Ngành công nghệ thực phẩm lấy bao nhiêu điểm 2023 năm 2024

Thời gian tuyển sinh và nộp hồ sơ: Từ 09/01/2023 đến khi đủ chỉ tiêu

Thời gian xét tuyển và nhập học: Dự kiến 01/09/2023

Phương thức tuyển sinh năm 2024

Tổng chỉ tiêu: 165

1. Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 35% 2. Xét học bạ THPT 50% 3. Kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia 10% 4. Xét tuyển thẳng 5%

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

Điểm chuẩn: 16.4

Tổ hợp môn: A00: 16.4 A02: 16.4 B00: 16.4 D07: 16.4

​- Đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Điểm chuẩn trung bình năm 2023: 16.4 điểm.

Xét học bạ THPT

- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [học bạ]:

+ Điểm TB tổ hợp môn 5 HK [HK1, HK2 lớp 10, HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12] ≥ 18.

+ Điểm TB 3 môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 12 đạt ≥ 18.

+ Điểm TB Tổ hợp môn 3 HK [HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12] ≥ 18.

+ Điểm chuẩn 2023: 18 điểm.

+ Điểm TB cả năm lớp 12 ≥ 6.0. Điểm chuẩn 2023: 6.0.

Kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia

- Xét tuyển theo kết quả điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. HCM năm 2023.

- Điểm chuẩn 2023: 550 điểm.

Xét tuyển thẳng

Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Trường Đại học Văn Hiến ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của trường, gồm:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5 điểm.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Thương TPHCM - 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 21 2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18 3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16 4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 18 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 21 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 21.5 7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 22.5 8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 22 9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20 10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 20.5 11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18.5 12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 19 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 16 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16 16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 16 17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 16.5 19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 16.75 20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 16 21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 16 22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16 23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16 24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 16 25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 16 26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16.5 27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 16 28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 16 29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 18 30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 18 31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 18 32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21 33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 21

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24 2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22 3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5 7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 23.5 8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23 9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23 10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23 11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20 12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20 16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20 17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25 19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20 20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20 21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20 22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20 23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20 24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 20 26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20 27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5 28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5 29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22 30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22 31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22 32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 24 33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7540101 Công nghệ thực phẩm 700 2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600 3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 600 4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600 5 7340101 Quản trị kinh doanh 700 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 650 7 7340115 Marketing 700 8 7340122 Thương mại điện tử 600 9 7340301 Kế toán 650 10 7340201 Tài chính ngân hàng 600 11 7340205 Công nghệ tài chính 600 12 7380107 Luật kinh tế 600 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600 16 7420201 Công nghệ sinh học 600 17 7480201 Công nghệ thông tin 700 18 7480202 An toàn thông tin 600 19 7460108 Khoa học dữ liệu 600 20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600 21 7540204 Công nghệ dệt, may 600 22 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600 23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600 24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 600 25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600 26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600 27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600 28 7819010 Khoa học chế biến món ăn 600 29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600 31 7810201 Quản trị khách sạn 600 32 7220201 Ngôn ngữ Anh 650 33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Ngành công nghệ thực phẩm thì bao nhiêu điểm?

Trường Đại học Mở TPHCM, năm 2022, ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn là 20,25 điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Năm 2022, Trường Đại học Cần Thơ có điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm là 23,5 điểm với các khối A00, A01, B00, D07.

Ngành công nghệ thực phẩm ra trường lương bao nhiêu?

Ngành công nghệ thực phẩm cũng vậy. Các chuyên viên, kỹ sư thực phẩm, quản lý, giám sát bộ phận có thể đạt mức lương từ 14-20 triệu vnđ/tháng. Nếu làm việc cho các tập đoàn lớn của nước ngoài, mức lương có thể lên tới 45-65 triệu vnđ/tháng tuỳ theo tầm quan trọng của vị trí công việc.

Đại học Công nghiệp thực phẩm lấy bao nhiêu điểm?

Xét điểm ĐGNLHCM tổ chức năm 2022 và đảm bảo mức điểm phải đạt được 600 – 750 điểm. Trong đó ngành công nghệ thực phẩm có điểm cao nhất là 750 điểm tiếp theo là ngành kinh doanh quốc tế 730 điểm. Những ngành còn lại đa số ở mức điểm 600 và một số ngành dao động phải đạt từ 630 đến 700 điểm.

HUFI khi nào nhập học 2023?

Từ 7h00 ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 31/8/2023; Và từ 7h00 ngày 05/9/2023 đến 17h00 ngày 10/9/2023. 1] Nộp hồ sơ nhập học trực tuyến [hồ sơ điện tử]: Tại cổng thông tin sinh viên, địa chỉ //sinhvien.hufi.edu.vn theo hướng dẫn [tại đây].

Chủ Đề