khoảng cách từ điểm m(0 1) đến đường thẳng 5x-12y-1=0

Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng        Trang trước Trang sau

Quảng cáo

+ Cho đường thẳng d: ax + by + c = 0 và điểm M [ x0; y0]. Khi đó khoảng cách từ điểm M  đến đường thẳng d là:  d[M; d] =

+ Cho điểm A[ xA; yA] và  điểm B[ xB; yB] . Khoảng cách hai điểm này là :

AB =

Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng d chưa viết dưới dạng tổng quát thì đầu tiên ta cần  đưa đường thẳng d  về  dạng tổng quát.

Ví dụ 1: Khoảng cách từ điểm M[ 1; -1]  đến đường thẳng  [ a] : 3x - 4y - 21 = 0 là:

A. 1 B. 2 C.

D.

Hướng dẫn giải

Khoảng cách từ  điểm M đến đường thẳng [ a] là:

d[M;a] =

=

Chọn D.

Ví dụ 2: Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d:

= 1  là:

A. 4,8 B.

C. 1 D. 6

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d:

= 1    8x + 6y - 48 = 0

Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d là :

d[ O; d] =

= 4,8

Chọn A.  Quảng cáo

Ví dụ 3: Khoảng cách từ điểm M[2; 0]  đến đường thẳng

là:

A.  2 B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

+  Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

[d] :

Phương  trình [ d] : 4[ x - 1]  3[ y - 2] = 0  hay 4x - 3y + 2 = 0

+ Khoảng cách từ điểm M đến  d là:

d[ M; d] =

= 2

Chọn A.

Ví dụ  4. Đường tròn [C]  có tâm là gốc tọa độ O[0; 0]  và tiếp xúc với đường thẳng
[d]: 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính R của đường tròn [C] bằng:

A. R = 4 B. R = 6 C. R = 8 D. R = 10

Lời giải

Do đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn [ C] nên khoảng cách từ  tâm đường tròn đến  đường thẳng d  chính là  bán kính R của đường tròn

R= d[O; d] =

= 10

Chọn D.

Ví dụ 5 . Khoảng cách từ điểm M[ -1; 1] đến đường thẳng d: 3x - 4y + 5 = 0 bằng:

A.

B. 1 C.

D.

Lời  giải

Khoảng cách từ  điểm M đến đường thẳng d là:

d[ M; d] =

=

Chọn A.  Quảng cáo

Ví dụ 6. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng [a]: x - 3y + 4 =  0 và
[b]: 2x + 3y - 1 = 0 đến đường thẳng : 3x + y + 16 = 0  bằng:

A.  210 B.

C.

D.  2

Lời  giải

Gọi A  là  giao điểm của  hai đường thẳng [ a] và [ b]  tọa độ  điểm A   là nghiệm hệ phương trình :

A[ -1; 1]

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng   là :

d[ A; ] =

=

Chọn C

Ví dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có  A[ 1; 2] ; B[0; 3] và  C[4; 0] . Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A.

B. 3 C.

D.

Lời giải

+ Phương   trình đường thẳng BC:

[ BC] : 3[x - 0] + 4[ y - 3] = 0 hay 3x + 4y - 12 = 0

chiều  cao của  tam giác kẻ từ  đỉnh A chính là  khoảng cách từ  điểm A  đến đường thẳng BC.

d[ A; BC] =

=

Chọn A.

Ví dụ 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  A[3; -4]; B[1; 5] và C[3;1] . Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10 B. 5 C. 26 D. 25

Lời  giải

+ Phương  trình BC:

Phương trình BC: 2[ x - 1] + 1[ y - 5] = 0 hay 2x + y - 7 = 0

d[ A;BC] =

= 5

+  BC =

= 25

diện tích tam giác ABC   là: S =

.d[ A; BC].BC =

.5.25 = 5

Chọn B.

Ví dụ 9:  Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng  d1 : 4x - 3y + 5 = 0 và
 d2: 3x + 4y  5 = 0, đỉnh A[ 2; 1]. Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 1. B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải

+ Nhận xét : điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A[2; 1]  đến hai đường thẳng trên, do đó diện tích hình chữ nhật bằng

S =

= 2 .

