Trong tiếng Anh, từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” chiếm số lượng không hề ít; trái lại, bạn sẽ ít khi thấy chữ “H” đứng vị trí cuối câu hay giữa câu. Trong bài viết bên dưới, hãy cùng FLYER tìm hiểu nhiều hơn về những từ bắt đầu bằng chữ cái thú vị này và để xem bạn biết được bao nhiêu trong số những từ này nhé!
1. Vì sao phải học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” theo nhóm?
Với số lượng từ tiếng Anh bắt đầu bằng “H” “khổng lồ”, bạn nên chia những từ này thành các nhóm nhỏ để có thể học được nhiều nhất. Học từ theo nhóm tức là học theo chủ đề, theo phát âm hoặc dựa trên sự giống nhau khác nhau của các từ…
Học từ vựng theo nhóm có một số lợi ích sau:
- Giúp não bạn hoạt động hiệu quả hơn khi bạn nạp một nhóm từ với những chủ đề nhất định: Khi học theo nhóm, bạn sẽ biết cách phân biệt giữa các từ để có thể ghi nhớ lâu hơn hoặc bạn cũng sẽ biết những từ nào thường được sử dụng khi nhắc đến chủ đề đó.
- Khi nhớ lại, bạn sẽ nhớ lại đầy đủ hơn do nhớ phần này sẽ dễ dàng liên hệ ngay đến phần khác. Ví dụ: Khi học các từ “house” [chỉ nhà], “home” [nhà, đặc biệt là nơi bạn sống cùng gia đình], “habitation” [hoạt động sống trong một tòa nhà], bạn có thể nhớ được rõ hơn những từ gần nghĩa này, đồng thời biết cách học và ứng dụng chúng đúng cách nhất.
2. Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
Các từ bắt đầu bằng chữ “H” trong tiếng Anh cực kì phong phú và đa dạng. Cùng FLYER khám phá một số từ ngắn nhất,dài nhất và phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ “H” nhé.
Số chữ cái | Từ | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
2 chữ cái | Hi | thán từ | /hai/ | xin chào |
He | đại từ | /hiː/ | Anh ấy | |
3 chữ cái | Hat | danh từ | /hæt/ | cái mũ |
Had | động từ | /hæd/ | có [quá khứ của have] | |
Hit | động từ | /hit/ | đánh | |
His | đại từ | /hiz/ | của anh ấy | |
Her | đại từ | /hɜ:[r]/ | của cô ấy | |
How | phó từ | /haʊ/ | thế nào | |
Hip | danh từ | /hip/ | Hông | |
4 chữ cái | Have | động từ | /hæv/ | có |
High | tính từ | /hai/ | cao | |
Here | phó từ | /hiə[r]/ | ở đây, tại đây | |
Help | động từ | /help/ | giúp đỡ | |
Home | danh từ | /həʊm/ | nhà | |
Hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
Hope | động từ | /həʊp/ | hi vọng | |
Hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
Huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
Hear | động từ | /hiə[r]/ | nghe | |
heat | danh từ | /’hi:t/ | nóng | |
host | danh từ | /həʊst/ | chủ nhà | |
hunt | động từ | /hʌnt/ | đi săn | |
hero | danh từ | /’hiərəʊ/ | anh hùng | |
hide | động từ | /haid/ | ẩn giấu | |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hell | động từ | /hel/ | địa ngục | |
hall | danh từ | /hɔ:l/ | đại sảnh | |
horn | danh từ | /hɔ:n/ | cái sừng | |
hill | danh từ | /hi/ | đồi | |
hard | tính từ | /hɑ:d/ | khó khăn | |
half | phó từ | /hɑ:f/ | một nửa | |
hire | động từ | /’haiə[r]/ | thuê | |
hole | danh từ | /həʊl/ | lỗ, hố | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
harm | động từ | /hɑ:m/ | tổn hại | |
high | tính từ | /hai/ | cao | |
hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
hers | đại từ | /hɜ:z/ | của cô ấy | |
hurt | động từ | /hɜ:t/ | bị đau | |
hook | danh từ | /hʊk/ | cái móc | |
huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
hang | động từ | /hæη/ | treo | |
5 chữ cái | House | danh từ | /haʊs/ | ngôi nhà |
Human | danh từ | /’hju:mən/ | nhân loại | |
Heart | danh từ | /hɑ:t/ | trái tim | |
Hotel | danh từ | /’həʊ’tel/ | nhà nghỉ | |
Happy | tính từ | /’hæpi/ | vui vẻ | |
Heavy | tính từ | /’hevi/ | nặng | |
Horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
