Mũi trong tiếng Anh đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

nose

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnoʊz/

Hoa Kỳ[ˈnoʊz]

Danh từSửa đổi

nose /ˈnoʊz/

  1. Mũi [người]; mõm [súc vật]. aquiline nose mũi khoằm flat nose mũi tẹt turned up nose mũi hếch the bridge of the nose sống mũi to blead at the nose chảy máu mũi, đổ máu cam
  2. Khứu giác; sự đánh hơi. to have a good nose thính mũi
  3. Mùi, hương vị.
  4. Đầu mũi [của một vật gì].

Thành ngữSửa đổi

  • to bit [snap] someone's nose off: Trả lời một cách sỗ sàng.
  • to cut off one's nose to spite one's face: Trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình.
  • to follow one's nose:
    1. Đi thẳng về phía trước.
    2. Chỉ theo linh tính.
  • to keep someone's nose to the grindstone: Xem Grindstone.
  • to lead someone by the nose: Xem Lead.
  • to look down one's nose at: Xem Look.
  • nose of wax: Người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy.
  • parson's nose; pope's nose: Phao câu [gà... ].
  • as plain as the nose on one's nose into other people's affairs: Chõ mũi vào việc của người khác.
  • to pay through the nose: Phải trả một giá cắt cổ.
  • to put someone's nose out of joint:
    1. Choán chỗ ai, hất cẳng ai.
    2. Làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng.
  • to speak through one's nose: Nói giọng mũi.
  • to tell [count] noses:
    1. Kiểm diện, đếm số người có mặt.
    2. Kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì.
  • to turn up one's nose at: Hếch mũi nhại [ai].
  • right under one's nose: Ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình.

Động từSửa đổi

nose /ˈnoʊz/

  1. Ngửi, đánh hơi [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. to nose out đánh hơi thấy, khám phá ra
  2. Dính vào, chõ vào, xen vào. to nose into other people's business chõ vào việc của người khác to nose about lục lọi, sục sạo, thọc mạch
  3. Dí mũi vào, lấy mũi di di [cái gì].
  4. [Nose down] Đâm bổ xuống [máy bay].

Thành ngữSửa đổi

  • to nose one's way: Lấn đường.

Chia động từSửa đổi

nose
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to nose
nosing
nosed
nose nose hoặc nosest¹ noses hoặc noseth¹ nose nose nose
nosed nosed hoặc nosedst¹ nosed nosed nosed nosed
will/shall²nose will/shallnose hoặc wilt/shalt¹nose will/shallnose will/shallnose will/shallnose will/shallnose
nose nose hoặc nosest¹ nose nose nose nose
nosed nosed nosed nosed nosed nosed
weretonose hoặc shouldnose weretonose hoặc shouldnose weretonose hoặc shouldnose weretonose hoặc shouldnose weretonose hoặc shouldnose weretonose hoặc shouldnose
nose lets nose nose
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề