Mặt nạ jayjun purple fragrance review

Menurutku pribadi si aku kurang suka tp bkn berarti ngga recommended , aku si ga suka nya essence ny agak lengket , lama meresap msti ditap2 , kemudian sheet mask agk tebal , tp pas diwajah, wangi nya si enak bgt sesuai claim nya fragerance mask tp ga menyengat ga ada wangi alcohol nya . Overall si hydrating nya okelah

Usage Period : Less than 1 week

Purchase Point : Shopee

4

0

Trụ sở chính: Tòa nhà Viettel, Số 285, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Tiki nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi, chưa hỗ trợ mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng hoặc trung tâm xử lý đơn hàng

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/01/2010 và sửa đổi lần thứ 23 ngày 14/02/2022

JAYJUN PURPLE FRAGRANCE MASK 水光薰衣草香薰面膜

$35.99

Description

eight or Volume:25ml*10ea

Product Main Specifications:All Skin Types

Usage Time :2 years from the manufactured date [Immediately after opening]

Directions of Use:

Arrange skin after cleansing.

Take out the sheet and evenly attach on overall face.

Remove 10~20 minutes later and lightly tap the remaining essence on skin.

Manufacturing Country:Korea

Ingredients:

Sunflower Seed Oil, Lemon Peel Oil, Damask Rose Oil, etc.

Functionality Tested:Whitening, Wrinkle Improvement

品名:水光薰衣草香薰面膜

规格:25ml*10片

产品参数:适合所有肤质

保质期:自生产日起2年(开封后请立即使用)

使用方法:

洁面后,沿着肌肤纹理调整肌肤后,取出面膜均匀的敷贴于整个面部。

待10~20分钟后,取下面膜,轻轻拍打帮助肌肤吸收面部的面膜精华。

产地:韩国

全部成分:

葵花籽油,月见草萃取物,果香柠檬油等。

是否功能性化妆品:美白功能性化妆品

Additional information

Weight 0.42 kg Dimensions 21 × 11.5 × 4 cm Cautions

Cautions: 1. It is recommended that customers should stop using the product if the followings occur and continuously using the product will only worsen the situation. If problems occur, consult a dermatologist.

  1. When you feel irregular responses on your skin such as irritation, itching or rash.
  2. When the above symptoms occur on the part of the skin where the product is applied by direct sunlight. 2. Do not apply it on the part where you have a scar, eczema, or dermatitis. 3. Caution for treatment and storage:
  3. Tighten the lid after using it.
  4. Keep it away from the reach of children.
  5. Do not keep it in places where the temperature is extremely hot or low and exposed to the direct sunlight.

注意事项: 1.使用化妆品出现以下症状,应立即停止使用,继续使用会导致症状恶化,请咨询皮肤科医生。 1]使用过程中出现红斑、浮肿、瘙痒、刺激等异常时。 2]使用部位经直射光线照射后,出现上述症状时。 2.请勿使用于伤口、湿疹及皮炎等肌肤异常部位。 3.保管及使用注意事项 1]使用后必须拧紧盖子。 2]请存放于婴幼儿无法触及的地方。 3]避开高温、低温及直射光线照射的场所保管。 4]打开包装袋后,产品容易变干,请立即使用。

Water/aqua/eau, Glycerin, Butylene Glycol, 1,2-hexanediol, Acetyl Hexapeptide-8, Alanine, Aloe Barbadensis Leaf Juice, Arginine, Aspartic Acid, Beta-glucan, Calendula Officinalis Flower Extract, Copper Tripeptide-1, Cysteine, Disodium Edta, Ethylhexylglycerin, Glutamic Acid, Glyceryl Caprylate, Glycine, Histidine, Hydroxyethylcellulose, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Myrciaria Dubia Fruit Extract, Natto Gum, Panthenol, Phenylalanine, Polyglyceryl-4 Caprate, Portulaca Oleracea Extract, Proline, Scutellaria Baicalensis Root Extract, Serine, Simmondsia Chinensis [Jojoba] Seed Oil, Sodium Hyaluronate, Threonine, Tocopheryl Acetate, Tyrosine, Valine, Xanthan Gum Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN: Truth In Aging, NLM [National Library of Medicine]

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN: NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: M- [AMINOCARBONYL] PYRIDINE; NICOTNINIC ACID AMIDE; 3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG: Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Althaea rosea root extract

TÊN THÀNH PHẦN: ALTHAEA ROSEA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ALTHAEA ROSEA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Althaea Rosea Root Extract được chiết xuất từ ​​rễ cây Đường Quỳ, được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và đồng thời có đặc tính làm dịu da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN: PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG: Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Cananga odorata flower oil

TÊN THÀNH PHẦN: CANANGA ODORATA FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CANANGA ODORATA FLOWER OIL, 707013; CANANGA ODORATA; CANANGA ODORATA [YLANG YLANG] ;

CÔNG DỤNG: Thành phần Cananga Odorata Flower Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Cananga odorata flower oil được chiết xuất từ hoa hoàng lan bằng cách chưng cất qua hơi nước, có chứa linalol, geraniol, pinen và benzyl acetate.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] FDA [U.S. Food and Drug Administration] IFRA [International Fragrance Assocication]

Citrus aurantium bergamia [bergamot] fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN: CITRUS AURANTIUM BERGAMIA [BERGAMOT] FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: BERGAMOT FRUIT OIL BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG: Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Citrus Aurantium Bergamia [Bergamot] Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố [melanin].

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Rosa damascena flower extract

TÊN THÀNH PHẦN: ROSA DAMASCENA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ROSA DAMASCENA FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG: Thành phần Rosa Damascena Flower Extract là chất chống oxy hóa và chất khoáng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Rosa Damascena Flower Extract giảm viêm bằng cách ngăn chặn sự phát triển của một số loại vi khuẩn

NGUỒN: Cosmetic Free

Ipomoea purpurea extract

TÊN THÀNH PHẦN: IPOMOEA PURPUREA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: MORNING GLORY EXTRACT

CÔNG DỤNG: Thành phần có tác dụng chống viêm, giúp giữ ẩm và làm sáng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Ipomoea Purpurea Extract được chiết xuất từ hoa bìm bìm. Nó có chứa các dưỡng chất như organic acid, vitamins, tannin và khoáng chất.

NGUỒN: NLM [National Library of Medicine]

Oenothera biennis [evening primrose] oil

TÊN THÀNH PHẦN: OENOTHERA BIENNIS [EVENING PRIMROSE] OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: EVENING PRIMROSE ESSENTIAL OIL; EVENING PRIMROSE OIL; EVENING PRIMROSE, OENOTHERA BIENNIS OENOTHERA BIENNIS [EVENING PRIMROSE] ESSENTIAL OIL; OENOTHERA BIENNIS ESSENTIAL OIL; OENOTHERA BIENNIS OIL; OIL OF EVENING PRIMROSE; PRIMROSE OIL

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất cân bằng da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dầu hoa anh thảo được chiết xuất từ Oenothera Bienni, một loại cây có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu Oenothera Bienni [Hoa anh thảo buổi tối] có thể được sử dụng trong các sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi và các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Oenothera Bienni [Dầu hoa anh thảo] có thể hoạt động như các chất điều hòa da, chất làm mềm da, chất ổn định linh tinh và nhũ tương.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Peg/ppg-17/6 copolymer

TÊN THÀNH PHẦN: PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

CÔNG DỤNG: Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: BETAIN GLYCINE

CÔNG DỤNG: Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN: HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethyl acrylate / sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN: HYDROXYETHYL ACRYLATE / SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất làm mờ. Bên cạnh đó thành phần này còn là chất tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất tạo keo giúp làm dày, nhũ hóa và ổn định sản phẩm và dung dịch.

NGUỒN: Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG: Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review], EC [Environment Canada], NLM [National Library of Medicine]

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN: ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: [2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL] - UREA 5-UREIDOHYDANTOIN GLYOXYLDIUREID GLYOXYLDIUREIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review], NLM [National Library of Medicine] EC [Environment Canada], FDA [U.S. Food and Drug Administration], NLM [National Library of Medicine] IFRA [International Fragrance Assocication]

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN: PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG: Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN: SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: HYALURONIC ACID, SODIUM SALT HEALON

CÔNG DỤNG: Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da [trên mặt thường xuyên nhất], và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi [từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%], Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG COSMETICINFO.ORG

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN: 1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,2-DIHYDROXYHEXANE DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG: Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG: Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN: DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: [3B,20B ] -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT 30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE DIPOTASSIUM SALT [3B,20B ] -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG: Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN: ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,2-PROPANEDIOL, 3- [ [2-ETHYLHEXYL] OXY] - 3- [ [2-ETHYLHEXYL] OXY] - 1,2-PROPANEDIOL ETHYLHEXYGLYCERIN OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN: CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,2-DIHYDROXYOCTANE 1,2-OCTANEDIOL 1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] EC [Environment Canada] NLM [National Library of Medicine]

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: TROMETAMOL THAM TRIS TRIS[HYDROXYMETHYL]-AMINOMATHAN TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN:

PANTHENOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: DEXPANTHENOL DEXPANTHNOLUM ALCOHOL PANTOTENYLICUS D-PANTHENOL PROVITAMIN B5

CÔNG DỤNG: Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: XANTHAN GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: GUMMI XANTHANUM CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG: Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN: CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAFFEINE

CÔNG DỤNG: Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN: DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: [ETHYLENEDINITRILO] TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID ACETIC ACID [ETHYLENEDINITRILO] TETRA- DISODIUM SALT DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE DISODIUM EDETATE DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- [CARBOXYMETHYL] GLYCINE] DISODIUM SALT ACETIC ACID [ETHYLENEDINITRILO] TETRA EDETATE DISODIUM GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N [CARBOXYMETHYL] ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG: Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN: Cosmetics. Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN: PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG: Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Agave americana stem extract

TÊN THÀNH PHẦN: AGAVE AMERICANA STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN: AGAVE AMERICANA STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG: Thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Chiết xuất Agave đến từ Agave Americana, một loại cây phát triển mạnh ở sa mạc Mexico nóng bỏng, thành phần này có khả năng sát trùng, chữa bệnh và chống viêm của nó

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Sun flower seed oil

TÊN THÀNH PHẦN: SUN FLOWER SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: HELIANTHUS ANNUUS [SUNFLOWER] SEED OIL.

CÔNG DỤNG: Thành phần Sun Flower Seed Oil là chất dưỡng da và tóc, chống lão hóa, bảo vệ màu tóc và chống rụng tóc. Ngoài ra, thành phần này còn chống lại các vấn đề chăm sóc da như mụn trứng cá, viêm, đỏ và kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Sun Flower Seed Oil[Dầu hạt hướng dương] là một nguồn vitamin E tuyệt vời, được sản xuất bằng cách chiết xuất và tinh chế hạt Helianthus

Chủ Đề