Ice skating nghĩa là gì

Nghĩa là gì: figure-skating figure-skating /'figə,skeitiɳ/
  • danh từ
    • môn trượt băng theo hình múa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

1. You try ice-skating with varicose veins.

Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi.

2. I was ice-skating on real, live ice.

Được trượt băng trên băng thứ thiệt nhá.

3. We're having a bowl of soup and ice skating.

Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng.

4. An ice-skating couple glide smoothly together in a rink.

Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.

5. So tonight Max and I went ice skating at Rockefeller Center again.

Tối nay Max và mình sẽ đi trượt băng tại trung tâm Rockefeller lần nữa.

6. Thousands of people descend every year on Cardiff to enjoy live music, catering, ice-skating, funfairs and fireworks.

Hàng ngàn người tập trung mỗi năm tại Cardiff để thưởng thức âm nhạc trực tiếp, ăn uống, trượt băng, hội chợ và bắn pháo hoa.

7. Her skating music and other favorites were compiled in the album Yuna Kim ~ Fairy on ICE ~ Skating Music [Universal Music Korea, 2008].

Âm nhạc trượt băng và các bản nhạc ưa thích khác của cô đã được sưu tập trong album Yuna Kim ~ Fairy On ICE ~ Skating Music [Universal Music Korea, 2008].

8. The ice skating rink was filled in and a mosaic map of the world replaced it [featuring brass markers indicating the locations of CNN bureaux around the world].

Khu trượt băng đã bị thay thế bằng một tấm bản đồ thế giới lớn [có những chiếc ghim đánh dấu các vị trí có cơ quan thường trú của CNN toàn cầu].

9. She has the personality of a young girl, as she enjoys frolicking through flowers, having tea parties with Petunia, ice skating, and having a shy and sweet demeanor.

Cô có tính cách như một bé gái ví dụ như nô đùa với những bông hoa, mở tiệc trà với Petunia, trượt băng, cô khá nhút nhát và dễ thương.

Video liên quan

Chủ Đề