- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful [0 votes]
32 views
26 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
32 views26 pages
Bài Giảng Về Tuabin Hơi
Ả
NG V
Ề
TUABIN H
Ơ
NG I - GI
Ớ
I THI
Ệ
ệ
c ch
ế
t
ạ
o tuabin trong n
ướ
c Nga phát tri
ể
n r
ấ
t ch
ậ
m ch
ạ
- Tuabin h
ơ
i
đầ
u tiên 200 kW
đ
ã
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t vào n
ă
m 1907, do nhà s
ả
n xu
ấ
t
độ
c nh
ấ
t tuabin
ở
Nga, nhà máy kim khí Pêterbua [nhà máy kim khí Lênin grad mang tên
đạ
i h
ộ
i XXII
Đả
ng c
ộ
ng s
ả
n Liên Xô hi
ệ
n nay -
Л
M
З
. Sau th
ờ
i k
ỳ
1907, n
ă
m 1913 nhà máy này
đ
ã s
ả
n xu
ấ
t t
ấ
t c
ả
26 tuabin h
ơ
i v
ớ
i công su
ấ
t l
ớ
n nh
ấ
t t
ổ
máy
đơ
n v
ị
là 1250 kW.
Đầ
u chi
ể
n tranh th
ế
gi
ớ
i th
ứ
nh
ấ
t vi
ệ
c ch
ế
t
ạ
o tuabin
ở
Nga th
ự
c t
ế
đ
ã ng
ừ
ng l
ạ
- Vi
ệ
c ch
ế
t
ạ
o tuabin
ở
Nga m
ớ
i ph
ụ
c h
ồ
i vào 1923.
Tuabin
Л
M
З
: Vào n
ă
m 1924,
Л
M
З
đ
ã b
ắ
t
đầ
u s
ả
n xu
ấ
t v
ớ
i công su
ấ
t 2000 kW. S
ả
n xu
ấ
t tuabin b
ắ
t
đầ
u phát tri
ể
n
đặ
c bi
ệ
t v
ớ
i t
ố
c
độ
nhanh trong th
ờ
i k
ỳ
đầ
u tiên và
đặ
c bi
ệ
t sau 5 n
ă
- Vào n
ă
m 1931
ở
nhà máy “ con
đườ
ng
đỏ
” [nhà máy Kirovxki hi
ệ
n nay]
ở
Lêningad
đ
ã b
ắ
t
đầ
u ch
ế
t
ạ
o tuabin công su
ấ
t nh
ỏ
và trung bình công su
ấ
t t
ừ
2500
đế
n 12000 kW, v
ề
c
ă
n b
ả
n c
ủ
a nhi
ệ
m v
ụ
v
ậ
n t
ả
i và
đặ
c bi
ệ
Đế
n n
ă
m 1931 t
ấ
t c
ả
vi
ệ
c ch
ế
t
ạ
o tuabin
ở
Liên Xô
đ
ã t
ậ
p trung
ở
Л
M
З
. Trong th
ờ
i gian 5 n
ă
m th
ứ
nh
ấ
t
Л
M
З
đ
ã ch
ế
đượ
c tuabin công su
ấ
t
đế
n 50 000 kW.
