Overview
This Markdown cheat sheet provides a quick overview of all the Markdown syntax elements. It can’t cover every edge case, so if you need more information about any of these elements, refer to the reference guides for basic syntax and extended syntax.
Basic Syntax
These are the elements outlined in John Gruber’s original design document. All Markdown applications support these elements.
Heading | # H1
|
Bold | **bold text**
|
Italic | *italicized text*
|
Blockquote | > blockquote
|
Ordered List |
1. First item
|
Unordered List |
- First item
|
Code | `code`
|
Horizontal Rule | ---
|
Link | [title][//www.example.com]
|
Image | ![alt text][image.jpg]
|
Extended Syntax
These elements extend the basic syntax by adding additional features. Not all Markdown applications support these elements.
Table |
| Syntax | Description |
|
Fenced Code Block | ```
|
Footnote |
Here's a sentence with a footnote. [^1]
|
Heading ID | ### My Great Heading {#custom-id}
|
Definition List |
term
|
Strikethrough | ~~The world is flat.~~
|
Task List |
- [x] Write the press release
|
Emoji [see also Copying and Pasting Emoji] |
That is so funny! :joy:
|
Highlight |
I need to highlight these ==very important words==.
|
Subscript |
H~2~O
|
Superscript |
X^2^
|
Downloads
You can download this cheat sheet as a Markdown file for use in your Markdown application.
Take your Markdown skills to the next level.
Learn Markdown in 60 pages. Designed for both novices and experts, The Markdown Guide book is a comprehensive reference that has everything you need to get started and master Markdown syntax.
Get the Book
Want to learn more Markdown?
Don't stop now! 🚀 Star the GitHub repository and then enter your email address below to receive new Markdown tutorials via email. No spam!
Markdown là ngôn ngữ đánh dấu đơn giản, tạo thuận tiện cho việc chuyển đổi từ văn bản thuần sang HTML. Đây là bản cú pháp markdown thần chưởng
Một tiêu đề của đoạn văn được bắt đầu bằng dấu thăng [#
]. Số lượng dấu thăng thể hiện cấp độ của tiêu đề và không nhiều hơn sáu.
# Tiêu đề 1 ## Tiêu đề 2 ### Tiêu đề 3 ### [Dấu thăng # bên phải là tuỳ ý]
và khi tạo tiêu đề với ID như thế này:
sẽ tạo được liên kết đến tiêu đề đó:
[Liên kết đến tiêu đề có ID][#id]
Ghi chú: kramdown và maruku hỗ trợ tạo bảng nội dung [table of content] dựa trên các tiêu đề khi biên dịch sang HTML bằng cách thêm vào đoạn mã sau vào đầu bài viết: {: .notice}
Đoạn văn [Paragraph]:
Một đoạn văn bao gồm một dòng hoặc nhiều dòng.
Trong đoạn văn có thể có khoảng trắng hoặc tab. Các đoạn văn ngăn cách nhau bằng một dòng trắng.
Một đoạn văn bao gồm một dòng hoặc nhiều dòng. Trong đoạn văn có thể có khoảng trắng hoặc tab. Các đoạn văn ngăn cách nhau bằng một dòng trắng.
Đoạn văn có thể được xuống dòng bằng cách thêm hai khoảng trắng hoặc hai dấu gạch chéo ngược [\\
] vào
cuối dòng như trong bài thơ sau:
Quê hương là chùm kế ngọt\\ Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học\\ Con về rợp bóng cò bay.
Đoạn trích dẫn [Blockquote]
Đoạn trích dẫn được bắt đầu với kí tự trích dẫn phải [>
] tại đầu mỗi dòng như khi trả lời email hay chỉ dòng đầu tiên và có thể được lồng vào nhau.
> đây là đoạn trích dẫn. > > > được lồng vào nhau thế này.
đây là đoạn trích dẫn.
được lồng vào nhau thế này.