Chọn B.

Câu 1: Khoảng cách từ điểm M[ 2;0] đến đường thẳng

là:

A. 2 B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Ta đưa đường thẳng d về dạng  tổng quát:

[d] :

=> Phương trình [d] : 4[ x - 1]  3[ y - 2] = 0  hay 4x - 3y + 2 = 0.

+ Khi đó khoảng cách từ M đến d là:

d[M, d]=

= 2

Câu 2: Đường tròn [ C]  có tâm I [ -2; -2]  và tiếp xúc với đường thẳng
d: 5x + 12y - 10 = 0. Bán kính R của đường tròn [ C]  bằng:

A. R =

B. R =

C. R = 44 D. R =

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

Do đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn [ C] nên khoảng cách từ tâm đường tròn [ C] đến  đường thẳng d chính là  bán kính đường tròn.

=> R = d[I; d] =

=

Câu 3: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng [a] : 4x - 3y + 5 = 0 và
[b] : 3x + 4y - 5 = 0. Biết hình chữ nhật có đỉnh A[ 2 ;1]. Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Ta thấy: điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên.

Độ dài 2 cạnh là:  d[ A; a] =

= 2; d[A; b] =

= 1

do đó diện tích hình chữ nhật bằng : S = 2.1 = 2

Câu 4: Cho hai điểm A[ 2; -1]  và B[ 0; 100] ; C[ 2; -4]  .Tính diện tích tam giác ABC ?

A. 3 B.

C.

D. 147 Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Phương trình đường thẳng AC:

=> Phương trình AC: 1[ x - 2] + 0.[y + 1] = 0 hay x - 2= 0..

+ Độ dài AC =

= 3 và khoảng cách từ  B đến  AC  là:

d[B; AC] =

= 2

=> Diện tích tam  giác ABC là  : S =

AC.d[ B;AC] =

.3.2 = 3 .

Câu 5: Khoảng cách từ A[3; 1] đến đường thẳng

gần với số nào sau đây ?

A. 0, 85 B. 0,9 C. 0,95 D. 1 Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Ta đưa đường thẳng d về dạng  tổng quát:

[d]:

=> [ d]: 2[x - 1] + 1[ y - 3] = 0 hay 2x + y - 5 = 0

=> d[A, d] =

0,894

Câu 6: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng 4x - 3y + 5 = 0 và
3x + 4y + 5 = 0 đỉnh A[2; 1] . Diện tích của hình chữ nhật là

A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Khoảng cách từ đỉnh A[2; 1]  đến đường thẳng 4x - 3y + 5 = 0 là

=  2

+ Khoảng cách từ đỉnh A[2; 1] đến đường thẳng 3x + 4y + 5 = 0 là

= 3

=> Diện tích hình chữ nhật bằng 2.3 = 6

Câu 7: Tính diện tích  hình  bình hành ABCD biết A[ 1; -2] ; B[ 2; 0] và D[ -1; 3]

A. 6 B. 4,5 C. 3 D. 9 Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

+ Đường thẳng AB:

=> Phương  trình  AB: 2[x - 1]  1[y + 2] = 0 hay 2x  y - 4 = 0

+ độ dài đoạn AB: AB =

= 5

Khoảng cách từ  D đến AB: d[ D; AB]=

=

=> Diện tích hình chữ nhật ABCD là S = AB.d[ D; AB] = 5.

=  9

Câu 8: Tính khoảng  cách từ giao  điểm của hai đường  thẳn [d] : x + y - 2 = 0 và
[ ] : 2x + 3y - 5 = 0 đến đường thẳng [d] : 3x - 4y + 11 = 0

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

+ Giao  điểm A của  hai đường thẳng d và   là  nghiệm hệ phương trình

=> A[ 1; 1]

+ Khoảng  cách từ điểm A  đến đường thẳng [d] là :

d[ A; d] =

= 2

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi        Trang trước Trang sau

Video liên quan

Chủ Đề