Hence | danh từ | /hens/ | vì thế | |
Hurry | tính từ | /’hʌri/ | vội | |
6 chữ cái | Health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
Happen | động từ | /’hæpən/ | xảy ra | |
Handle | động từ | /’hændl/ | xử lý | |
Hardly | trạng từ | /’hɑ:dli/ | khó khăn | |
Hungry | tính từ | /’hʌηgri/ | đói bụng | |
Horror | tính từ | /’hɒrə[r]/ | kinh dị, ghê rợn | |
Hollow | tính từ | /’hɒləʊ/ | rỗng | |
Hammer | danh từ | /’hæmə[r]/ | búa | |
Humour | danh từ | /’hju:mə[r]/ | hài hước | |
Honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
Heaven | danh từ | /’hevn/ | thiên đường | |
Hobby | danh từ | /’hɒbi/ | sở thích | |
Height | danh từ | /hait/ | chiều cao | |
Honour | tính từ | /’ɒnə[r]/ | kính trọng | |
7 chữ cái | Holiday | danh từ | /’hɒlədei/ | kỳ nghỉ |
However | trạng từ | /haʊ’evə[r]/ | tuy nhiên | |
Himself | đại từ | /him’self/ | bản thân anh ấy | |
History | danh từ | /’histri/ | lịch sử | |
Hundred | danh từ | /’hʌndrəd/ | trăm | |
Herself | đại từ | /hɜ:’self/ | bản thân cô ấy | |
Husband | danh từ | /’hʌzbənd/ | chồng | |
Healthy | tính từ | /’helθi/ | khỏe mạnh, lành mạnh | |
highway | danh từ | /’haiwei/ | đường cao tốc | |
8 chữ cái | Highland | danh từ | /’hailənd/ | cao nguyên |
Hospital | danh từ | /’hɒspitl/ | bệnh viện | |
Hardware | danh từ | /’hɑ:dweə[r]/ | phần cứng | |
Heritage | danh từ | /’heritidʒ/ | gia tài | |
Humanity | tính từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
Historic | tính từ | /hi’stɒrik/ | lịch sử | |
Homeless | tính từ | /’həʊmlis/ | vô gia cư | |
Horrible | tính từ | /’hɒrəbl/ | kinh khủng | |
Hesitate | động từ | /’heziteit/ | do dự | |
homework | danh từ | /’həʊmwɜ:k/ | bài tập về nhà | |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
humanity | danh từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
9 chữ cái | Household | danh từ | /’haʊshəʊd/ | hộ gia đình |
Highlight | danh từ | /’hailait/ | điểm nổi bật | |
Historian | danh từ | /hi’stɔ:riən/ | nhà sử thi | |
Hierarchy | danh từ | /’haiərɑ:ki/ | hệ thống cấp bậc | |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | bão | |
Hostility | danh từ | /’hɒ’stiləti/ | thù địch | |
Honeymoon | danh từ | /’hʌnimu:n/ | tuần trăng mật | |
Happiness | danh từ | /’hæpinis/ | niềm hành phúc | |
10 chữ cái | Historical | tính từ | /hi’stɒrikl/ | thuộc lịch sử |
Horizontal | tính từ | /hɒri’zɒntl/ | ngang, nằm ngang | |
Helicopter | danh từ | /’helikɒptə[r]/ | máy bay trực thăng | |
Homosexual | tính từ | /,hɒmə’sek∫ʊəl/ | đồng tính luyến ái | |
Hemisphere | danh từ | /’hemisfiə[r]/ | bán cầu | |
Hypothesis | danh từ | /hai’pɒθəsis/ | sự giả thuyết | |
Hematology | danh từ | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | huyết học | |
Hesitation | danh từ | /,hezi’tei∫n/ | do dự | |
Honourable | tính từ | /’ɒnərəbl/ | danh giá, vẻ vang | |
Hysterical | tính từ | /hi’sterikl/ | loạn trí | |
Harmonious | tính từ | /hɑ:’məʊniəs/ | hài hòa | |
11 chữ cái | Hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | lòng hiếu khách |
Handicapped | tính từ | /’hændikæpt/ | tật nguyền, bất lợi | |
Heavyweight | tính từ | /heviweit/ | hạng nặng | |
Homogeneous | tính từ | /hɒmə’dʒi:nəs/ | đồng nhất | |
Handwriting | danh từ | /’hændraitiη/ | chữ viết tay | |
Humiliation | danh từ | /hju:mili’ei∫n/ | sự sỉ nhục | |
Hairdresser | danh từ | /’heə,dresə[r]/ | thợ cắt tóc | |
Housekeeper | danh từ | /’haʊski:pə[r]/ | người quản gia | |
12 chữ cái | Headquarters | danh từ | /’hedkɔ:təz/ | trụ sở chính |
Humanitarian | danh từ | /,hju:mæni’teəriən/ | nhân đạo | |
Hypothetical | tính từ | /,haipə’θetikl/ | giả thuyết | |
Hypertension | danh từ | /,haipə’ten∫n/ | tăng huyết áp | |
