Microsoft Excel 2010 có thể chuyển đổi trang tính thành bảng dữ liệu để giúp bạn nhanh chóng phân tích dữ liệu liên quan của mình trong các hàng và cột được định dạng. Khi bạn cần mở rộng bố cục bảng, hãy áp dụng lệnh tab Trang chủ hoặc các phím tắt bấm chuột phải để chèn cột bảng theo kiểu tương tự. Mỗi cột trong bảng sẽ chứa một hàng tiêu đề giúp bạn sắp xếp và lọc dữ liệu hiệu quả
Lệnh Chèn
1
Mở trang tính Excel có chứa bảng dữ liệu của bạn
2
Nhấp vào ô bảng bên cạnh nơi bạn muốn chèn cột dữ liệu. Tab Công cụ Bảng được tô màu hiển thị trên dải băng lệnh
3
Nhấp vào tab "Trang chủ" trên ruy-băng
4
Nhấp vào nút mũi tên “Chèn” trong nhóm Ô để mở danh sách các tùy chọn
5
Nhấp vào “Chèn cột bảng sang bên trái. ” Các cột bên phải sẽ dịch chuyển. Nếu bạn đã chọn một ô trong cột dữ liệu cuối cùng, bạn có thể nhấp vào tùy chọn khác. “Chèn các cột của bảng sang bên phải. ”
Tùy chọn phím tắt
1
Mở trang tính Excel có chứa bảng dữ liệu của bạn
2
Nhấp chuột phải vào một ô trong cột bảng bên cạnh nơi bạn muốn chèn cột mới. Một danh sách các tùy chọn phím tắt sẽ hiển thị
3
Trỏ qua “Chèn” để mở danh sách có hai tùy chọn. “Các cột của bảng ở bên trái” và “Các hàng của bảng ở trên. ” Nếu chọn một ô trong bảng ở cột cuối cùng, bạn sẽ thấy tùy chọn thứ ba. “Các cột của bảng ở bên phải. ”
Tóm lược. trong hướng dẫn này, bạn sẽ học cách sử dụng mệnh đề SQL
7 của câu lệnh
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
8 để thêm một hoặc nhiều cột vào một bảng hiện có
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Tổng quan về mệnh đề SQL
7
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Để thêm một cột mới vào bảng, bạn sử dụng câu lệnh
0 như sau
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition;
Trong tuyên bố này,
- Đầu tiên, chỉ định bảng mà bạn muốn thêm cột mới vào
- Thứ hai, chỉ định định nghĩa cột sau mệnh đề
7
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Cú pháp điển hình của
2 như sau
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Nếu bạn muốn thêm nhiều cột vào một bảng hiện có bằng một câu lệnh, bạn sử dụng cú pháp sau
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
Các hệ thống cơ sở dữ liệu khác nhau hỗ trợ câu lệnh
0 với một số khác biệt nhỏ. Vui lòng xem phần tiếp theo để tham khảo
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
Các ví dụ về SQL
7
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Câu lệnh sau tạo một bảng mới có tên là
5
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
2
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Để thêm cột
6 vào bảng
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
5, bạn sử dụng câu lệnh sau
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
5column_name data_type constraint;
Để thêm ba cột. địa chỉ nhà, ngày sinh và tài khoản được liên kết với bảng
5, bạn sử dụng câu lệnh sau
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
7
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Câu lệnh SQL
7 trong một số hệ thống cơ sở dữ liệu phổ biến
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Phần dưới đây cung cấp cho bạn cú pháp của câu lệnh
0 trong một số hệ cơ sở dữ liệu thông dụng
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
PostgreSQL
Thêm một cột vào bảng trong PostgreSQL
0
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Thêm nhiều cột vào bảng trong PostgreSQL
1
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
mysql
Thêm một cột vào bảng trong MySQL
2
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Thêm nhiều cột vào một bảng trong MySQL
3
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
tiên tri
Thêm một cột vào bảng trong Oracle
0
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Thêm nhiều cột vào một bảng trong Oracle
1
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Máy chủ SQL
Thêm một cột vào bảng trong SQL Server
0
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Thêm nhiều cột vào bảng trong SQL Server
3
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
SQLite
Thêm một cột vào bảng trong SQLite
0
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
SQLite không hỗ trợ thêm nhiều cột vào một bảng bằng một câu lệnh. Để thêm nhiều cột vào một bảng, bạn phải thực hiện nhiều câu lệnh
0
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]ALTER TABLE table_name ADD [COLUMN] column_definition, ADD [COLUMN] column_definition, ...;
DB2
Thêm một cột vào bảng trong DB2
0
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Thêm nhiều cột vào một bảng trong DB2
6
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Lưu ý rằng không có dấu phẩy giữa các cột
Trong hướng dẫn này, bạn đã học về mệnh đề SQL
7 của câu lệnh
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
8 để thêm một hoặc nhiều cột vào một bảng hiện có
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]column_name data_type constraint;
Nêu các bước chèn thêm một cột vào bảng?
Để chèn một cột. Nhấp chuột phải vào toàn bộ cột ở bên phải nơi bạn muốn thêm cột mới rồi chọn Chèn cột . Để chèn nhiều cột. Chọn cùng một số cột ở bên phải nơi bạn muốn thêm cột mới. Bấm chuột phải vào lựa chọn, rồi chọn Chèn cột.Chúng tôi có thể thêm cột vào bảng hiện có không?
Câu lệnh ALTER TABLE được sử dụng để thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng hiện có . Câu lệnh ALTER TABLE cũng được sử dụng để thêm và loại bỏ các ràng buộc khác nhau trên một bảng hiện có.Làm cách nào để thêm cột vào bảng trong MySQL?
Sử dụng THÊM để thêm các cột mới vào bảng và DROP để xóa các cột hiện có. DROP col_name là một phần mở rộng MySQL cho SQL tiêu chuẩn. Để thêm một cột tại một vị trí cụ thể trong một hàng của bảng, hãy sử dụng FIRST hoặc AFTER col_name. Mặc định là thêm cột cuối cùng.