Honda Civic bao nhiêu lít nhớt

Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2020

20/05/2020, 09:40 [GMT+7]17051 người đã xem

Nếu anh chị đang tìm kiếm một dòng xe ô tô với thiết kế phá cách đầy sức hút để khẳng định nét cá tính của bản thân thì Honda Civic 2020 là một lựa chọn xứng đáng. Sự rắn rỏi, tinh tế trên từng đường nét ngoại thất của Civic không chỉ làm nó nổi bật hơn mà còn ẩn chứa sự uyển chuyển, cao cấp mà vẫn đầy trẻ trung khiến khó có ai đủ bản lĩnh để dời mắt khỏi Honda Civic. Khoang nội thất sở hữu các vật liệu cao cấp đáp ứng làm thõa mãn những khách hàng thích sự thoải mái, tiện nghi và đặc biệt tĩnh lặng. Hơn nữa, Honda luôn đặt cao vấn đề về an toàn nên trên Civic được trang bị đầy đủ các hệ thống an toàn chủ động, bị động cho lái xe trải nghiệm các chuyến đi với sự yên tâm tuyệt đối. Thêm vào đó, Civic còn có rất nhiều các phụ kiện tùy chọn chính hãng đi kèm tha hồ cho chủ nhân lựa theo sở thích và phong cách riêng. Không dừng lại ở đó, Honda Civic còn mê hoặc lòng người ở động cơ vận hành cực kì vượt trội và mạnh mẽ cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối thiểu nhất, đó là điều mọi khách hàng đều mong chờ.

Để hiểu rõ hơn nữa về Honda Civic, hãy cùng xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic dưới đây:


Thông số kỹ thuật Honda Civic 1.5 turbo
2020

Thông số về kích thước, trọng lượng

Kích thước, trọng lượng

Honda Civic

Dài x rộng x cao mm

4630 x 1799 x 1416

Chiều dài cơ sở mm

2700

Chiều rộng cơ sở trước/sau mm

1547/1563

Khoảng sáng gầm xe mm

133

Bán kính quay vòng tối thiểu m

5.3

Trọng lượng không tải kg

1331

Trọng lượng toàn tải kg

1740

Thông số kỹ thuật Honda Civic về ngoại thất

Ngoại thất

Honda Civic

Đèn pha

Led

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu sáng và tự động tắt theo thời gian

Đèn chạy ban ngày

Led

Đèn sương mù

Đèn phanh treo cao

Cửa sổ trời tự động

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm [hàng ghế trước]

Gương chiếu hậu gập điện tích hợp xinhan Led

Tay nắm cửa mạ Crom

Lazang

Hợp kim 17 inch

Cỡ lốp

215/50R17 91V

Thông số nội thất

Nội thất

Honda Civic

Chất liệu ghế

Da

Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng

Hệ thống điều hòa tự động

Có thể điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ

Vô lăng

Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số tay thể thao, nút điều khiển kiểm soát hành trình và hệ thống âm thanh

Màn hình giải trí

Cảm ứng 7 inch cao cấp

Kết nối Smartphone, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ và ra lệnh bằng giọng nói

Kết nối HDMI

Kết nối wifi và lướt web

Kết nối blutooth, AM/FM, USB

Hệ thống loa

8 loa

Chế độ đàm thoại rãnh tay

Thông số kỹ thuật xe Civic về động cơ

Động cơ

Honda Civic

Loại động cơ

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh cm3

1498

Công suất max Hp/rpm

170/5500

Mô men xoắn cực đại Nm/rpm

220/1700-5500

Tốc độ tối đa km/h

200

Thời gian tăng tốc từ 1-100 km/h [giây]

8.3

Dung tích thùng nhiên liệu L

47

Hệ thống nhiên liệu

PGM-FI / Phun xăng trực tiếp

Hộp số

Vô cấp [CVT] EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Civic

Mức tiêu thụ nhiên liệu [lít/100km]

Honda Civic

Trong đô thị

8

Ngoài đô thị

4.6

Kết hợp

5.8

* Mức tiêu thụ nhiên liệu này được thử nghiệm bởi trung tâm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ [NETC], cục đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn QCVT86:2015/BGTVT và QCVN05:2009/BGTVT.

* Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi phòng chứng nhận chất lượng xe cơ giới [VAQ], cục đăng kiểm Việt Nam.

* Thực tế mức tiêu thụ nhiên liệu có thể thay đổi tùy điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật xe.

Các hệ thống khác

Hệ thống

Honda Civic

Hệ thống trợ lực lái diện thích ứng nhanh với chuyển động

MA-EPS

Hệ thống giảm xóc treo trước

Độc lập/lò xo

Hệ thống giảm xóc treo sau

Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Hệ thống phanh sau

Phanh đĩa

Hệ thống khởi động bằng nút bấm

Chìa khóa thông minh có nút mở cốp

Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu [Econ Mode]

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu [ECO COACHING]

Kiểm soát hành trình

Công nghệ an toàn trên Honda Civic

Công nghệ an toàn

Honda Civic

Hệ thống cân bằng điện tử VSA

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Phanh tay điện tử

Chế độ giữ phanh tự động

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế

Hệ thống hỗ trợ khởi hành lưng trừng dốc HSA

Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước

Hệ thống túi khí rèm cho cả 2 hàng ghế

Camera lùi

3 góc quay

Móc treo ghế trẻ em cho hàng ghế sau

Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Khung xe tương thích va chạm ACE

Với bảng thông số kỹ thuật Honda Civic trên đây đã giúp anh chị có được cái nhìn chi tiết nhất về chiếc xe này. Từ đó sẽ đưa ra được quyết định có nên mua Honda Civic 2019 không?

Xem thêm:Giá lăn bánh xe Honda Civic

Bạn thấy hữu ích

Tweet

Đánh giá [2 lượt]

0 bình luận

Sắp xếp theo

Có thể bạn quan tâm

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 liên tục cập nhật

Thông số kỹ thuật của Honda Jazz 2020 ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI

Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 chi tiết nhất

Thông số kỹ thuật xe Honda Accord 2020 chi tiết nhất

Video liên quan

Chủ Đề