Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmæ.nɜː/
Hoa Kỳ[ˈmæ.nɜː]
Danh từSửa đổi
manner /ˈmæ.nɜː/
- Cách, lối, kiểu.
- In.
Danh từSửa đổi
manner /ˈmæ.nɜː/
- Cách, lối, thói, kiểu. in [after] this manner theo cách này in a manner of speaking [từ cổ,nghĩa cổ] có thể nói là, có thể cho là
- Dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ. there is no trace of awkwardness in one's manner không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
- [Số nhiều] Cách xử sự, cách cư xử. bad manners cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự to have no manners thô lỗ, không lịch sự chút nào
- [Số nhiều] Phong tục, tập quán. according to the manners of the time theo phong tục của thời bây giờ
- Lối, bút pháp [của một nhà văn, hoạ sĩ... ]. a picture in the manner of Raphael một bức tranh theo lối Ra-pha-en
- Loại, hạng. all manner of people tất cả các hạng người
Thành ngữSửa đổi
- by all manner of mean: Xem Means.
- by no manner of means: Xem Mean.
- in a manner: Theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó.
- to the manner born: Bẩm sinh đã quen [với cái gì, làm gì... ].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]