Đầ
u tiên v
ớ
i 5 n
ă
m l
ầ
n th
ứ
hai
Л
M
З
đ
ã v
ươ
n lên ch
ế
t
ạ
o các tuabin ng
ư
ng h
ơ
i công su
ấ
t 24000, 50000 và 100000 kW tính toán
ở
thông s
ố
h
ơ
i 28,5 bar và 400
o
- C
ũ
ng trong th
ờ
i gian này
đ
ã nghiên c
ứ
u c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a tuabin c
ấ
p nhi
ệ
t công su
ấ
t 25000 kW c
ũ
ng
ở
thông s
ố
h
ơ
i và ch
ế
t
ạ
o m
ẫ
u
đầ
u tiên. Ngoài ra
Л
M
З
đ
ã ch
ế
t
ạ
o tuabin có c
ấ
p
ở
thông s
ố
h
ơ
i 123 bar và 450
o
- Vi
ệ
c ch
ế
t
ạ
o tuabin công su
ấ
t 100000 kW
ở
3000 v/ph, duy nh
ấ
t trong th
ờ
i gian
đ
ó trong n
ề
n ch
ế
t
ạ
o tuabin th
ế
gi
ớ
i, và tuabin c
ấ
p nhi
ệ
t n
ổ
i ti
ế
ng mà
Л
M
З
đ
ã
đạ
t l
ớ
n nh
ấ
- N
ă
m 1946 - 1947
Л
M
З
kh
ở
i x
ướ
ng s
ả
n xu
ấ
t xeri [th
ế
h
ệ
] tuabin ng
ư
ng h
ơ
i công su
ấ
t t
ừ
25000
đế
n 100000 kW
ở
3000 v/ph v
ớ
i thông s
ố
h
ơ
i ban
đầ
u 88 bar và 500
o
- N
ă
m 1952
Л
M
З
đ
ã ch
ế
t
ạ
o tuabin h
ơ
i công su
ấ
t 150 MW v
ớ
i quá nhi
ệ
t h
ơ
i trung gian
đế
n 565
o
C, sau
đ
ó nhanh chóng v
ượ
t lên s
ả
n su
ấ
t seri tuabin công su
ấ
t 200 và 300 MW, tính v
ớ
i thông s
ố
h
ơ
i m
ớ
i 127,5 và 235,5 bar và 565
o
C v
ớ
i quá nhi
ệ
t h
ơ
i trung gian
đế
n 565
o
C
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng rãi trên các nhà máy
đ
i
ệ
- Trong 1964-1965
Л
M
З
đ
ã ch
ế
t
ạ
o tuabin h
ơ
i hai tr
ụ
c công su
ấ
t 800 MW
ở
thông s
ố
h
ơ
i m
ớ
i 235,5 bar và 560
o
C v
ớ
i quá nhi
ệ
t trung gian h
ơ
i
đế
n 565
o
- Tuabin này
đượ
c
v
ậ
n hành
ở
Claviaxki
Γ
P
Э
- C
ũ
ng trên
Γ
P
Э
C
đ
ã
đặ
t tuabin
Л
M
З
m
ộ
t tr
ụ
c công su
ấ
t 800 MW có thông s
ố
h
ơ
i m
ớ
i nh
ư
tuabin hai tr
ụ
- Hi
ệ
n nay
Л
M
З
đ
ang ch
ế
t
ạ
o tuabin có công su
ấ
t
đơ
n v
ị
là 1200 MW
ở
thông s
ố
h
ơ
i trên t
ớ
i h
ạ
Tuabin XT
ΓЗ
: Vào n
ă
m 1934 nhà máy ch
ế
t
ạ
o tuabin - máy phát Kharkov mang tên X.M Kirov [XT
ΓЗ
],
đầ
u tiên ch
ế
t
ạ
o tuabin m
ộ
t xilanh công su
ấ
t 50000 kW. N
ă
m 1938, nhà máy này c
ũ
ng
đ
ã s
ả
n xu
ấ
t tuabin công su
ấ
t 100000 kW
ở
1500 v/ph v
ớ
i thông s
ố
h
ơ
i 28,5 bar và 400
o
- Nh
ữ
ng n
ă
m sau XT
ΓЗ
c
ũ
ng
đ
ã s
ả
n xu
ấ
t các seri tuabin h
ơ
i công su
ấ
t 25000 và 100000 kW nh
ư
tuabin s
ơ
c
ấ
p, và ki
ể
u ng
ư
ng h
ơ
i
ở
thông s
ố
h
ơ
i ban
đầ
u 89 bar và 500 - 535
o
Ở
các nhà máy
đ
i
ệ
n Liên Xô, có các tuabin h
ơ
i XT
ΓЗ
công su
ấ
t 160, 300 và 500 MW v
ớ
i thông s
ố
h
ơ
i m
ớ
i 127,5 bar và 235,5 bar, có quá nhi
ệ
t h
ơ
i trung gian 565
o
- Hi
ệ
n t
ạ
i XT
ΓЗ
đ
ã phát tri
ể
n công vi
ệ
c s
ả
n xu
ấ
t tuabin h
ơ
i cho nhà máy
đ
i
ệ
n nguyên t
ử
. Nhà máy
đ
ang s
ả
n xu
ấ
t tuabin công su
ấ
t 75 MW ki
ể
u K-75-30 và 200 MW ki
ể
u K-220-44 v
ớ
i 3000 v/ph v
ớ
i áp su
ấ
t h
ơ
i m
ớ
i 29,4 và 43,2 bar,
đồ
ng th
ờ
i tuabin công su
ấ
t 500 MW, 1500 và 3000 v/ph v
ớ
i áp su
ấ
t 65 bar ki
ể
u K-500-65
đ
ã hoàn thành
đ
i
đế
n s
ả
n xu
ấ
t tuabin công su
ấ
t 1000 MW ki
ể
u K-1000-65 v
ớ
i 1500 v/ph. Các tuabin này d
ự
đị
nh
để
cho các nhà máy
đ
i
ệ
n nguyên t
ử
Lêningrad, Kolxki, Xmolenxk, Kurk.
