Màng bọc thực phẩm tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm là 食品保鲜 (Shípǐn bǎoxiān) là bảo quản thức ăn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, cũng như làm chậm quá trình oxi hóa của chất béo để tránh bị ôi thiu.

Màng bọc thực phẩm tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến bảo quản thực phẩm.

厨房 (chúfáng): Phòng bếp.

保鲜袋 (bǎoxiāndài): Túi bảo quản thực phẩm.

Màng bọc thực phẩm tiếng Trung là gì
保鲜盒 (bǎoxiānhé): Hộp bảo quản thực phẩm.

保鲜盖 (bǎoxiāngài): Nắp bảo quản thực phẩm

调味盒 (tiáowèihé): Hộp đựng gia vị.

冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.

垃圾袋 (lèsèdài): Túi đựng rác.

电驱蚊器 (diànqūwén): Máy đuổi côn trùng.

收纳箱 (shōunàxiāng): Thùng đựng đồ.

收纳盒 (shōunàhé): Hộp đựng đồ

饮水机 (yǐnshuǐjī): Bình đựng nước.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn