Mucwomencom học tiếng trung mỗi ngày 1otu vựng sách chuyển pháp luân p2
Sách Chuyển Pháp Luân là sách nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra 40 ngôn ngữ khác nhau. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ca ngợi là chiếc thang dẫn lên trời, có ảnh hưởng sâu sắc đến hàng triệu người trên thế giới. Show
Chuyển Pháp Luân xuất bản năm 1996, đã từng là quyển sách bán chạy nhất tại Bắc Kinh, Trung Quốc, và đứng thứ 14 trong bảng danh sách 100 đầu sách phổ biến nhất tại Úc của ABC (Australian Broadcasting Corporation). Xuyên suốt qua 9 bài giảng trong sách Chuyển Pháp Luân là các nguyên lý sâu rộng, vén mở những ẩn đố của nhân loại và khoa học. Quyển sách đem lại cho người đọc những cái nhìn mới về không gian vũ trụ, vật lý, nhân thể học, nguồn gốc của sinh mệnh, nghiệp bệnh, ý niệm và năng lượng Sách Chuyển Pháp Luân đã thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới. Nhiều người nói rằng sau khi đọc quyển sách đã giúp họ thay đổi thành một con người mới. Họ đã tìm ra ý nghĩa đích thực của cuộc sống, trở nên tốt hơn, vị tha và luôn nghĩ đến người khác trước. Bạn có thể đọc bản tiếng Việt sách Chuyển Pháp Luân tại đây, hoặc bản tiếng Trung tại đây, và lựa chọn các thứ tiếng khác tại đây. Sách Chuyển Pháp Luân có nội hàm bác đại tinh thâm. Để hiểu được nội hàm thâm sâu của cuốn sách mọi nguời cần tự mình tìm đọc. Mucwomen hân hạnh được đồng hành cùng bạn mỗi ngày học 10 từ vựng tiếng Trung từ cuốn thiên thư vạn năm khó gặp. Lưu ý, chúng tôi chỉ tổng hợp ý nghĩa bề mặt chữ các từ vựng, cũng như cách đọc, cách viết, giúp việc học từ vựng tiếng Trung của quý độc giả được thuận tiện hơn. Chữ Hán còn có những nội hàm sâu xa hơn đòi hỏi người học cần tự mình tìm tòi, lĩnh hội. Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng đầu tiên có trong phần Luận ngữ. https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_7279-nvoice_chiahua_2.0.26_0053da5f598412b93a64cb6fbf219360-1614346508465-online-audio-converter.com_.mp3 1. 智慧 zhìhuì trí huệCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tri-hue-1.mp3 a. Chữ 智 zhì tríCách viết: Bộ thành phần: 知TRI, TRÍ(biết, tri thức) = 矢THỈ (cái tên, thề) + 口KHẨU (miệng) 日NHẬT, NHỰT (mặt trời, ngày) Nghĩa:Khôn, trái với chữ ngu [愚], hiểu thấu sự lý gọi là trí. b. Chữ 慧 huì huệCách viết: Bộ thành phần: 彗TUỆ(cái chổi, sao chổi) 心TÂM (tim) Nghĩa:Trí sáng, lanh lẹ. Ví dụ: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_3973-nvoice_chiahua_2.0.26_7285cdd8692850a9f86d25d04b04473f-1614347603832-online-audio-converter.com_.mp3如果你想有智慧,你必須每天學習 Rúguǒ nǐ xiǎng yǒu zhìhuì, nǐ bìxū měitiān xuéxí Nếu bạn muốn có trí huệ thì bạn phải học mỗi ngày 2. 開天闢地 Kāitiānpìdì Khai thiên tịch địaCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khai-thien-tich-dia-1.mp3 a. Chữ 開 Khai KāiCách viết: Bộ thành phần: 門MÔN(cái cửa) 幵: 干KIỀN, CAN, CÀN, CÁN (1. Phạm. Như can phạm [干犯]. 