Tuabin H
ЗЛ
: N
ă
m 1936 công vi
ệ
c ch
ế
t
ạ
o tuabin b
ắ
t
đầ
u phát tri
ể
n
ở
nhà máy ch
ế
t
ạ
o máy Nhevxk mang tên Lênin [H
ЗЛ
]. Nhà máy ngoài s
ả
n xu
ấ
t tuabin h
ơ
i công su
ấ
t trung bình
để
truy
ề
n
độ
ng máy phát
đ
i
ệ
n, còn s
ả
n xu
ấ
t tuabin h
ơ
i
đặ
c bi
ệ
t
để
truy
ề
n d
ẫ
n tàu l
ử
a n
ă
ng l
ượ
ng, máy nén và qu
ạ
t gió, là thi
ế
t b
ị
t
ĩ
nh t
ạ
i l
ớ
Tuabin YTM
З
: Tr
ướ
c chi
ế
n tranh v
ệ
qu
ố
c
đ
ã b
ắ
t
đầ
u xây d
ự
ng nhà máy
độ
ng c
ơ
tuabin Uranxki [YTM
З
], trong
đ
ó ch
ế
t
ạ
o tuabin c
ấ
p nhi
ệ
t có c
ử
a trích h
ơ
i
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh công su
ấ
t 12000, 25000, 50000 và 100000 MW. Các tuabin YTM
З
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng rãi trên các trung tâm nhi
ệ
t
đ
i
ệ
n
ở
Liên Xô và n
ướ
c ngoài. YTM
З
đ
ã ch
ế
t
ạ
o các seri tuabin c
ấ
p nhi
ệ
t công su
ấ
t 250 - 300 MW
ở
áp su
ấ
t h
ơ
i m
ớ
i 235 bar và nhi
ệ
t
độ
560
o
C v
ớ
i quá nhi
ệ
t trung gian
đế
n 565
o
Tuabin KT
З
: N
ă
m 1950
đ
ã b
ắ
t
đầ
u xây d
ự
ng nhà máy tuabin Kaluzxki [KT
З
],
đ
ã s
ả
n xu
ấ
t tuabin công su
ấ
t t
ừ
2500
đế
n 25000 kW, d
ự
tính v
ớ
i thông s
ố
h
ơ
i 34,5 và 88 bar và 435 và 535
o
- V
ớ
i k
ế
ho
ạ
ch n
ă
m n
ă
m phát tri
ể
n kinh t
ế
qu
ố
c dân c
ủ
a Liên Xô 1971 - 1975 d
ự
ki
ế
n
đư
a vào các nhà máy
đ
i
ệ
n chung có hi
ệ
u l
ự
c công su
ấ
t
đế
n 65 - 67 tri
ệ
u kW, có tính
ư
u vi
ệ
t do k
ế
t qu
ả
c
ủ
a vi
ệ
c xây d
ự
ng các nhà máy nhi
ệ
t
đ
i
ệ
n v
ớ
i s
ự
thi
ế
t l
ậ
p các kh
ố
i
i các tuabin ng
ư
ng h
ơ
i công su
ấ
ấ
t 100 và 250 - 300 MW. Hi
ế
t b
ị
nhà máy nhi
ệ
t
đ
i
ệ
n nh
ư
Toshiba - Nh
ậ
t, Misubishi - Nh
ỹ
, SIEMENS -
Đứ
c, Babcock & Wilcock - M
ỹ
đ
ng t
ổ
máy công su
ấ
t r
ấ
t l
ớ
n, t
ớ
i hàng nghìn MW.
