Làm bài tập thì hiện tại hoàn thành Online

Bài tập thì hiện tại hoàn thànhÔn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản có đáp án 63  7.276Tải về  Bài viết đã được lưu

English Grammar: The Present Perfect Tense

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Thì hiện tại hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất trên VnDoc.com.Đề luyện tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập lại cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh hiệu quả.

  • Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành.
  • 1. I ( not, work )............................ today. have not worked   haven't worked
  • 2. We (buy).............. a new lamp. have bought
  • 3. We (not / plan).............. our holiday yet. have not planned   haven't planned
  • 4. Where (be / you)............? have you been
  • 5. He (write)............. five letters. has written
  • 6. She (not / see)............. him for a long time. has not seen   hasn't seen
  • 7. (be / you).............. at school? Have you been   have you been
  • 8. School (not / start).............. yet. has not started   hasn't started
  • 9. (speak / he).............. to his boss? Has he spoken   has he spoken
  • 10. No, he (have / not).............. the time yet. has not had   hasn't had
  • Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
  • 1. Paul .......... in God since he was a child.
  • A. believed
  • B. has believed
  • C. has been believing
  • D. have been believing
  • 2. Why are your hands so dirty? -I ............ my bike.
  • A. repaired
  • B. have repaired
  • C. have been repairing
  • D. has been reparing
  • 3. We ...... around Scotland for 8 days.
  • A. traveled
  • B. have traveled
  • C. have been travelling
  • D. has been travelling
  • 4. Sandy ......... dinner four times this week.
  • A. cooks
  • B. has cooked
  • C. is cooking
  • D. have cooked
  • 5. We ...... our holiday yet.
  • A. have not planned
  • B. has not planned
  • C. did not plan
  • D. will not plan
  • 6. My neighbor............. that house for 2 years.
  • A. has built
  • B. built
  • C. is building
  • D. have build
  • 7. I .................... for you for a long time.
  • A. has waited
  • B. have waited
  • C. am waiting
  • D. was waiting
  • 8. Since he (leave)............. here no one (see) ..................... him.
  • A. has left/saw
  • B. had left/saw
  • C. left/has seen
  • D. left/have seen
  • 9. I .................... such a big fire before.
  • A. have never seen
  • B. never see
  • C. had never seen
  • D. never saw
  • 10. We ...................... Dorothy since last Saturday.
  • A. dont see
  • B. havent seen
  • C. have seen
  • D. didnt see
  • 11. As soon as you ...................... all your homework, you will be allowed to go out.
  • A. are doing
  • B. had done
  • C. did
  • D. have done
  • 12. There ................... a big increase in the market for mobile phones recently.
  • A. has had
  • B. was
  • C. has been
  • D. is
  • Bài 3: Điền "since" hoặc "for" vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
  • 1. He watched television ........... three hours. for   FOR
  • 2. They have been friends............. five months. FOR   for
  • 3. My family has owned this farm............. 1990. since   SINCE
  • 4. I have wanted that book ........... months. FOR   for
  • 5. I havent seen you............. Christmas. since   SINCE
  • 6. We have been here......... January. SINCE   since
  • 7. I havent eaten any meat............. over a year. for   FOR
  • 8. She has worn the same old dress ........... the beginning of the month. SINCE   since
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạnBắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan