Hướng dẫn lựa chọn trong html

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • Tag html

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag được dùng để tạo một danh sách chọn lựa [danh sách thả xuống].
  • Tag bên trong thành phần select, định nghĩa giá trị tùy chọn trong danh sách.
  • Tag và được thường được đặt trong cho người dùng lựa chọn danh sách.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01XHTML1.0XHTML1.1
Không có sự khác biệt

Cấu trúc

Html viết:


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 03

Hiển thị trình duyệt:

Trình duyệt hỗ trợ

được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng:

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
disabled disabled disabled="disabled" Xác định danh sách thả xuống không hiển thị.
multiple multiple multiple="multiple" Hiển thị nhiều tùy chọn.
name name name="selName" Xác định tên cho danh sách lựa chọn.
size Số size="30" Xác định số tùy chọn có thể thấy trong danh sách lựa chọn.

Thuộc tính tổng quát [xem thêm]

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất [hoặc một id chỉ có trong một thành phần] trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
title Code script title="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.

SELECT - OPTION

select - option


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

select - option với thuộc tính name


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

select - option với thuộc tính disabled


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Xác định danh sách thả xuống không hiển thị.

select - option với thuộc tính multiple


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Hiển thị nhiều tùy chọn.

select - option với thuộc tính size


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Xác định số tùy chọn có thể thấy trong danh sách lựa chọn.

option với thuộc tính disabled


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Xác định danh sách thả xuống không hiển thị.

option với thuộc tính label


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Xác định nhãn cho tùy chon.

option với thuộc tính selected


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Xác định một tùy chọn được chọn mặc định.

option với thuộc tính value


Danh sách 01
Danh sách 02
Danh sách 03
Danh sách 04

Xác định giá trị của tùy chọn [sẽ được gửi tới server khi submit].

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề