In a manner of speaking là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmæ.nɜː/

Hoa Kỳ[ˈmæ.nɜː]

Danh từSửa đổi

manner /ˈmæ.nɜː/

  1. Cách, lối, kiểu.
  2. In.

Danh từSửa đổi

manner /ˈmæ.nɜː/

  1. Cách, lối, thói, kiểu. in [after] this manner theo cách này in a manner of speaking [từ cổ,nghĩa cổ] có thể nói là, có thể cho là
  2. Dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ. there is no trace of awkwardness in one's manner không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
  3. [Số nhiều] Cách xử sự, cách cư xử. bad manners cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự to have no manners thô lỗ, không lịch sự chút nào
  4. [Số nhiều] Phong tục, tập quán. according to the manners of the time theo phong tục của thời bây giờ
  5. Lối, bút pháp [của một nhà văn, hoạ sĩ... ]. a picture in the manner of Raphael một bức tranh theo lối Ra-pha-en
  6. Loại, hạng. all manner of people tất cả các hạng người

Thành ngữSửa đổi

  • by all manner of mean: Xem Means.
  • by no manner of means: Xem Mean.
  • in a manner: Theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó.
  • to the manner born: Bẩm sinh đã quen [với cái gì, làm gì... ].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề