Lượng từ của con cho trong tiếng Trung

Lượng từ của con cho trong tiếng Trung

Lượng từ thường dùng trong Tiếng Trung

HI các em học viên, hôm nay lớp mình học sẽ học sang phần Lượng từ trong Tiếng Trung, ở bên dưới Thầy Vũ đã tổng hợp thành bảng Lượng từ trong Tiếng Trung, những lượng từ đó đều được sử dụng rất nhiều trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Các em chỉ việc học và áp dụng những lượng từ Tiếng Trung bên dưới vào trong công việc là oke.

Bảng Lượng từ trong Tiếng Trung Lượng từ Phiên âm Ý nghĩa Danh từ 把 bă con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán); vốc; nắm; tí, chút; cái, phát 椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴 包 bāo bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu 糖、香烟xiāngyān 杯 bēi tách; cốc; chén; ly; cúp (giải thưởng hình ly cốc) 咖啡、水、酒、啤酒 本 běn cuốn; vở; quyển; tập 书、杂志、词典、图书、画册、册子、账zhàng(ghi chép; vào sổ) 笔 bǐ món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét 钱、账、款kuǎn(chân thành,khoản) 部 bù bộ; tập; cái; chiếc; cỗ 电影、小说、电视剧、车、手机、辞典 cídiǎn 册 cè cuốn; quyển; tập 图书 场 chǎng nơi; bãi; trường; trận; cảnh (trong kịch); trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục) 雨、比赛、病 串 chuàn chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt 糖葫芦、钥匙 床 chuáng cái; chiếc (lượng từ dùng cho chăn, đệm) 被子、被单 贷 dài túi, bao, gói 道 dào dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài); cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường); đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục); lần; 题、命令、关口、增 滴 dī giọt 水 顶 dǐng cái 帽子 栋 dòng toà; căn (lượng từ dùng cho nhà) 楼房 对 duì đôi; cặp 耳环ěrhuán(bông tai) 队 duì đoàn; toán 人吗rénmǎ (đội ngũ) 朵 duǒ đoá; đám 花、云 份 fèn suất; phần; số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện); đơn vị (như tỉnh, huyện, năm, tháng) 工作、资料、心意、报纸、快餐kuàicān(thức ăn nhanh)、 封 fēng bức; lá; phong 信 幅 fú bức; tấm; miếng 油画、眼镜、画 副 fù bộ; đôi; khuôn; gương; bộ (mặt); 眼镜,对联、中药、手套shǒutào(găng tay; bao tay) 个 gè cái; con; quả; trái (dùng trước danh từ); cách nhau (dùng trước ước số); (dùng sau động từ) 人、 书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐、妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同学、同屋、包子、面包、馒头、房间、信封、学校、邮局、银行、大学、地方、箱子、故事、 问题、打火机、手表、字、电视机、电话机、宿舍、苹果、衣柜、照相机、录音机、收音、机、包、书包、电脑、胶卷、职员、练习、晚饭、星期、礼物、操场、篮 球、节目、问题、故事、电池、口袋、灯笼、手提包、红薯hóngshǔ、提琴tíqín、盒子、纸箱、碟子diézi、盘子、窗户 根 gēn chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ) 香、管子 股 gǔ sợi; dòng; con (đường, suối); luồng; dòng; mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực); toán; tốp 力量lìliang (sức lực; lực lượng)、烟 行 háng hàng; dòng 字、树、泪lèi (nước mắt; lệ) 盒 hé hộp 蛋糕、磁带、光盘 户 hù hộ; nhà 人家 架 jià cỗ; chiếc; cây; ngọn núi 飞机、钢琴gāngqín、 家 jiā đơn vị; cơ quan, công ty 公司、人家、医院、饭馆、旅行社lǚxíngshè、商场、饭店、电视台 件 jiàn chiếc; kiện; cái, bộ, (công việc) 毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具、好事、棉袄miánǎo、事情、乐器yuèqì(nhạc cụ; nhạc khí) 间 jiān gian; buồng; phòng (lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà) 房、教室、屋子 节 jié đoạn; tiết 课、电池 卷 juǎn quyển; cuộn; gói 线xiàn(sợi; đường)、胶卷jiāojuǎn(cuộn phim) 棵 kē cây; ngọn (lượng từ chỉ thực vật) 树、枣、白菜 颗 kē hạt; hòn; viên 糖、心、子弹zǐdàn(đạn; viên đạn) 口 kǒu con; cái 人、井、钢刀、钟、水、气、 块 kuài tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng (lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm); tờ; đồng (lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy) 蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、窗帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地 粒 lì hạt; viên 米、珍珠zhēnzhū(trân châu; hạt trân châu; ngọc trai)、子弹 辆 liàng chiếc (chỉ xe cộ) 车、自行车、摩托车、公共汽车、三轮车、汽车 列 liè đoàn; loại; hạng; các 火车、数字 缕 lǚ sợi; cọng 烟、头发 枚 méi cái; tấm 硬币、 门 mén cỗ pháo; môn 课、学问 名 míng lượng từ chỉ người, nghề nghiệp 律师、研究生 盘 pán ván; cái; cỗ 菜 盆 pén chậu; bồn 花、朵duǒ 匹 pǐ con, cuộn, xếp (vải) 吗、布bù (vải bố; tuyên bố) 批 pī tập; thiệp; xấp; thếp; tốp 商品、人员、纸张 片 piàn tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống (mặt đất, mặt nước); bầu; khung cảnh; loạt 药、树叶、叶、云、海、心意、菜地càidì(đất trồng rau; vườn rau) 篇 piān trang; tờ; bài; quyển 文章wén zhàng、课文、报道、 瓶 píng bình; lọ; chai 牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐、油 起 qǐ kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán 交通、事故 扇 shàn cánh 窗户、门、窗 束 shù bó, chùm 花、 双 shuāng đôi 鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子 所 suǒ ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà) 小学、中学、学校、房子 台 tái buổi; cỗ; bàn; đài 电视、电脑、空调、 套 tào bộ, căn 房间、衣服、西服xīfú、 条 tiáo sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài); bánh; cục; cây (dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành); mẩu 路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子 kùzi、河、裙子qúnzi 头 tóu con; củ (dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi) 猪、牛、黄牛huángníu 碗 wăn bát; chén 米饭、面条儿 位 wèi hàng (trong con số); vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính) 老师、校长 屋 wū nhà; phòng; buồng 楼、冰、关系、 样 yàng loại; kiểu 东西、人 盏 zhǎn cái; chiếc; ngọn (lượng từ, dùng cho đèn) 灯 张 zhāng tờ, trang, tấm, bức (lượng từ dùng cho giấy, da); chiếc, cái (lượng từ dùng cho giường, bàn) 地图、桌子、画报、纸、床、画儿、邮票、晚报、照片、墙、报纸、床、车票、光盘、药方yàofāng、沙发shāfā、冰箱bīngxiāng、洗衣机 支 zhī đội; đơn vị; bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện); chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.); cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài) 笔、钢笔、铅笔、圆珠笔 只 zhī cái; chiếc; đôi; cặp; con (dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một) 狗、鸡、鸟、猫māo、船,烤鸭、玩且 种 zhǒng loại, loài 语言、衣服 座 zuò toà; hòn; ngôi 大楼、山、桥qiáo

Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về Ý nghĩa tượng hình chữ Hántheo link bên dưới.

Ý nghĩa tượng hình của chữ Hán

Video liên quan