Nẫu ơi là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəʔəw˧˥nəw˧˩˨nəw˨˩˦
nə̰w˩˧nəw˧˩nə̰w˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𤒛: nẫu, nấu
  • 𤊲: nẫu
  • 𦼝: nẫu

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nau
  • nâu
  • nậu
  • náu
  • nấu

Tính từSửa đổi

nẫu

  1. Nói quả chín quá hóa nát ra. Quả đu đủ chín nẫu.. Nẫu ruột nẫu gan.. Cg.. Nẫu nà.. Buồn phiền quá không nói ra được.
  2. [Đph] .

Đại từSửa đổi

nẫu

  1. Họ, những người ấy. Nẫu nói chuyện với nhau.

Định nghĩaSửa đổi

nẫu

  1. Ph,

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề