Phí thường niên là khoản phí khách hàng phải đóng định kỳ hàng năm cho một số dịch vụ đăng ký sử dụng nhất định. Phí thường niên giúp duy trì tài khoản thẻ và những lợi ích có từ thẻ.
Tài khoản thu phí thường niên là tài khoản ngân hàng của khách đăng ký mở thẻ ATM nội địa, thẻ tín dụng, thẻ thanh toán, thẻ ghi nợ...
Ngân hàng sẽ thu phí thường niên thông qua số tài khoản của người dùng. Chỉ khi khách hàng đóng phí thường niên đầy đủ, ngân hàng mới cho phép thực hiện các giao dịch như: gửi tiền, chuyển tiền, nhận tiền...
Phí thường niên của các loại thẻ phổ biến
Hiện tại, mức phí thường niên trung bình được áp dụng cho từng loại thẻ như sau:
- Đối với thẻ ghi nợ hay thẻ thanh toán nội địa: phí thường niên dao động 50.000 - 100.000 đồng.
- Đối với thẻ tín dụng: Tùy vào giá trị của từng loại thẻ mà ngân hàng quy định mức phí khác nhau. Tuy nhiên, hầu hết các ngân hàng đang áp dụng mức phí 100.000 đồng đối với thẻ thường, với thẻ có giá trị cao hơn mức phí có thể lên đến 500.000 đồng.
[Ảnh minh họa]
Phí thường niên của một số ngân hàng
Với thẻ ATM
Từng loại thẻ ATM của các ngân hàng sẽ có mức phí thường niên khác nhau. Mức phí thường niên thẻ ATM phổ biến hiện nay như sau:
Agribank: 30.000 đồng/thẻ/năm
Vietcombank: 50.000 đồng/thẻ/năm
BIDV: 40.000 đồng/thẻ/năm
VietinBank: 40.000 đồng/thẻ/năm
Sacombank: 50.000 đồng/thẻ/năm
ACB: 50.000 đồng/thẻ/năm
VPBank: miễn phí thường niên
MB Bank: 30.000 đồng/thẻ/năm
OCB: 50.000 đồng/thẻ/năm
Với thẻ tín dụng
- Tại Agribank: Thẻ tín dụng chính hạng chuẩn có mức phí là 150.000 đồng, hạng vàng có mức phí là 300.000 đồng và hạng bạch kim có mức phí là 500.000 đồng/ năm. Trong khi đó, thẻ tín dụng phụ hạng chuẩn có mức phí 75.000 đồng, hạng vàng có mức phí 150.000 đồng và hạng bạch kim có mức phí là 250.000 đồng/năm.
- Tại Vietcombank: Mức phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank dao động từ 100.000 đồng/năm - 3.000.000 đồng/năm cho thẻ chính và từ 50.000 đồng/năm - 500.000 đồng/năm tùy vào từng loại thẻ và điều kiện sử dụng của từng khách hàng.
- Tại VPBank: Tùy thuộc vào từng loại thẻ cũng như từng hạn mức của thẻ tín dụng mà phí thường niên khác nhau, dao động từ 150.000 đồng - 1,5 triệu đồng.
- Tại BIDV: Thẻ Visa Infinite có phí thường niên thẻ chính: 30 triệu đồng; phí thường niên thẻ phụ là 600.000 đồng nếu không sử dụng đặc quyền; 30 triệu đồng nếu sử dụng đặc quyền. Đây là thẻ tín dụng có mức phí thường niên cao nhất.
Các thẻ khác như thẻ BIDV visa easy áp dụng phí thường niên thẻ chính: 100.000-200.000 đồng; phí thường niên thẻ phụ là 100.000 đồng.
- Tại VIB: phí thường niên thẻ VIB Online Plus 2in 1 là 299.000 đồng với thẻ phụ và 599.000 đồng với thẻ chính. Thẻ VIB Online Plus có phí là 299.000 đồng với thẻ phụ và 599.000 đồng với thẻ chính.
- .
