Văn bản - tài liệu
Phụ lục II Mẫu kê khai tài sản, thu nhập
- Trích yếu: Phụ lục II Mẫu kê khai tài sản, thu nhập
- Mã số:
- Cơ quan BH:
- Người ký:
- Ban hành: 05/12/2014
- Loại văn bản: Biểu mẫu
- Lĩnh vực: Thanh tra
- Đính kèm: Tải về [884 lượt]
Đã xem: 1741
Văn bản khác
Mã số | Ban hành | Trích yếu | Tệp đính kèm | SL tải |
1296/SNV-VP | 03/12/2014 | Huớng dẫn kê khai minh bạch tài sản, thu nhập năm 2014 | Tải về | 394 |
88/TB-HĐTNN | 17/11/2014 | Thông báo triệu tập công chức đủ điều kiện dự thi nâng ngạch từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2014 [Đợt 7] | Tải về | 16680 |
11/11/2014 | Văn bản bổ sung, đính chính Danh hiệu Vinh dự nhà nước "BMVNAH" | Tải về | 431 | |
1172/HD-SNV | 30/11/2014 | Hướng dẫn tổng kết phong trào thi đua và công tác khen thưởng năm 2014 | Tải về | 3601 |
67/KH-UBND | 08/10/2014 | Kế hoạch tổ chức Hội nghị điển hình tiên tiến các cấp tiến tới Đại hội thi đua yêu nước lần thứ IV... | Tải về | 577 |
931/SNV-CBCC | 27/08/2014 | Thống nhất một số nội dung trong tuyển dụng giáo viên năm học 2014-2015 | Tải về | 4450 |
807/TB-SNV | 01/08/2014 | Thông báo về việc tổ chức tuyển dụng giáo viên năm học 2014-2015 | Tải về | 23718 |
296/UBND-VP8 | 30/07/2014 | Công văn số 296/UBND-VP8 ngày 30/7/2014 Về việc tổ chức tuyển dụng giáo viên năm học 2014 - 2015 và chi tiết số lượng, chủng loại giáo viên tuyển dụng năm học 2014-2015 | Tải về | 14081 |
700/SNV-TCBCTL | 09/07/2014 | Đánh giá tình hình thực hiện các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức | Tải về | 2618 |
14/07/2014 | đề cương báo cáo tổng kết đánh giá tình hình thực hiện các chế độ phụ cấp lương hiện hành đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | Tải về | 5201 | |
629/HD-SNV | 02/03/2006 | Hướng dẫn tuyển dụng giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định | Tải về | 4864 |
47/TTr-UBND | 26/05/2014 | Danh sách đề nghị phong tặng danh hiệu vinh dự "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Tải về | 943 |
476/SNV-TĐKT | 14/05/2014 | Hướng dẫn khen thưởng thành tích năm học 2013-2014. | Tải về | 940 |
488/SNV-TCBCTL | 16/05/2014 | Hướng dẫn thi nâng ngạch lên CVC, CVCC năm 2014 | Tải về | 3999 |
956/BNV-CCVC | 24/03/2014 | CV của Bộ Nội vụ về việc tổ chức thi nâng ngạch lên CVC, CVCC năm 2014 | Tải về | 1314 |
02/04/2014 | Mẫu danh sách thống kê những người là công chức hiện có tại cơ quan | Tải về | 1407 | |
338/SNV-CBCC | 02/04/2014 | xác định công chức trong đơn vị sự nghiệp công lập | Tải về | 1820 |
01/04/2014 | Mẫu báo cáo danh sách và tiền lương công chức từ cấp huyện trở lên | Tải về | 1008 | |
333/SNV-CBCC | 01/04/2014 | báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức | Tải về | 1197 |
185/HD- SNV | 26/02/2014 | Hướng dẫn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp. | Tải về | 5858 |
Hiện nay, kê khai tài sản được xác định là một trong những biện pháp cần thiết và quan trọng nhằm phòng chống tình trạng tham nhũng ở nước ta. Vậy những đối tượng nào phải kê khai tài sản? Và Mẫu kê khai tài sản như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc trên, mời các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong nội dung bài viết dưới đây.
