2Ba + O2 → 2BaO
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: > 800oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho bari tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho bari tác dụng với oxi tạo thành bari oxit
Bạn có biết
- Tương tự như canxi một số kim loại như Na, K, Ca … cũng phản ứng với oxi
Ví dụ 1: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Ví dụ 3: Cho dd Ba[HCO3]2 lần lượt vào các dd: Ca[NO3]2, Na2CO3, KHSO4, Ca[OH]2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba[HCO3]2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba[HCO3]2 + 2KHSO4 → BaSO4↑ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba[HCO3]2 + Ca[OH]2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a] Ba + O2 ⇢ BaO b] Ca[OH]2 + H2SO4 ⇢ CaSO4 + H2O
Các câu hỏi tương tự
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a] Na + O2 → Na2O.
b] P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: K + O 2 → K 2 O
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng [ tùy chọn].
Cho sơ đồ của phản ứng sau: C r + O 2 → C r 2 O 3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: A l + C u C l 2 → A l C l 3 + C u
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng [ tùy chọn].
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: N a O H + F e 2 S O 4 2 → F e O H 3 + N a 2 S O 4
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng [ tùy chọn].
Cho sơ đồ của phản ứng sau: F e + B r 2 → F e B r 2
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Lập phương trình hóa học các phản ứng: Ba + O2 → BaO. Thêm vào hệ số:
A. 1: 1: 2.
B. 1: 2: 1
C. 1: 2: 2
D. 2:1:2
Các câu hỏi tương tự
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2[SO4]3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2[SO4]3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
2Ba + O2 → 2BaO
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: > 800oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho bari tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho bari tác dụng với oxi tạo thành bari oxit
Bạn có biết
- Tương tự như canxi một số kim loại như Na, K, Ca … cũng phản ứng với oxi
Ví dụ 1: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Quảng cáo
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Ví dụ 3: Cho dd Ba[HCO3]2 lần lượt vào các dd: Ca[NO3]2, Na2CO3, KHSO4, Ca[OH]2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba[HCO3]2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba[HCO3]2 + 2KHSO4 → BaSO4↑ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba[HCO3]2 + Ca[OH]2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-bari-ba.jsp
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1
Cập Nhật 2022-06-13 08:46:51pm
lập PTHH phản ứng sau : a, Ba +O2---->BaO b,KClO3 ->KCl+O2 c, Fe3O4+CO------>Fe+CO2 d,Al+CuSO4---->Al[SO4]3+Cu
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account