Khi nói về hô hấp ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng cường độ hô hấp

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 12 Hô hấp ở thực vật là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc cùng tham khảo.

Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 12 bao gồm 29 câu hỏi trắc nghiệm khách quan xoay quanh kiến thức về Hô hấp ở thực vật. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt kết quả cao trong kì giữa kì 1 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết trắc nghiệm Sinh 11 bài 11, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 12 có đáp án

Câu 1: Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa

A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển

B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật

C. Làm sạch môi trường

D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O

Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là

A. Cung cấp năng lượng chống chịu

B. Tăng khả năng chống chịu

C. Tạo ra sản phẩm trung gian

D. Miễn dịch cho cây

Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là

A. Rễ.

B. Thân.

C. Lá.

D. Quả

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp

B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau

C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp

D. Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 5: Trong hô hấp hiếu khí, dòng di chuyển điện tử được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?

A. Nguyên liệu hô hấp chu trình Crep NAD+ ATP

B. Nguyên liệu hô hấp NADH chuỗi truyền e O2

C. Nguyên liệu hô hấp ATP O2

D. Nguyên liệu hô hấp đường phân chu trình crep NADH ATP

Câu 6: Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là

A. Không bào

B. Ti thể

C. Trung thể

D. Lạp thể

Câu 7: Giai đoạn đường phân diễn ra tại

A. Ti thể.

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân.

Câu 8: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?

A. Làm giảm nhiệt độ

B. Làm tăng khí O2

C. Tiêu hao chất hữu cơ

D. Làm giảm độ ẩm

Câu 9: Hô hấp là quá trình

A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

Câu 10: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men

A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần

Câu 11: Hệ số hô hấp (RQ) là

A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp

B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp

C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp

D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp

Câu 12: Chu trình Crep diễn ra trong

A. Chất nền của ti thể.

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân.

Câu 13: Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấp thiếu khí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH

B. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn Glucozo

C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP

D. Giai đoạn đường phân cắt glucozo thành axit piruvic

Câu 14: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ một phân tử gluco bị phân giải trong đường phân?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 36

Câu 15: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình crep Đường phân Chuỗi truyền electron hô hấp.

B. Đường phân Chuỗi truyền electron hô hấp Chu trình Crep.

C. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi truyền electron hô hấp.

D. Chuỗi truyền electron hô hấp Chu trình Crep Đường phân.

Câu 16: Vai trò của oxi đối với hô hấp của cây là

A. Phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp

B. Giải phóng CO2 và H2O

C. Tích lũy nhiều năng lượng so với lên men

D. Cả ba phương án trên

Câu 17: Quá trình lên men được ứng dụng trong bao nhiêu hoạt động sau đây?

  1. Sản xuất rượu bia
  2. Làm sữa chua
  3. Muối dưa
  4. Sản xuất giấm

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 18: Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng

A. (-5oC) - (5oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

B. (0oC) - (10oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

C. (5oC) - (10oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

D. (10oC) - (20oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

Câu 19: Khi nói về hô hấp và quan hệ dinh dưỡng nito, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ hô hấp tăng thì NH3 trong cây cũng tăng

B. Cường độ hô hấp tăng thì lượng NH3 trong cây giảm

C. Việc tăng giảm của quá trình hô hấp và lượng NH3 trong cây không liên quan nhau

D. Cường độ hô hấp tăng thì hàm lượng protein trong cây giảm

Câu 20: Khi nói về quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi chất khoáng trong cây, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các nguyên tố khoáng

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp

Câu 21: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là

A. Rượu etylic + CO2 + năng lượng.

B. Axit lactic + CO2 + năng lượng.

C. Rượu etylic + năng lượng.

D. Rượu etylic + CO2

Câu 22: Một phân tử Glucozo có khoảng 674 kcal năng lượng bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep chỉ tạo 4 ATP (khoảng 28 kcal). Phần năng lượng còn lại của Glucozo dự trữ ở đâu?

  1. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này
  2. Mất dưới dạng nhiệt
  3. Trong O2
  4. Trong các phân tử nước được tạo ra trong hô hấp
  5. Trong NADH và FADH2

A. 1, 2, và 3

B. 2, 3 và 4

C. 2, 3, 4 và 5

D. 2 và 5

Câu 23: Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì

A. Hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản

B. Hạt khô không còn hoạt động hô hấp

C. Hạt khô sinh vật gây hại không xâm nhập được

D. Hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh

Câu 24: trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

A. Chuối truyền electron.

B. Chương trình Crep.

C. Đường phân.

D. Tổng hợp Axetyl - CoA.

Câu 25: Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật, oxi có vai trò

A. Là chất cho electron

B. Là chất nhận electron cuối cùng

C. Làm chất trung gian chuyền e

D. Chất khử trong chuỗi truyền e

Câu 26: Quá trình hô hấp ở thực vật là:

A. Quá trình dị hoá, biến đổi hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản

B. Quá trình hấp thụ khí O2 thải khí CO2 của thực vật.

C. Quá trình cây sử dụng O2, tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể.

D. Quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng

Câu 27: Hô hấp ở thực vật là quá trình

A. hấp thụ khí O2 và thải khí CO2

B. cây sử dụng O2 và CO2 để phân giải các chất dinh dưỡng nhằm giải phóng năng lượng

C. oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho hoạt động sống

D. cây sử dụng O2 để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào đồng thời giải phóng CO2

Câu 28: ....... (1)....... là quá trình ....(2).... các hợp chất hữa cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng ....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. (1), (2) và (3) lần lượt là

A. quang hợp, tổng hợp, O2

B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng

C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng

D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng

Câu 29: Ở cơ thể thực vật, loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?

A. Tế bào già, tế bào trưởng thành

B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết

C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết

D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết