và cân nhắc phù hợp về lựa chọn ngành, nghề cho tương lại. Chúc các bạn 2k4 sẽ đạt kết quả tốt trong kì thi tuyển sinh ĐH – CĐ 2022 sắp tới.