Handkerchief | danh từ | /’hænkət∫if/ | khăn tay | |
Hypertensive | tính từ | /’haipə:’tensiv/ | tăng huyết áp | |
Heartbreaker | danh từ | /ˈhɑɚtˌbreɪkɚ/ | người làm tan nát trái tim | |
13 chữ cái | Heterogeneous | tính từ | /,hetərə’dʒi:niəs/ | không đồng nhất |
Homosexuality | danh từ | /,hɒməsek∫ʊ’æləti/ | đồng tình luyến ái | |
Hydroelectric | tính từ | /,haidrəʊi’lektrik/ | thủy điện | |
Housecleaning | danh từ | /ˈhaʊsˌkliːnɪŋ/ | dọn nhà | |
Hallucination | tính từ | /həlu:si’nei∫n/ | ảo giác | |
Hundredweight | danh từ | /hʌndrədweit/ | trăm cân | |
14 chữ cái | Historiography | tính từ | /histɔ:ri’ɔgrəfi/ | lịch sử học |
Hypersensitive | tính từ | /,haipə’sensətiv/ | quá mẫn cảm | |
Hypoallergenic | tính từ | /ˌhaɪ.pəʊˌæl.əˈdʒen.ɪk/ | không gây dị ứng |
Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
3. Từ bắt đầu bằng chữ “H” theo chủ đề
Nếu như ở mục trên phân loại từ bắt đầu bằng chữ “H” theo số lượng chữ cái trong từ thì ở phần này, FLYER sẽ phân loại theo các chủ đề từ vựng nhé!
Chủ đề | Từ | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
Tính cách con người | Hardworking | tính từ | /ˈhɑɚdˈwɚkɪŋ/ | Chăm chỉ |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
hot-tempered | tính từ | /,hɒt’tempəd/ | nóng tính | |
honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
haughty | tính từ | /’hɔ:ti/ | kiêu căng | |
hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | hiếu khách | |
Cơ thể con người và sức khỏe | health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
head | danh từ | /hed/ | đầu | |
headache | danh từ | /’hedak/ | đau đầu | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
hip | danh từ | /hip/ | hông | |
Chào hỏi | hello | thán từ | /hə’ləʊ/ | xin chào |
hi | thán từ | /hai/ | xin chào | |
Thiên nhiên | hill | danh từ | /hi/ | đồi núi |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | Bão lớn | |
hippopotamus | danh từ | /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ | con hà mã | |
hedgehog | danh từ | /’hedʒhɒg/ | con nhím | |
hamster | danh từ | /’hæmstə[r]/ | chuột hamster | |
hawk | danh từ | /hɔ:k/ | chim ưng | |
hart | danh từ | /hɑ:t/ | con hươu | |
hyena | danh từ | /hai’i:nə/ | linh cẩu | |
hare | danh từ | /heə[r]/ | thỏ rừng | |
horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
hen | danh từ | /hen/ | gà mái | |
hound | danh từ | /haʊnd/ | chó săn | |
honeycomb | danh từ | /’hʌnikəʊm/ | sáp ong | |
Đồ ăn | hamburger | danh từ | /’hæmbɜ:gə[r]/ | bánh kẹp |
ham | danh từ | /hæm/ | giăm bông | |
hot dog | danh từ | /,hɒt’dɒg/ | bánh mì kẹp xúc xích |
4. Lưu ý khi đọc từ bắt đầu bằng chữ H
Âm “H” trong tiếng Anh khi đứng đầu từ có thể được đọc theo hai cách phổ biến sau:
- Đọc là /h/ [phát âm nhẹ nhàng
Ví dụ:
horse – /hɔ:s/ [con ngựa];
hospitality – /hɒspi’tæləti/ [hiếu khách]
- “H” trong từ có thể tạo thành một âm câm, tức là khi phát âm sẽ không đọc âm này, bỏ qua âm này và đọc âm khác
Ví dụ:
honest | /ˈɑːnɪst/ | trung thực |
honor | /ˈɑːnər/ | danh dự |
honorable | /ˈɑːnərəbl/ | danh giá |
honorary | /ˈɑːnəreri/ | được trao như một danh dự |
honorific | /ˌɑːnəˈrɪfk/ | kính cẩn |
hourglass | /ˈaʊrglæs/ | đồng hồ cát |
Để hiểu rõ hơn về cách đọc âm “H” trong tiếng Anh, bạn hãy thử xem đoạn video sau và luyện tập nha:
Cách phát âm /h/ trong tiếng Anh
5. Bài tập
Chọn phương án đúng nhất
6. Tổng kết
Ngoài những từ vựng bắt đầu bằng chữ “H” mà FLYER kể trên, trong tiếng Anh còn rất nhiều từ vựng như thế và còn rất nhiều từ vựng khác nữa. Do đó, để học và ứng dụng tốt nhất, bạn nên xác định mục tiêu học của mình để có thể tìm và ghi nhớ những từ quan trọng, hữu ích với bạn nhé.
