Hours and hours nghĩa là gì

after-hours

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: after-hours

+ Adjective

  • sau giờ đóng cửa, đặc biệt là giờ đóng cửa được thiết lập hợp pháp, theo luật pháp
    • an after-hours club
      một câu lạc bộ hoạt động sau giờ phải đóng cửa
    • after-hours deals
      các giao dịch sau giờ đóng cửa, sau giờ làm việc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "after-hours"
  • Những từ có chứa "after-hours" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    cao điểm đêm khuya rạng giờ giấc một lèo bến phà nhai nhải ngủ chập chờn phở
Lượt xem: 725