1. Những người có nghĩa vụ kê khai hàng năm
Theo quy định tại Điều 10 Nghị định 130/2020/NĐ-CP thì những người có nghĩa vụ kê khai theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 36 của Luật Phòng, chống tham nhũng bao gồm:
Một là, các ngạch công chức và chức danh sau đây:
Chấp hành viên; Điều tra viên; Kế toán viên; Kiểm lâm viên; Kiểm sát viên; Kiểm soát viên ngân hàng; Kiểm soát viên thị trường; Kiểm toán viên; Kiểm tra viên của Đảng; Kiểm tra viên hải quan; Kiểm tra viên thuế; Thanh tra viên; Thẩm phán.
Hai là, những người giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác trong một số lĩnh vực được xác định trong danh mục tại Phụ lục III được ban hành kèm theo Nghị định này.
Ba là, người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Mẫu kê khai tài sản theo nghị định 130 như thế nào?
Theo quy định pháp luật, việc kê khai lần đầu, kê khai hằng năm và kê khai phục vụ công tác cán bộ được thực hiện theo Mẫu kê khai tài sản theo nghị định 130 tại Phụ lục I được ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP.
Việc kê khai bổ sung được thực hiện theo Mẫu bản kê khai và hướng dẫn việc kê khai bổ sung tại Phụ lục II được ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP.
Sau đây là mẫu kê khai tài sản, thu nhập của cán bộ, công chức thuộc diện phải kê khai ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020.
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP …[1]
[Ngày….. tháng….. năm….. ][2]
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………..
– Chức vụ/chức danh công tác:
…………………………………………………………………………………………
– Cơ quan/đơn vị công tác:
……………………………………………………………………………………………….
– Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân[3]: ……………………………………ngày cấp………………………… nơi cấp ……………………………………
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:…………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: ………………………
– Nghề nghiệp:
………………………………………………………………………………………………………………..
– Nơi làm việc[4]:
……………………………………………………………………………………………………………..
– Nơi thường trú:
…………………………………………………………………………………………………………….
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:
………………………………………………….
ngày cấp…………………………….. nơi cấp ………………………………………..
3. Con chưa thành niên [con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật]
3.1. Con thứ nhất:
– Họ và tên:……………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………….
– Nơi thường trú:
…………………………………………………………………………………………………………….
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:
……………………………………………………
ngày cấp………………………………………. nơi cấp ……………………………………….
3.2. Con thứ hai [trở lên]: Kê khai tương tự như con thứ nhất.
I. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN[5]
1.Quyền sử dụng thực tế đối với đất[6]:
1.1. Đất ở[7]:
1.1.1. Thửa thứ nhất:
– Địa chỉ[8]:
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Diện tích[9]:
………………………………………………………………………………………………………………….
– Giá trị[10]:
……………………………………………………………………………………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng[11]:
………………………………………………………………………………
– Thông tin khác [nếu có][12]:
…………………………………………………………………………………………..
1.1.2. Thửa thứ 2 [trở lên]: Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
1.2. Các loại đất khác[13]:
1.2.1. Thửa thứ nhất:
– Loại đất:…………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
– Diện tích:
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Giá trị[10]:
……………………………………………………………………………………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
…………………………………………………………………………………..
– Thông tin khác [nếu có]:
……………………………………………………………………………………………….
1.2.2. Thửa thứ 2 [trở lên]: Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
2. Nhà ở, công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Nhà thứ nhất:
…………………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………………………………..
– Loại nhà[14]:
……………………………………………………………………………………………………………………
– Diện tích sử dụng [15]:
…………………………………………………………………………………………………….
– Giá trị[10]:
………………………………………………………………………………………………………………………
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
…………………………………………………………………………………….
– Thông tin khác [nếu có]:
…………………………………………………………………………………………………
2.1.2. Nhà thứ 2 [trở lên]: Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
2.2. Công trình xây dựng khác[16]:
2.2.1. Công trình thứ nhất:
– Tên công trình:………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………….
– Loại công trình:……………………………………..
Cấp công trình: ……………………………………………….
– Diện tích:
……………………………………………………………………………………………………………………..
– Giá trị [10]:
……………………………………………………………………………………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
……………………………………………………………………………………..
– Thông tin khác [nếu có]:
…………………………………………………………………………………………………
2.2.2. Công trình thứ 2 [trở lên]: Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
3. Tài sản khác gắn liền với đất[17]:
3.1. Cây lâu năm[18]:
– Loại cây:…………………………….
Số lượng:……………………… Giá trị[10]: ……………………………………
– Loại cây:…………………………….
Số lượng:……………………… Giá trị[10]: ……………………………………
3.2. Rừng sản xuất[19]:
– Loại rừng:……………………………………
Diện tích:…………………………… Giá trị[10]: ……………………..
– Loại rừng:……………………………………
Diện tích:…………………………… Giá trị[10]: ……………………..
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:
– Tên gọi:………………………………
Số lượng:……………………….. Giá trị[10]: ………………………………..
– Tên gọi:………………………………
Số lượng:……………………….. Giá trị[10]: ………………………………..
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên[20].
5. Tiền [tiền Việt Nam, ngoại tệ] gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên[21].
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên [khai theo từng loại]:
6.1. Cổ phiếu:
– Tên cổ phiếu:……………………………………..
Số lượng:…………………….. Giá trị: …………………………
– Tên cổ phiếu:……………………………………..
Số lượng:…………………….. Giá trị: …………………………
6.2. Trái phiếu:
– Tên trái phiếu:…………………………………….
Số lượng:……………………… Giá trị: ………………………..
– Tên trái phiếu:…………………………………….
Số lượng:……………………… Giá trị: …………………………
6.3. Vốn góp[22]:
– Hình thức góp vốn:…………………………………………………
Giá trị:………………………………………….
– Hình thức góp vốn:…………………………………………………
Giá trị:…………………………………………..
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác[23]:
– Tên giấy tờ có giá: ……………………………………………………
Giá trị:………………………………………..
– Tên giấy tờ có giá:…………………………………………………….
Giá trị:………………………………………..
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký [tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…][24]:
– Tên tài sản:……………………………..
Số đăng ký:………………………….. Giá trị: ……………………………
– Tên tài sản:……………………………..
Số đăng ký:………………………….. Giá trị: ……………………………
7.2. Tài sản khác [đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác][25]:
– Tên tài sản:……………………………
Năm bắt đầu sở hữu:…………………….. Giá trị: ………………………
– Tên tài sản:……………………………
Năm bắt đầu sở hữu:…………………….. Giá trị: …………………….
8.Tài sản ở nước ngoài[26].
9. Tài khoản ở nước ngoài[27]:
– Tên chủ tài khoản: ……………………………………………..,
số tài khoản: …………………………………….
– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản:
……………………………………….
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai[28]:
– Tổng thu nhập của người kê khai:
…………………………………………………………………………………..
– Tổng thu nhập của vợ [hoặc chồng]:
………………………………………………………………………………
– Tổng thu nhập của con chưa thành niên:
………………………………………………………………………..
– Tổng các khoản thu nhập chung: …………………………………………………………………………………..
Trên đây là tư vấn của ACC về Mẫu kê khai tài sản để bạn đọc tham khảo. Nếu Quý bạn đọc còn thắc mắc gì liên quan đến vấn đề này hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết thì đừng ngần ngại vui lòng liên hệ với chúng tôi. Trân trọng cảm ơn!