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
- 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
- Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
- Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"
5 từ chữ có lô ở giữa: Mọi người có thể biết 5 từ có lô ở giữa, sau đó bạn đang ở đúng nơi.Chúng tôi đã cập nhật danh sách 5 từ chữ có lô ở giữa để giúp bạn giải quyết câu trả lời của bạn ngay hôm nay hoặc câu đố từ ngay hôm nay.Cuộn xuống để biết 5 từ chữ có lô trong danh sách giữa. 5 chữ cái có lô ở giữa Hầu hết mọi người gần đây đã tìm kiếm từ 5 chữ cái thường xuyên vì trò chơi Wordle vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học các từ 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó.Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói.Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái có lô ở giữa.Hãy xem xét danh sách sau 5 từ có lô ở giữa.Bạn có bị mất lời không?Đừng lo lắng.Có rất nhiều từ 5 chữ cái có lô ở giữa.Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây và định nghĩa của họ để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn.Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng. Wordde Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái;Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời.Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng.Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người. Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có lô ở giữa; & nbsp; Zlote With LOT In The Middle5 chữ cái có lô ở giữa
5 chữ cái có lô ở giữa
Hầu hết mọi người gần đây đã tìm kiếm từ 5 chữ cái thường xuyên vì trò chơi Wordle vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học các từ 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó.Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói.Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái có lô ở giữa.Hãy xem xét danh sách sau 5 từ có lô ở giữa.Bạn có bị mất lời không?Đừng lo lắng.Có rất nhiều từ 5 chữ cái có lô ở giữa.Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây và định nghĩa của họ để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn.Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng.
1. Wordde 2. Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái;Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời.Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng.Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người. 3. Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có lô ở giữa; & nbsp; 4. & nbsp;& nbsp;& nbsp;S.no 5. 5 chữ cái với "rất nhiều" ở giữa 6. Sự lười biếng 7. Vải 8. BLOTS 9. Vạn năng 10. Âm mưu
Những từ có lô trong 5 chữ cái giữa
Hầu hết mọi người gần đây tìm kiếm 5 chữ cái thường xuyên vì trò chơi wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó.Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói.Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái có lô ở giữa.Hãy xem xét danh sách sau 5 từ có lô ở giữa.Bạn có bị mất lời không?Đừng lo lắng.Có rất nhiều từ 5 chữ cái có lô ở giữa. & Nbsp;Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của chúng, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn.Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng
Wordde
Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái;Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời.Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng.Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.
5 chữ cái có lô ở giữa
Bảng sau đây chứa tất cả 5 từ có lô ở giữa,
S.No | 5 chữ cái có lô ở giữa |
1. | Bảng sau đây chứa tất cả 5 từ có lô ở giữa, |
2. | Vải |
3. | Khe cắm |
Cục máu đông
Nhận câu trả lời ngày 6 tháng 3
Ý nghĩa của 5 chữ cái có lô ở giữa a piece of fabric made of cotton, wool, etc. used to make dresses, curtains, etc.
1. vải -& nbsp; một mảnh vải làm bằng bông, len, vv được sử dụng để làm váy, rèm cửa, v.v. a place in a list, system, organization, etc.
2. Slots -& nbsp; một vị trí trong danh sách, hệ thống, tổ chức, v.v. a lump formed by blood as it dries.
3. CLOTS -& nbsp; một cục được hình thành bởi máu khi nó khô.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên chỉ dành cho mục đích thông tin chung.Tất cả thông tin trên trang web được cung cấp với thiện chí, tuy nhiên chúng tôi không đại diện hoặc bảo hành dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hoặc ngụ ý, liên quan đến tính chính xác, tính phù hợp, tính hợp lệ, độ tin cậy, tính khả dụng hoặc tính đầy đủ của bất kỳ thông tin nào trên Trang web.
5 chữ cái có lô ở giữa - Câu hỏi thường gặp
1. Wordle là gì?
Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021.
2. Các từ 5 chữ cái có lô ở giữa là gì?
Slots
Clots
Khe vải cục máu đông
3. Có phải là một trò chơi miễn phí không?
Vâng, Wordle hoàn toàn miễn phí để chơi.
4. Chơi Wordle ở đâu?
Wordle chỉ có sẵn trực tuyến.Nó được phát trên trang web www.powerlanguage.co.uk/wordle.
5. Khi nào phát hành Wordle?