Khối mã [Code block]
Các đoạn mã được trình bày bằng cách thêm bốn khoảng trắng tại đầu mỗi dòng mã [standard code block]:
Dòng mã 1 Dòng mã 2 Dòng mã 3
hoặc thêm các dấu ngã ~
[>=3] vào dòng trên và dòng dưới đoạn mã [fenced code block]:
~~~ Dòng mã 1 Dòng mã 2 Dòng mã 3 ~~~
Một đoạn mã với ngôn ngữ xác định:
~~~ ruby def what? 42 end ~~~
Ghi chú: để định dạng mã trong câu văn [inline code], ta dùng dấu `
bao quanh phần mã như thế này `inline code`
Đường kẻ ngang [Horizontal rule]
Dùng ba dấu sao, dấu gạch ngang, dấu gạch chân viết liền hoặc cách nhau khoảng trắng:
*** * * * --- - - - ___ _ _ _
Danh sách [List]
* Danh sách với kí tự sao - Hoặc dấu trừ + Và dấu cộng
- Danh sách với kí tự sao
- Hoặc dấu trừ
- Và dấu cộng
1. Danh sách với số 2. Gồm số 3. Đi sau đó là dấu chấm và khoảng trắng 1. Đây là 2. danh sách con 69. Danh sách tự động đánh số tiếp theo
- Danh sách với số
- Gồm số
- Đi sau đó là dấu chấm và khoảng trắng
- Đây là
- danh sách con
- Danh sách tự động đánh số tiếp theo
Danh sách định nghĩa [Definition list]
Rượunho vangBảng [Table]
| Header | Header | Right | |:-------|:------:|-------:| | Cell | Cell | $10 | | Cell | Cell | $20 | | ====== | ====== | =====: | | Footer | Footer | Footer |
Cell | Cell | $10 |
Cell | Cell | $20 |
====== | ====== | =====: |
Footer | Footer | Footer |
- Kí tự
|
bắt đầu một hàng - Kí tự
-
tách phần header của bảng - Kí tự
=
tách phần footer - Kí tự
:
gióng hàng trong cột [trái, phải hoặc 2 bên là gióng giữa]
Nhấn mạnh chữ [Emphasis]
Đây là *chữ in nghiêng* và đây cũng _in nghiêng_ Đây là **chữ in đậm** và đây cũng __in đậm__
Đây là chữ in nghiêng và đây cũng in nghiêng
Đây là chữ in đậm và đây cũng in đậm
Liên kết [Link]
Một
liên kết tự động được tạo đơn giản với cặp móc nhọn [] bao quanh liên kết như thế này:
//google.com
hoặc cầu kỳ hơn với liên kết nội tuyến:
Đây là trang [Google][//google.com] và đây là trang [Google với tiêu đề][//google.com "Trang tìm kiếm Google"]
Đây là trang Google và đây là trang Google với tiêu đề
Và đây là liên kết tham chiếu:
Truy cập [trang tìm kiếm][Google] và đặt [Google] làm trang chủ [Google]: //google.com "google"
Truy cập trang tìm kiếm và đặt Google làm trang chủ
Hình ảnh [Image]
Với hình ảnh cũng tương tự:
![hoa][/images/hoa-anh-dao.jpg 'hoa anh đào']
Đây là một ghi chú[^1] [^1]: và đây là diễn giải footnote
Đây là một ghi chú1
Chữ viết tắt [Abbreviation]
Đây là CVT *[CVT]: Chữ Viết Tắt
Đây là CVT
*[CVT]: Chữ Viết Tắt
Phần tử HTML [HTML]
Các cặp tag HTML cũng được hỗ trợ như thế này
Phần câu này trôi dạt sang bờ bên phảiTrong câu này, phần này được viết màu đỏ, *phần này màu xanh in nghiêng*{: style="color: blue"}
Phần câu này trôi dạt sang bờ bên phải
Trong câu này, phần này được viết màu đỏ, phần này màu xanh in nghiêng{: style=“color: blue”}