Luật công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành

    1. Luật công chứng 2014 số 53/2014/QH13.
    2. Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng.
    3. Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng do Bộ Tư pháp ban hành.
    4. Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
    5. Nghị định 82/2020/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp.
    6. Thông tư 11/2012/TT-BTP về Quy tắc đạo đức hành nghề công chứng.
    1. Bộ luật Dân sự 2015 số 91/2015/QH15.
    1. Luật Đấi đai 2013 số 45/2013/QH13.
    2. Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất.
    3. Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
    4. Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
    5. Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
    6. Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai [Hướng dẫn xác nhận đối tượng trực tiếp sản xuất nông nghiệp].
    7. Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
    8. Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai.
    9. Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
    10. Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP.
    11. Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
    12. Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất.
    13. Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
    14. Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
    15. Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
    1. Thông tư 06/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư.
    2. Nghị định 30/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở.
    3. Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở.
    4. Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở.
    5. Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
    6. Công văn 1436/BXD-QLN năm 2015 thực hiện Luật Nhà ở 2014 và Luật Kinh doanh bất động sản 2014.

[PLO]-Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 29/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng, có hiệu lực thi hành từ ngày 1-5.

 

Nghị định 29 hướng dẫn việc chuyển đổi Phòng Công chứng thành Văn phòng công chứng VPCC; hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng VPCC; chính sách ưu đãi đối với VPCC thành lập tại các địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; điều kiện về trụ sở của VPCC; niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản; bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên và tổ chức xã hội-nghề nghiệp của công chứng viên.

Ưu đãi cho VPCC tại địa bàn khó khăn

Theo đó, VPCC thành lập tại các địa bàn có điều kiện kinh tế, xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn được hưởng các chính sách ưu đãi sau: được hưởng các ưu đãi về thuế; được thuê trụ sở với giá ưu đãi, được cho mượn trụ sở, hỗ trợ về trang thiết bị, phương tiện làm việc trong 3 năm đầu hoạt động. 

Hướng dẫn về việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, nghị định 29 nêu rõ: Việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản phải được niêm yết trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày niêm yết. Việc niêm yết do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú cuối cùng của người để lại di sản, trường hợp không xác định được nơi thường trú cuối cùng thì niêm yết tại nơi tạm trú có thời hạn cuối cùng của người đó.

Trường hợp di sản gồm cả bất động sản và động sản hoặc di sản chỉ gồm có bất động sản thì việc niêm yết được thực hiện theo quy định và tại Ủy ban nhân dân cấp xã có bất động sản.

Trường hợp di sản chỉ gồm có động sản, nếu có trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng và nơi thường trú hoặc nơi tạm trú có thời hạn cuối cùng của người để lại di sản không ở cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì tổ chức hành nghề công chứng có thể đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú hoặc tạm trú có thời hạn cuối cùng của người để lại di sản thực hiện việc niêm yết.

Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên

Tổ chức hành nghề công chứng phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho công chứng viên của tổ chức mình.

Thời điểm mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên được thực hiện chậm nhất là 60 ngày, kể từ ngày công chứng viên của tổ chức hành nghề công chứng được đăng ký hành nghề.

Doanh nghiệp bảo hiểm và tổ chức hành nghề công chứng được thỏa thuận mức phí bảo hiểm, nhưng không được thấp hơn 3 triệu đồng/năm/công chứng viên. 

Theo nghị định 29, mỗi tỉnh, thành phố sẽ được thành lập một Hội công chứng viên và trên phạm vi cả nước là Hiệp hội công chứng viên để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của hội viên trong hành nghề. 

Trong thời gian chưa có Hiệp hội công chứng viên Việt Nam và Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam, Điều lệ của Hội công chứng được tiếp tục áp dụng cho đến khi Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam được phê duyệt. 

Người đang tham gia chương trình đào tạo nghề công chứng 6 tháng theo quy định của Luật công chứng năm 2006 tại thời điểm Luật công chứng năm 2014 có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện việc đào tạo theo chương trình đó và được công nhận hoàn thành việc tham gia đào tạo nghề công chứng. Việc tập sự hành nghề công chứng được thực hiện theo quy định tại Điều 11 của Luật công chứng năm 2014.  

Điều kiện về Trưởng VPCC quy định tại khoản 2 Điều 22 của Luật công chứng năm 2014 không áp dụng đối với người đang là Trưởng Văn phòng của VPCC được thành lập trước ngày Luật công chứng năm 2014 có hiệu lực thi hành.

Luật sư FDVN tiếp tục chia sẻ bộ tài liệu TOÀN TẬP HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VÀ BIỂU MẪU PHỤC VỤ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG với mục đích chia sẻ để tham khảo, học tập.