1.2 Lý thuy
ế
t c
ơ
b
ả
n v
ề
tuabin h
ơ
i
- Nh
ữ
ng khái ni
ệ
m c
ơ
b
ả
n v
ề
tuabin h
ơ
i
Tuabin h
ơ
i
còn
đượ
c g
ọ
i là
độ
ng c
ơ
h
ơ
i n
ướ
c, trong
đ
ó th
ế
n
ă
ng c
ủ
a h
ơ
i [có áp su
ấ
t và nhi
ệ
t
độ
cao] ban
đầ
u s
ẽ
chuy
ể
n hoá thành
độ
ng n
ă
ng sau
đ
ó truy
ề
n cho tr
ụ
c quay làm quay tr
ụ
Thi
ế
t b
ị
tuabin
là t
ổ
h
ợ
p t
ấ
t c
ả
trang b
ị
chính và ph
ụ
tr
ợ
c
ủ
a tuabin, bao g
ồ
m: b
ả
n thân tu
ố
c bin, thi
ế
t b
ị
bình ng
ư
ng, h
ệ
th
ố
ng gia nhi
ệ
t và các
đườ
ng
ố
ng d
ẫ
n trong ph
ạ
m vi gian tuabin.
H
ệ
th
ố
ng thi
ế
t b
ị
ng
ư
ng h
ơ
i
là các thi
ế
t b
ị
dùng
để
ng
ư
ng h
ơ
i thoát ra t
ừ
cu
ố
i tuabin và t
ạ
o chân không trong bình ng
ư
ng. Nó bao g
ồ
m bình ng
ư
ng, b
ơ
m ng
ư
ng t
ụ
, b
ơ
m tu
ầ
n hoàn và eject
ơ
. N
ế
u tuabin h
ơ
i dùng
để
kéo máy phát
đ
i
ệ
n thì t
ấ
t c
ả
các thi
ế
t b
ị
bao g
ồ
m tuabin, máy phát, thi
ế
t b
ị
ng
ư
ng h
ơ
i và b
ộ
gi
ả
m t
ố
c [n
ế
u có]
đượ
c g
ọ
i là
t
ổ
tuabin máy phát
[g
ọ
i t
ắ
t là t
ổ
máy].
Tuabin d
ọ
c tr
ụ
c và h
ướ
ng kính
N
ế
u cánh
độ
ng c
ủ
a Tuabin
đượ
c b
ố
trí th
ẳ
ng góc v
ớ
i tâm tr
ụ
c quay tuabin còn dòng h
ơ
i l
ạ
i chuy
ể
n
độ
ng d
ọ
c theo tr
ụ
c c
ủ
a nó thì lo
ạ
i tuabin này
đượ
c g
ọ
i là tuabin d
ọ
c tr
ụ
- N
ế
u cánh
độ
ng
đượ
c b
ố
trí song song v
ớ
i tr
ụ
c quay còn dòng h
ơ
i chuy
ể
n
độ
ng theo h
ướ
ng kính thì lo
ạ
i tuabin này
đượ
c g
ọ
i là tuabin h
ướ
ng kính.
Thông s
ố
h
ơ
i ban
đầ
u c
ủ
a tuabin [thông s
ố
h
ơ
i m
ớ
i]
là áp su
ấ
t p
o
và nhi
ệ
t
độ
t
o
c
ủ
a h
ơ
i
ở
tr
ướ
c van stop. Thông s
ố
cu
ố
i [thông s
ố
h
ơ
i thoát] c
ủ
a h
ơ
i là áp su
ấ
t p
k
ho
ặ
c nhi
ệ
t
độ
t
k
c
ủ
a nó
ở
ngay sau m
ặ
t bích c
ủ
a
ố
ng thoát tuabin.
Các thông s
ố
đị
nh m
ứ
c c
ủ
a tuabin
là các thông s
ố
tính toán [s
ố
vòng quay, áp su
ấ
t và nhi
ệ
t
độ
h
ơ
i m
ớ
i, n
ướ
c, d
ầ
u, chân không, v.v] mà nhà ch
ế
t
ạ
o
đ
ã ghi trong lý l
ị
ch tuabin. V
ớ
i các thông s
ố
đ
ó s
ẽ
b
ả
o
đả
m công su
ấ
t
đị
nh m
ứ
c
đượ
c b
ả
o hành trong th
ờ
i gian v
ậ
n hành lâu nh
ấ
Nhi
ệ
t
độ
n
ướ
c c
ấ
p
là nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a n
ướ
c t
ạ
i
đầ
u ra kh
ỏ
i bình gia nhi
ệ
t cu
ố
i cùng [theo chi
ề
u chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a n
ướ
- tr
ướ
c khi
đ
i vào b
ộ
hâm n
ướ
c
đầ
u tiên trong lò h
ơ