Lịch âm hôm nay bao nhiêu

Trang web xem lịch âm số 1 Việt Nam. Xem lịch âm hôm nay, lịch vạn niên ngày hôm nay. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp để xuất hành, khai trương, động thổ,... và rất nhiều thông tin hữu ích khác cho bạn tham khảo.

Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Ngày Ất Tỵ - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Xem lịch âm hôm nay ngày 14/10/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 14/10/2023

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/10/2023

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/10/2023

  • Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu [1h-3h], Canh Thìn [7h-9h], Nhâm Ngọ [11h-13h], Quý Mùi [13h-15h], Bính Tuất [19h-21h], Đinh Hợi [21h-23h].
  • Giờ hắc đạo: Bính Tý [23h-1h], Mậu Dần [3h-5h], Kỷ Mão [5h-7h], Tân Tỵ [9h-11h], Giáp Thân [15h-17h], Ất Dậu [17h-19h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Ngày Đinh Mùi - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Xem lịch âm hôm nay ngày 16/10/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 16/10/2023

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/10/2023

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 16/10/2023

  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần [3h-5h], Quý Mão [5h-7h], Ất Tỵ [9h-11h], Mậu Thân [15h-17h], Canh Tuất [19h-21h], Tân Hợi [21h-23h].
  • Giờ hắc đạo: Canh Tý [23h-1h], Tân Sửu [1h-3h], Giáp Thìn [7h-9h], Bính Ngọ [11h-13h], Đinh Mùi [13h-15h], Kỷ Dậu [17h-19h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23h-01h], Sửu [01h-03h], Thìn [07h-09h], Tỵ [09h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Nhâm Thân

Nhâm Tuất

Quý Mão

Kiếm phong Kim

Đại hải Thủy

Kim Bạch Kim

Lịch âm dương tháng 11/2023

Thứ Sáu, ngày 10/11/2023

Âm lịch: Ngày 27/9/2023 Tức ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hành Kim - Sao Quỷ - Trực Thu - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Đông [Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11]

Trạch Nhật: Ngày Nhâm Thân - Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ hoàng đạo

Canh Tý [23h-01h]

Bích thượng Thổ

Tân Sửu [01h-03h]

Bích thượng Thổ

Giáp Thìn [07h-09h]

Phúc đăng Hỏa

Ất Tỵ [09h-11h]

Phúc đăng Hỏa

Đinh Mùi [13h-15h]

Thiên hà Thủy

Canh Tuất [19h-21h]

Thoa xuyến Kim

Giờ Hắc Đạo:

Nhâm Dần [03h-05h]

Kim Bạch Kim

Không Vong

Quý Mão [05h-07h]

Kim Bạch Kim

Thọ Tử - Không Vong

Bính Ngọ [11h-13h]

Thiên hà Thủy

Mậu Thân [15h-17h]

Đại trạch Thổ

Sát Chủ

Kỷ Dậu [17h-19h]

Đại trạch Thổ

Tân Hợi [21h-23h]

Thoa xuyến Kim

Tuổi hợp ngày

: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày

: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Quỷ kim dương Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương Làm nhà chẳng ở chủ nhân vong Cưới xin ngày ấy cần nên tránh Sao này chỉ lợi việc hiếu thôi

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Sao tốt

Sao xấu

Nguyệt Không - Thiên Xá * - Sinh khí - Thiên Tài - Dịch Mã* - Phúc Hậu

Thiên Tặc

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Tế lễ, chữa bệnh

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Trên thế giới hiện nay sử dụng chủ yếu 3 loại lịch: lịch âm, lịch dương, và lịch âm dương

Lịch âm là loại lịch được tính theo chu kỳ của Mặt Trăng. Mặt trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, chính vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là thái âm lịch. Âm lịch là cách tính lịch theo chu kỳ quay của mặt trăng quanh trái đất. Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.

Lịch dương là loại lịch dựa theo chu kỳ quay của trái đất xung quanh mặt trời, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương. Dương lịch là lịch đang được chính thức dùng hầu hết ở các nước trên thế giới. Chủ yếu là các nước phương Tây như : Anh, Pháp, Mỹ, Đức...

Lịch âm dương là loại lịch bao gồm cả lịch âm và lịch dương. Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên. Lịch âm dương có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp. Mặt khác, các hoạt động sản xuất của một số ngành như hàng hải, ngư nghiệp, khai thác muối...đều không thể tách rời. Sử dụng lịch âm dương để xem ngày tốt xấu xuất hành, khai trương, động thổ, làm nhà, cưới hỏi...

Chủ Đề