2 Cầu. Như can lộc [干祿] cầu lộc.) Nghĩa: b. Chữ 天 tiān thiênCách viết: Bộ thành phần: 一NHẤT(một) 大ĐẠI, THÁI (to lớn) Nghĩa: c. Chữ 闢 pì tịchCách viết: Bộ thành phần: 門MÔN(cửa) 辟TỊCH (trừ bỏ đi, lánh đi) = 辛TÂN (Can tân, can thứ tám trong mười can. Cay đắng nhọc nhằn. Thương xót.) + 尸THI (thây, xác) + 口KHẨU (miệng) Nghĩa: d. Chữ 地 dì địaCách viết: Bộ thành phần: 土THỔ (đất) 也DÃ (cũng) = 丨CỔN+ 乙ẤT (Can Ất, can thứ hai trong mười can) Nghĩa: 3. 造化 Zàohuà tạo hóaCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tao-hoa-1.mp3 a. Chữ 造 Zào tạoCách viết: Bộ thành phần: 告CÁO, CỐC = 牛NGƯU (trâu)+ 口KHẨU (miệng) Nghĩa: b. Chữ 化 huà hóaCách viết: Bộ thành phần: 亻NHÂN (người) 匕CHỦY (cái thìa) Nghĩa: 4. 宇宙 Yǔzhòu vũ trụCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vu-tru-1.mp3 a. Chữ 宇 Yǔ vũCách viết: Bộ thành phần: 宀MIÊN(mái nhà) 于VU, HU, Ư, Ô (Đi. Như vu quy [于歸] con gái đi lấy chồng) = 二NHỊ (hai) +亅QUYẾT (nét sổ móc) Nghĩa: b. Chữ 宙 zhòu trụCách viết: Bộ thành phần: 宀MIÊN (mái nhà) 由DO (do, bởi vì) = 田ĐIỀN(ruộng) + 丨CỔN (bộ cổn) Nghĩa: 5. 根本 Gēnběn căn bảnCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/can-ban-1.mp3 a. Chữ 根 Gēn cănCách viết: Bộ thành phần: 木MỘC(cây) 艮CẤN (quẻ Cấn) Nghĩa: b. Chữ 本 běn bảnCách viết: Bộ thành phần: 木MỘC (cây) 6. 內涵 Nèihán nội hàmCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/noi-ham-1.mp3 a. Chữ 內 Nèi nộiCách viết: Bộ thành phần: 冂QUYNH(trống) 入 NHẬP (vào) b. Chữ 涵 hán hàmCách viết: Bộ thành phần: 氵THỦY(nước) 函HÀM (Dung được. Cái phong bì. Cái hộp) = 一NHẤT(một) + 氺+ 凵KHẢM (há miệng) Nghĩa: 7. 不同 Bùtóng bất đồng (khác nhau, không giống)Cách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bat-dong-1.mp3 a. Chữ 不 Bù bấtCách viết: Bộ thành phần: 一NHẤT(một) 丿PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy) 丨CỔN (bộ cổn) Nghĩa: Chẳng. Như bất khả [不可] không thể, bất nhiên [不然] chẳng thế, v.v. b. Chữ 同 tóng đồngCách viết: Bộ thành phần: 冂QUYNH(trống) 一NHẤT(một) 口KHẨU (miệng) Nghĩa: 8. 天體 Tiāntǐ thiên thểCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thien-the-1-1.mp3 a. Chữ 天 tiān thiênXem ở trên b. Chữ 體 tǐ thểCách viết: Bộ thành phần: 骨CỐT(xương) 豊PHONG (phong phú) = 曲KHÚC cong(日NHẬT ngày+ 廾CỦNG chắp tay) + 豆ĐẬU (đậu, đỗ) Nghĩa: 9. 層次 Céngcì tầng thứCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tang-thu-1.mp3 a. Chữ 層 céng tầngCách viết: Bộ thành phần: 尸THI(thây người chết) 曽TẰNG (từng, đã có lần) = 曰 VIẾT (nói rằng) + Nghĩa: b. Chữ 次 cì thứCách viết: Bộ thành phần: 冫BĂNG(băng giá) 欠KHIẾM (thiếu) Nghĩa: 10. 展現 Zhǎnxiàn triển hiệnCách đọc: https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/trien-hien-1.mp3 a. Chữ 展 zhǎn triểnCách viết: Bộ thành phần: 尸THI(thây người chết) 廾CỦNG (chắp tay) Nghĩa: b. Chữ 現 xiàn hiệnCách viết: Bộ thành phần: 王VƯƠNG (vua) 見KIẾN, HIỆN (thấy) Nghĩa: Bài tiếp theo: Xem thêm: Video liên quan |