Thẻ video trong HTML là câu lệnh được sử dụng để chèn “trình xem phim” cho một website nào đó. Dòng lệnh này không quá khó để thực hiện. Tuy nhiên, chúng vẫn cần độ chính xác cao nhằm tối ưu hóa website của bạn một cách tốt nhất. Cách chèn thẻ video trong HTML như nào? Hãy cùng xem bài viết dưới đây. là câu lệnh được sử dụng để chèn “trình xem phim” cho một website nào đó. Dòng lệnh này không quá khó để thực hiện. Tuy nhiên, chúng vẫn cần độ chính xác cao nhằm tối ưu hóa website của bạn một cách tốt nhất. Cách chèn thẻ video trong HTML như nào? Hãy cùng xem bài viết dưới đây. Mục lục
1. Thẻ video trong HTML
2. Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ audiothẻ video trong HTML được dùng để tạo “trình xem video” trên nền tảng website. Để có thể tạo trình xem video này, trước hết thẻ video cần phải được sử dụng đồng bộ với thẻ source nhằm xác định chính xác tệp tin mà bạn muốn trình chiếu.
3. Những định dạng video được hỗ trợ
Như đã biết, thẻ video trong HTML được dùng để tạo “trình xem video” trên nền tảng website. Để có thể tạo trình xem video này, trước hết thẻ video cần phải được sử dụng đồng bộ với thẻ source nhằm xác định chính xác tệp tin mà bạn muốn trình chiếu.
2. Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ audio
3. Những định dạng video được hỗ trợthẻ video trong HTML như sau:
- Như đã biết, thẻ video trong HTML được dùng để tạo “trình xem video” trên nền tảng website. Để có thể tạo trình xem video này, trước hết thẻ video cần phải được sử dụng đồng bộ với thẻ source nhằm xác định chính xác tệp tin mà bạn muốn trình chiếu.
- Ví dụ như:
- Đây là 1 đoạn mã được dùng để tạo trình xem video cơ bản nhất.
- Để trình xem video có khả năng phát ra âm thanh đi kèm, bạn còn cần kết hợp thẻ video với thẻ audio. Để phần âm thanh trùng khớp với video, bạn cần hiểu rõ 9 thuộc tính cơ bản của thẻ video trong HTML như sau:
- Src: xác định đường dẫn của tập tin muốn trình chiếu
- Controls: thiết kế “thanh điều khiển của trình xem phim khi hiển thị”
- Autoplay: thiết lập hành động nhằm cài đặt hành động “tự động phát video” khi video đã được tải hoàn chỉnh lên website
- Loop: thiết lập hành động tự phát lại video mỗi lần kết thúc
- Muted: cài đặt chế độ tắt âm thanh cho video
3. Những định dạng video được hỗ trợ
Như đã biết, thẻ video trong HTML được dùng để tạo “trình xem video” trên nền tảng website. Để có thể tạo trình xem video này, trước hết thẻ video cần phải được sử dụng đồng bộ với thẻ source nhằm xác định chính xác tệp tin mà bạn muốn trình chiếu.
Ví dụ như:
Để trình xem video có khả năng phát ra âm thanh đi kèm, bạn còn cần kết hợp thẻ video với thẻ audio. Để phần âm thanh trùng khớp với video, bạn cần hiểu rõ 9 thuộc tính cơ bản của thẻ video trong HTML như sau:thẻ video trong HTML cho website của mình.
1] Thẻ trong HTML
- Thẻ được dùng để tạo một "trình xem phim" cho trang web. được dùng để tạo một "trình xem phim" cho trang web.
- Ví dụ: Bên dưới là một trình xem phim.
- Để tạo một trình xem phim thì thẻ cần phải được sử dụng kết hợp với thẻ để xác định tập tin video mà bạn muốn phát.
- Đoạn mã bên dưới dùng để tạo một trình xem phim giống như ví dụ phía trên
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
- Thẻ có chín thuộc tính cơ bản.
- Dưới đây là bảng mô tả sơ lược về chín thuộc tính đó:
src | Xác định đường dẫn đến tập tin video mà bạn muốn phát |
controls | Xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" |
autoplay | Thiết lập hành động:"sau khi trang web được tải xong, trình xem phim sẽ tự động phát video" "sau khi trang web được tải xong, trình xem phim sẽ tự động phát video" |
loop | Thiết lập hành động "video sẽ tự động được phát lặp lại sau mỗi lần kết thúc" |
muted | Xác định việc trình xem phim sẽ mặc định được thiết lập ở chế độ "tắt tiếng" |
preload | Xác định việc tập tin video có được tải cùng với lúc tải trang hay không |
poster | Xác định một tập tin hình ảnh dùng để làm ảnh đại diện cho video trước khi phát |
width | Xác định chiều rộng của trình xem phim |
height | Xác định chiều cao của trình xem phim |
2.1] Thuộc tính src
- Thuộc tính src dùng để xác định đường dẫn đến tập tin video mà bạn muốn phát.
- Lưu ý: "Đường dẫn đến tập tin video mà bạn muốn phát" có thể được xác định bằng đường dẫn tương đối hoặc đường dẫn tuyệt đối.
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
- Thẻ có chín thuộc tính cơ bản.
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
- Thẻ có chín thuộc tính cơ bản.
- Thanh điều khiển của trình xem phim bên dưới ĐƯỢC hiển thị.
- Thanh điều khiển của trình xem phim bên dưới KHÔNG ĐƯỢC hiển thị.
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
- Thẻ có chín thuộc tính cơ bản.
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
- Thẻ có chín thuộc tính cơ bản.
Xem ví dụ
2] Các thuộc tính được sử dụng trong thẻ
- Thẻ có chín thuộc tính cơ bản.
- Dưới đây là bảng mô tả sơ lược về chín thuộc tính đó:
src
Xác định đường dẫn đến tập tin video mà bạn muốn phát | controls |
Xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" | autoplay [nó chỉ được tải khi người dùng bấm vào nút play] |
Xem ví dụ
Thiết lập hành động:"sau khi trang web được tải xong, trình xem phim sẽ tự động phát video"
loop
Xem ví dụ
Thiết lập hành động "video sẽ tự động được phát lặp lại sau mỗi lần kết thúc"
muted
Xác định việc trình xem phim sẽ mặc định được thiết lập ở chế độ "tắt tiếng"
0Xem ví dụ
preload
Xác định việc tập tin video có được tải cùng với lúc tải trang hay không
Xác định một tập tin hình ảnh dùng để làm ảnh đại diện cho video trước khi phát | width |
Xác định chiều rộng của trình xem phim | height |
Xác định chiều cao của trình xem phim | 2.1] Thuộc tính src |
- Thuộc tính src dùng để xác định đường dẫn đến tập tin video mà bạn muốn phát.
- Thuộc tính autoplay thiết lập hành động "sau khi trang web được tải xong, trình xem phim sẽ tự động phát video" | 2.3] Thuộc tính controls | 2.3] Thuộc tính controls | 2.3] Thuộc tính controls |
- Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" | 2.3] Thuộc tính controls | 2.3] Thuộc tính controls | 2.3] Thuộc tính controls |
- Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" | 2.3] Thuộc tính controls | 2.3] Thuộc tính controls | 2.3] Thuộc tính controls |
- Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" | 2.3] Thuộc tính controls | - Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" | - Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" |
2.4] Thuộc tính loop | 2.3] Thuộc tính controls | - Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" | - Thuộc tính controls xác định việc "thanh điều khiển của trình xem phim sẽ được hiển thị" |
2.4] Thuộc tính loop
1