MỤC LỤC

  1. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT THƯỜNG GẶP TRONG HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
  2. PHÁP LUẬT VỀ CÔNG CHỨNG VÀ NGHỀ CÔNG CHỨNG
  3. Văn bản hợp nhất Luật Công chứng số 07/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018……………………………………………………………………………………………….. 01
  4. Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng……………………………………………………………………………………………….. 41
  5. Thôn tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Công chứng……………………………………………………………………………………………….. 60
  6. Văn bản hợp nhất số 61/VBHN-BTC ngày 6/12/2019: Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng, phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên ngày ……………………………………………………………………………………………… 116
  7. Thông tư 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 Hướng dẫn tập sự hành nghề Công chứng……………………………………………………………………………………………… 127
  8. Thông tư 11/2012/TT-BTP ngày 30/10/2012 Ban hành Quy tắc đạo đức hành nghề Công chứng……………………………………………………………………………………………… 148
  9. Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch……………………………………………………………………………………………… 155
  10. Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………… 186
  11. Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP [Có hiệu lực từ ngày 20/4/2020……………………………………………………………………………………………… 192
  12. Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng……………………………………………………………………………………………… 212
  13. Công văn 4528/TCT-PC ngày 02/11/2015 V/v công chứng, chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở……………………………………………………………………………………………… 215
  14. Công văn 1352/HTQTCT-CT ngày 10/3/2015 V/v triển khai thực hiện Nghị định 23/2015/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………… 217
  15. PHÁP LUẬT VỀ GIẤY TỜ TÙY THÂN [CMND/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN]
  16. Luật Căn cước công dân năm 2014……………………………………………………………………………………………… 222
  17. Nghị định 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật căn cước công dân……………………………………………………………………………………………… 239
  18. Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BCA ngày 18/02/2019: Thông tư Quy định về mẫu thẻ căn cước công dân……………………………………………………………………………………………… 247
  19. Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BCA ngày 26/9/2013: Nghị định về chứng minh nhân dân……………………………………………………………………………………………… 253
  20. Nghị định 130/2008/NĐ-CP ngày 19/12/2008 về chứng minh sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam……………………………………………………………………………………………… 262
  21. Nghị định 59/2008/NĐ-CP ngày 08/5/2008 về giấy chứng minh Công an nhân dân……………………………………………………………………………………………… 265
  22. Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BCA ngày 31/12/2015: Nghị định về xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam

III. PHÁP LUẬT VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH – HỘ TỊCH – CƯ TRÚ

  1. Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014
  2. Nghị định 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình……………………………………………………………………………………………… 326
  3. Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2016 hướng dẫn thi hành một số Điều của Luạt hôn nhân và gia đình……………………………………………………………………………………………… 359
  4. Luật hộ tịch 2014……………………………………………………………………………………………… 368
  5. Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch……………………………………………………………………………………………… 397
  6. Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………… 420
  7. Văn bản hợp nhất Luật Quốc tịch số 05/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014……………………………………………………………………………………………… 585
  8. Văn bản hợp nhất Luật Cư trú số 03/VBHN-VPQH ngày 11/7/2013……………………………………………………………………………………………… 601
  9. Thông tư 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 Quy định chi tiết một số Điều của Luật cư trú và Nghị định 31/2014/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………… 616
  10. Nghị định 31/2014.NĐ-CP ngày 18/4/2014 quy định chi tiết một số Điều và Biện pháp thi hành Luật cư trú……………………………………………………………………………………………… 636
  11. PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở – KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
  12. Luật nhà ở năm 2014……………………………………………………………………………………………… 643
  13. Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BXD ngày 3/6/2019: Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở……………………………………………………………………………………………… 654
  14. Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………… 767
  15. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014……………………………………………………………………………………………… 873
  16. Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Kinh doanh bất động sản……………………………………………………………………………………………… 908
  17. Công văn 1436/BXD/QLN ngày 30/6/2015 V/v thực hiện Luật Nhà ở và Luật Kinh doanh bất động sản……………………………………………………………………………………………… 984
  18. PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
  19. Văn bản hợp nhất Luật đất đai số21/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018……………………………………………………………………………………………… 991
  20. Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành Luật đất đai……………………………………………………………………………………………. 1121
  21. Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết Luật đất đai……………………………………………………………………………………………. 1216
  22. Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BTNMT: Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………. 1263
  23. Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-BNNPTNT ngày 04/12/2019: Hợp nhất nghị định về quản lý, sử dụng đất trồng lúa……………………………………………………………………………………………. 1327
  24. Nghị định 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất……………………………………………………………………………………………. 1352
  25. PHÁP LUẬT VỀ NGÂN HÀNG – TÍN DỤNG
  26. Văn bản hợp nhất Luật tổ chức tín dụng số 07/VBHN-VPQH ngày 12/12/2017……………………………………………………………………………………………. 1370
  27. Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-NHNN ngày 06/10/2017 quy định về bảo lãnh Ngân hang……………………………………………………………………………………………. 1477
  28. Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-NHNN ngày 22/02/2019 quy định về hoạt động của Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính……………………………………………………………………………………………. 1501
  29. Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-VPQH ngày 11/7/2013: Pháp lệnh ngoại hối……………………………………………………………………………………………. 1513
  30. Nghị định 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 quy định chi tiết một số điều của pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh ngoại hối……………………………………………………………………………………………. 1532

