Phần bổ sung của một bộ là tất cả mọi thứ không phải trong tập hợp, mà là một phần của 'bộ phổ quát'. Nếu không có định nghĩa về bộ phổ quát, bạn thực sự không thể đưa ra một định nghĩa thư viện tiêu chuẩn về phần bổ sung của một bộ.
Hơn nữa, loại Python set
xử lý trong các bộ đối tượng riêng biệt, không phải là một cấu trúc toán học có thể lớn vô hạn, chẳng hạn như tất cả các số tự nhiên. Vì vậy, Python không hỗ trợ ý tưởng chung, mơ hồ và vô hạn của một bộ phổ quát duy nhất.
Đối với các miền cụ thể, nếu bạn có thể xác định tập hợp phổ quát theo các thuật ngữ riêng biệt, chỉ cần xác định complement[]
của riêng bạn có thể gọi được. Ví dụ: với định nghĩa toàn cầu về tập hợp phổ quát, bạn có thể xác định phần bổ sung của tập a
là sự khác biệt giữa U và bộ đó:
U = {'pink', 'purple', 'red', 'blue', 'gray', 'orange', 'green', 'yellow', 'indigo', 'violet'}
def complement[a]:
# difference between a global universal set U and the given set a
return U - a
Hoặc, vẫn đơn giản hơn:
complement = U.difference
Sau đó, chỉ cần chuyển một tập hợp cho complement[]
để kiểm tra giả thuyết:
>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
Vì vậy, có, cách giải thích của bạn là chính xác,
complement = U.difference
1 tạo ra sự bổ sung của complement = U.difference
2. Bổ sung của Set A và B là gì? Sự định nghĩa. Nếu A và B được đặt, thì phần bổ sung tương đối của A trong B, cũng được gọi là sự khác biệt đã đặt của B và A, là tập hợp các phần tử trong B nhưng không phải trong A.Bổ sung của một bộ là gì? Phần bổ sung của tập hợp được định nghĩa là sự khác biệt giữa tập phổ quát và chính tập hợp. Chúng ta có thể nói rằng nếu u là tập hợp phổ quát và p là bất kỳ tập hợp con nào của u thì phần bổ sung của p là tập hợp của tất cả các thành phần của tập hợp u không bao gồm các phần tử từ P.
Làm thế nào để bạn tìm thấy bổ sung của bộ?
Bổ sung của bất kỳ tập hợp nào được biểu diễn dưới dạng ', b', c ', v.v. Nói cách khác, chúng ta có thể nói, nếu tập hợp phổ quát là [u] và tập hợp con của tập hợp phổ quát [a] được đưa ra thì sự khác biệt của tập hợp phổ quát [u] và tập hợp con của tập hợp phổ [a] là phần bổ sung của tập hợp con, đó là a '= u - A.
Bộ bổ sung là gì?
Làm thế nào để bạn tìm thấy bổ sung của bộ?
Bổ sung của bất kỳ tập hợp nào được biểu diễn dưới dạng ', b', c ', v.v. Nói cách khác, chúng ta có thể nói, nếu tập hợp phổ quát là [u] và tập hợp con của tập hợp phổ quát [a] được đưa ra thì sự khác biệt của tập hợp phổ quát [u] và tập hợp con của tập hợp phổ [a] là phần bổ sung của tập hợp con, đó là a '= u - A.
Bộ bổ sung là gì?
Bổ sung của một bộ là gì? Phần bổ sung của tập hợp được định nghĩa là sự khác biệt giữa tập phổ quát và chính tập hợp. Chúng ta có thể nói rằng nếu u là tập hợp phổ quát và p là bất kỳ tập hợp con nào của u thì phần bổ sung của p là tập hợp của tất cả các thành phần của tập hợp u không bao gồm các phần tử từ P.
Example:
set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A
Bổ sung của Set A và B là gì?
Syntax:
set_A.difference[set_B] for [A - B] set _B.difference[set_A] for [B - A]
Sự định nghĩa. Nếu A và B được đặt, thì phần bổ sung tương đối của A trong B, cũng được gọi là sự khác biệt đã đặt của B và A, là tập hợp các phần tử trong B nhưng không phải trong A.
complement = U.difference
3complement = U.difference
4 complement = U.difference
5complement = U.difference
6complement = U.difference
7complement = U.difference
8__>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
6complement = U.difference
4 complement = U.difference
5>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
9complement = U.difference
7>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
0complement = U.difference
7>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
4complement = U.difference
7>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
2222set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A9
set_A.difference[set_B] for [A - B] set _B.difference[set_A] for [B - A]0
set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A9
set_A.difference[set_B] for [A - B] set _B.difference[set_A] for [B - A]2
Output:
{10, 20} {100, 60}
Chúng ta cũng có thể sử dụng - toán tử để tìm sự khác biệt giữa hai bộ.
complement = U.difference
3complement = U.difference
4 complement = U.difference
5complement = U.difference
6complement = U.difference
7complement = U.difference
8__>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
6complement = U.difference
4 complement = U.difference
5>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
9complement = U.difference
7>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
0complement = U.difference
7>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
4complement = U.difference
7>>> # set | set == set union, set & set == set intersection
...
>>> complement[B | C] == complement[B] & complement[C]
True
2222set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A9
set_A.difference[set_B] for [A - B] set _B.difference[set_A] for [B - A]0
set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A9
set_A.difference[set_B] for [A - B] set _B.difference[set_A] for [B - A]2
Output:
{10, 20} {100, 60}
Chúng ta cũng có thể sử dụng - toán tử để tìm sự khác biệt giữa hai bộ.
complement = U.difference
3complement = U.difference
4 complement = U.difference
5complement = U.difference
6complement = U.difference
7complement = U.difference
8__set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A9
set
0set
1 set
2set A = {10, 20, 30, 40, 80} set B = {100, 30, 80, 40, 60} set A - set B = {10, 20} set B - set A = {100, 60} Explanation: A - B is equal to the elements present in A but not in B B - A is equal to the elements present in B but not in A9
set_A.difference[set_B] for [A - B] set _B.difference[set_A] for [B - A]0