Ngày mùng 1 tháng 3 năm 2023

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm
Tháng 10 năm 2022 Tháng 10 (Đủ) năm Nhâm Dần

Chủ nhật

Ngày:Bính Thìn, Tháng:Tân Hợi
Giờ đầu ngày:Mậu Tí, Tiết khí:Sương giáng
Là ngày:Hoàng Đạo [Tư Mệnh], Trực:Phá

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 06 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 06 tháng 10 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:39
  • Mặt trời lặn: 18:16
  • Đứng bóng lúc: 11:04
  • Độ dài ban ngày: 12:36
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:38
  • Giờ lặn: 05:17
  • Đối xứng lúc: 23:58
  • Độ dài ban đêm: 10:39
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Đông
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Thìn
  • Tương Hại: Mão
  • Tương Xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
✧ Trực:Phá()- Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi
  • Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh
  • Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng
☆ Nhị thập bát tú - Sao:()
  • Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
    • Thiên quan:Tốt mọi việc;
    • Tuế hợp:Tốt mọi việc;
    • Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu);
    • Hoàng ân:Tốt mọi việc;
    • Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
    • Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyHảo Thương(Tốt)
    • Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 30/10/2022➪ Xem ngày mai - 31/10/2022➪ Xem ngày kia - 01/11/2022