VII. PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

  1. Văn bản hợp nhất số 8019/VBHN-BTP ngày 10/12/2013: Nghị định về giao dịch bảo đảm……………………………………………………………………………………………. 1539
  2. Văn bản hợp nhất số 8020/VBHN-BTP ngày 10/12/2013: Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm……………………………………………………………………………………………. 1569
  3. Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đăng ký biện pháp bảo đảm……………………………………………………………………………………………. 1598
  4. Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019 hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển……………………………………………………………………………………………. 1637
  5. Thông tư 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng……………………………………………………………………………………………. 1710

VIII. PHÁP LUẬT VỀ HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ

  1. Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự……………………………………………………………………………………………. 1727
  2. Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP……………………………………………………………………………………………. 1739
  3. Thông tư 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự……………………………………………………………………………………………. 1753
  4. NGHỊ ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỰ TƯ PHÁP, HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP, HÔN NHÂN GIA ĐÌNH…………………………………………………………………………………………………….. 1757
  5. MẪU HỢP ĐỒNG, THỎA THUẬN THƯỜNG GẶP TRONG HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
  6. NHÓM HỢP ĐỒNG TẶNG CHO
  7. Hợp đồng tặng cho Quyền sử dụng đất……………………………………………………………………………………………. 1835
  8. Hợp đồng tặng cho căn hộ chung cư……………………………………………………………………………………………. 1839
  9. Hợp đồng tặng cho Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất……………………………………………………………………………………………. 1843
  10. Hợp đồng tặng cho xe……………………………………………………………………………………………. 1848
  11. NHÓM HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG
  12. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất……………………………………………………………………………………………. 1854
  13. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất……………………………………………………………………………………………. 1858
  14. Hợp đồng mua bán xe……………………………………………………………………………………………. 1862

III. NHÓM ỦY QUYỀN

  1. Hợp đồng ủy quyền……………………………………………………………………………………………. 1866
  2. Văn bản đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng ủy quyền……………………………………………………………………………………………. 1870
  3. NHÓM DI CHÚC – THỪA KẾ
  4. Di chúc……………………………………………………………………………………………. 1874
  5. Văn bản hủy bỏ di chúc……………………………………………………………………………………………. 1876
  6. Văn bản sửa đổi, bổ sung si chúc……………………………………………………………………………………………. 1880
  7. Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế……………………………………………………………………………………………. 1885
  8. Văn bản khai nhận di sản thừa kế……………………………………………………………………………………………. 1887
  9. Văn bản phân chia di sản thừa kế……………………………………………………………………………………………. 1889
  10. NHÓM HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
  11. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất……………………………………………………………………………………………. 1891
  12. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất……………………………………………………………………………………………. 1895
  13. Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư……………………………………………………………………………………………. 1899
  14. NHÓM HỢP ĐỒNG THUẾ CHẤP
  15. Hợp đồng thuế chấp quyền sử dụng đất……………………………………………………………………………………………. 1903
  16. Hợp đồng thuế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất……………………………………………………………………………………………. 1908
  17. Hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư……………………………………………………………………………………………. 1913

VII. NHÓM HỢP ĐỒNG CHO THUÊ

  1. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất……………………………………………………………………………………………. 1918
  2. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất……………………………………………………………………………………………. 1923
  3. Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất……………………………………………………………………………………………. 1928

VIII. NHÓM THỎA THUẬN TÀI SẢN VỢ CHỒNG

  1. Văn bản thỏa thuận tài sản vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân……………………………………………………………………………………………. 1933
  2. Văn bản thỏa thuận chia tài sản vợ chồng sau ly hôn……………………………………………………………………………………………. 1935
  3. Văn bản cam kết tài sản riêng……………………………………………………………………………………………. 1937
  4. NHÓM HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH KHÁC
  5. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân……………………………………………………………………………………………. 1938
  6. Hợp đồng đặt cọc……………………………………………………………………………………………. 1944

KÍNH MỜI TẢI TÀI LIỆU TRONG LINK ĐÍNH KÈM:

TỔNG HỢP HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VÀ BIỂU MẪU PHỤC VỤ NGHỀ CÔNG CHỨNG

Video liên quan

Chủ Đề