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
STT
Tên phí
Phí [chưa gồm VAT]
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phí phát hành
1.1
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ lần đầu
- Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS
Miễn phí [*]
- Chip contactless Epartner Premium
Miễn phí [*]
- E-Partner Vpay
Miễn phí
1.2
Phí phát hành lại thẻ
- Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS
45.454 VND
- Chip contactless Epartner Premium
100.000 VND
- E-Partner Vpay
Miễn phí
1.3
Thẻ phụ
Bằng phí phát hành thẻ chính
1.4
Phí giao nhận thẻ
18.182 VND
2
Phí thường niên thẻ
- Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S - Card, S - Card liên kết
60.000 VND
- Chip contactless Epartner Premium, thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, G - Card, Pink-Card
60.000 VND
- Thẻ Epartner Vpay
Miễn phí
3
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner
[Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner]
Theo phí của Công ty Bảo hiểm
4
Rút tiền mặt
4.1
Tại máy ATM Vietinbank
- Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S - Card, S - Card liên kết, thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, E-Partner Vpay
1.000 VND
- Chip contactless Epartner Premium, thẻ G, thẻ Pink
2.000 VND
4.2
Tại máy ATM ngoại mạng
3.000 VND
4.3
Tại quầy qua EDC [Đơn vị có máy trạm]
0,02%
10.000 VND
1.000.000 VND
4.4
Rút tiền mặt bằng mã QR
Bằng phí rút tiền mặt tại ATM của thẻ ghi nợ tương ứng
5
Chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank
5.1
Trong hệ thống
3.000 VND
5.2
Ngoài hệ thống
10.000 VND
6
Giao dịch tại EDC ngoại mạng
Giao dịch vấn tin
1.500 VND
Giao dịch hoàn trả
1.800 VND
Giao dịch thanh toán tại EDC
Miễn phí
7
Tra soát, khiếu nại
[chỉ thu khi KH khiếu nại sai]
- GD nội mạng
50.000 VND
- GD ngoại mạng
100.000 VND
8
Cấp lại mã PIN
Cấp lại mã PIN tại quầy
10.000 VND
Cấp đổi PIN trên iPay
Miễn phí
9
Vấn tin và in sao kê GD
Tại ATM Vietinbank
500 VND
Tại ATM ngoại mạng
500 VND
10
Đóng thẻ tại iPay [chỉ áp dụng thẻ chip và thẻ phi vật lý]
30.000 VND
11
Mở khóa thẻ theo yêu cầu [tại quầy]
30.000 VND
12
Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank
30.000 VND
Áp dụng từ 5/9/2022
[*] Áp dụng từ 1/1/2022
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ
STT
Tên phí
Phí [chưa gồm VAT]
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
1.1
Phát hành lần đầu thẻ chính
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
- Thẻ vật lý
100.000 VND
- Thẻ phi vật lý
Miễn phí
- Thẻ Visa/Mastercard VPAY
Miễn phí
Các loại thẻ khác
Miễn phí
1.2
Phát hành lại thẻ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
Miễn phí
Thẻ Visa/Mastercard VPAY/Mastercard Debit Platinum Sendo phi vật lý
Miễn phí
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo [thẻ vật lý] [*]
Miễn phí
Các loại thẻ khác
50.000 VND
1.3
Phát hành thẻ phụ [bao gồm phát hành lần đầu và phát hành lại]
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
Miễn phí
Các loại thẻ khác
30.000 VND
1.4.
Phí gia hạn thẻ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo [thẻ vật lý và phi vật lý] [*]
Miễn phí
Các loại thẻ khác
Miễn phí
1.5
Phí giao nhận thẻ
18.182 VND
2
Phí thường niên
2.1.
Phí thường niên thẻ chính
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
163.636 VND
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY [thẻ phi vật lý]
50.000 VND
Thẻ UPI Debit Gold
120.000 VND
Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD
120.000 VND
Thẻ Mastercard Platinum Sendo [thẻ vật lý & phi vật lý]
20.000 VND/tháng
2.2
Phí thường niên thẻ phụ
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
60.000 VND
Thẻ phụ UPI Debit Gold
60.000 VND
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]
Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
Miễn phí
2.3
Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ Quốc tế [theo phí của công ty bảo hiểm]
4.545 VND
3
Phí rút tiền mặt
3.1
Tại ATM của VietinBank [bằng thẻ hoặc bằng mã QR]
1.000 VND/lần
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking [thẻ khách hàng ưu tiên]
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
1.000 VND
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY [thẻ phi vật lý]
1.000 VND
Thẻ MasterCard Platinum Sendo [vật lý/phi vật lý]
1.000 VND
Thẻ UPI Debit Gold
1.000 VND
Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD
1.000 VND
3.2
Tại ATM của ngân hàng khác
- Trong lãnh thổ Việt Nam
9.090 VND/lần
- Ngoài lãnh thổ Việt Nam
3,64%
50.000 VND
3.3
Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank
0,055%
20.000 VND
3.4
Tại POS của ngân hàng khác
3,64%
50.000 VND
4
Phí chuyển khoản tại ATM, kios VietinBank
4.1
Trong hệ thống
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
Miễn phí
Thẻ khác:
Chuyển khoản tại ATM, kios - VND
3.000 VND
Chuyển khoản tại ATM, kios - USD
0.1818 USD
4.2
Ngoài hệ thống
10.000VND
5
Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]
- Giao dịch nội mạng
72.727 VND
- Giao dịch ngoại mạng
272.727 VND
6
Phí cấp lại PIN
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
Miễn phí
Thẻ khác
- Tại phòng giao dịch/chi nhánh VietinBank
27.273 VND
- Qua VietinBank iPay
Miễn phí
7
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
- Tại đơn vị chấp nhận thẻ của VietinBank
18.182 VND/hóa đơn
- Tại đơn vị chấp nhận thẻ không phải đại lý của VietinBank
72.727 VND/hóa đơn
8
Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê
- Tại ATM của VietinBank
1.500 VND/lần
- Tại POS của VietinBank [vấn tin]
Miễn phí
- Tại ATM, POS của ngân hàng khác
7.273 VND/lần
9
Đóng thẻ
Tại iPay
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo [vật lý/phi vật lý]
80.000 VND
Thẻ khác
50.000 VND
Tại quầy
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo [vật lý/phi vật lý] [*]
100.000 VND
10
Phí chuyển đổi ngoại tệ
1,82% giá trị giao dịch bằng VND
11
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ
Thẻ Visa/Mastercard VPAY [***]
0,91%/giá trị giao dịch
Các loại thẻ khác
0,91%/giá trị giao dịch
12
Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ [Áp dụng cho các giao dịch bằng VND được thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam]
Làm lại thẻ ngân hàng Techcombank mất bao nhiêu tiền?
Trả lời: Đúng, khi bạn yêu cầu làm lại thẻ Techcombank, sẽ có phí là 50.000 đồng. Tuy nhiên, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại thẻ bạn chọn làm. Hãy chuẩn bị tiền mặt và giấy tờ cá nhân để giao dịch diễn ra thuận lợi.
Tạo tài khoản ngân hàng tốn bao nhiêu tiền?
Dù mở tài khoản online tại nhà hay trực tiếp tại quầy giao dịch, bạn cũng sẽ không mất bất cứ một khoản phí nào. Tuy nhiên theo yêu cầu của một số ngân hàng, bạn có thể sẽ mất thêm 1 khoản phí nhỏ từ 50.000đ - 100.000đ để nạp tiền tạo số dư tối thiểu duy trì tài khoản.
Làm thẻ ngân hàng mất phí bao nhiêu?
Khi làm thẻ ATM khách hàng sẽ mất một khoản phí mở thẻ khoảng 30.000 - 100.000 VND tùy thuộc vào loại thẻ và chính sách của mỗi ngân hàng.
Làm lại thẻ ngân hàng hết bao nhiêu tiền?
Phí làm lại thẻ ATM ngân hàng.