Nghèo tiếng anh là gì

Poor trong tiếng Anh nghĩa là nghèo nàn. Ngoài ra, trong cuộc sống từ Poor còn được sử dụng với nhiều lớp ý nghĩa khác nhau và các từ ngữ mở rộng cũng được sử dụng rộng rãi (gồm cả từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa). Vậy hãy cùng THPT Sóc Trăng tìm hiểu Poor là gì và nắm đươc các từ ngữ liên quan trong bài viết sau.

  • Nghèo tiếng anh là gì

  • Nghèo tiếng anh là gì

  • Nghèo tiếng anh là gì

  • Nghèo tiếng anh là gì

Ý nghĩa poor là gì?

Poor trong từ điển tiếng Anh là một tính từ hoặc một từ dùng để so sánh về một sự vật nào đó. Từ poor được sử dụng rất rộng rãi phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu rõ ý nghĩa của từ poor? Trên thực tế poor có rất nhiều nghĩa khác nahu và được hiểu nghĩa tùy theo hoàn cảnh hoặc cấu trúc ngữ pháp. Về ý nghĩa, từ poor trong tiếng Anh được phân chia thành 4 loại:

  • Loại thứ nhất: poor là tính từ nghĩa là sự nghèo túng, bần hàn, Ví dụ như: “This is one of the poorest families in this countryside”. (Đây là một trong những hộ gia đình nghèo nhất vùng thôn quên này)
  • Loại thứ hai: poor kết hợp với in là cụm từ mang ý nghĩa là ít ỏi, nghèo nàn. Ví dụ: “The Land here is very soil poor in nutrients”. (Đất ở vùng này là loại đất kém màu mỡ/ rất nghèo chất dinh dưỡng).
  • Loại thứ ba: poor còn mang ý nghĩa khác là chỉ phẩm chất con người, phẩm chất yếu kém. chưa tốt. Ví dụ: “She is a poor student at mathematics”. (cô ấy là một học sinh không giỏi môn toán).
  • Loại thứ tư: Poor còn mang ý nghĩa là sự giản dị, khiêm tốn, nhún nhường hay đáng khinh bỉ. Ví dụ như: “He is poor relation”. (Anh ấy không được mọi người kính nể nhiều).

Cách sử dụng poor trong các lĩnh vực cuộc sống?

1. Poor trong các ngành kỹ thuật chung

Khi sử dụng poor trong ngành kỹ thuật chung, bạn có thể sử dụng poor để chỉ tính chất nghèo nàn của một sự vật nào đó. Cụ thể như đất nghèo/ thiếu chất dinh dường (poor soil), vôi nghèo/ kém chất lượng/ vôi thừa chất hòa tan trong axi (poor lime)

2. Poor trong ngành kinh tế?

Khi dùng cho lĩnh vực kinh tế, poor mang ý nghĩa nghèn nàn/ chất lượng thấp kém. Ví dụ như: nông dân nghèo (poor peasant), ngân hàng dành cho người nghèo (Bank for the poor),…

Poor dùng trong câu:

Vietnam has many banks for the poor ( tại Việt Nam có rất nhiều ngân hàng dành cho người nghèo)

People with disabilities should be poor and unable to work (người nghèo khuyết tật không có khả năng lao động),…

Kết luận

Bạn cần nắm rõ ý nghĩa của từ poor trong tiếng anh để sử dụng vào văn cảnh phù hợp. Theo dõi thêm các bài viết thông tin hữu ích khác về các bài viết sử dụng từ tiếng anh, hay các lĩnh vực khác trên THPT Sóc Trăng bạn nhé!

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Tổng hợp


poor

* tính từ - nghèo, bần cùng - xấu, tồi, kém, yếu =poor soil+ đất xấu =to be poor at mathematics+ kém toán - thô thiển =in my poor opinion+ theo thiển ý của tôi - đáng thương, tội nghiệp - đáng khinh, tầm thường, không đáng kể - hèn nhát, hèn hạ


poor

chán ; cảnh nghèo ; dân nghèo ; dì ; dở tệ ; gia ; gã ; khiếm ; khó về ; khăn ; khố dây ; khốn cùng ; khốn khó ; khốn khổ ; khốn ; khổ ; kém sẽ ; kém ; kẻ nghèo khó ; kẻ nghèo khổ ; kẻ nghèo ; kẻ tội nghiệp ; kẻ ; mà nghèo ; nghe ̀ o ; nghi ; nghiê ; nghiệp ; nghèo khó ; nghèo khốn ; nghèo khổ xung ; nghèo khổ ; nghèo lắm ; nghèo mà ; nghèo ngặt ; nghèo nàn ra ; nghèo nàn ; nghèo rớt ; nghèo ; nghèo đang ; người khó khăn ; người nghèo khổ ; người nghèo quá ; người nghèo ; người rất nghèo khó lại ; người rất nghèo khó ; người ta ; người ; những gia đình nghèo ; những kẻ nghèo ; những ; nông dân nghèo ; o ; rất khốn ; sai ; sầu khổ ; sống ; sự nghèo khổ ; thanh niên khốn khổ ; thương ; thật tội nghiệp ; thật ; thốn ; tiêu ; trật trội khó ; tui ; tình ; tôi nghiệp ; tôi ; túng bấn ; tệ hại ; tệ ; tỉ ; tỏ tịa ; tồi ; tội nghiệp cho ; tội nghiệp của ; tội nghiệp này ; tội nghiệp ; tội nghiệp đó ; tội ; xác ; xấu ; yếu kém ; yếu về ; yếu ; ít ; ôi ; đáng thương ; đáng thương ấy ; đáng tội ; đáng ; đói khổ ; đói nghèo ; ̀ o ;

poor

bèo ; chán ; cà ra ; cà ; cảnh nghèo ; dân nghèo ; dì ; dở tệ ; gia ; goodspeed ; gã ; khiếm ; khó về ; khăn ; khập ; khố dây ; khốn cùng ; khốn khó ; khốn khổ ; khốn ; khổ ; khờ ; kém sẽ ; kém ; kẻ khốn ; kẻ nghèo khó ; kẻ nghèo khổ ; kẻ nghèo ; kẻ tội nghiệp ; kẻ ; mà nghèo ; nghe ̀ o ; nghi ; nghiê ; nghiệp ; nghiệt ; nghèo khó ; nghèo khốn ; nghèo khổ ; nghèo lắm ; nghèo mà ; nghèo ngặt ; nghèo nàn ra ; nghèo nàn ; nghèo rớt ; nghèo ; nghèo đang ; người khó khăn ; người nghèo khổ ; người nghèo quá ; người nghèo ; người rất nghèo khó lại ; người rất nghèo khó ; người ta ; người ; những gia đình nghèo ; những kẻ nghèo ; những ; nông dân nghèo ; nạn ; o ; rất khốn ; sai ; sầu khổ ; sống ; sự nghèo khổ ; thanh niên khốn khổ ; thương ; thật tội nghiệp ; thốn ; tiêu ; trật trội khó ; tui ; tình ; tôi nghiệp ; tôi ; túng bấn ; tệ hại ; tệ ; tỉ ; tỏ tịa ; tồi ; tội nghiệp cho ; tội nghiệp của ; tội nghiệp này ; tội nghiệp ; tội nghiệp đó ; tội ; xác ; xấu ; yếu kém ; yếu về ; yếu ; ít ; ôi ; đáng thương ; đáng thương ấy ; đáng tội ; đáng ; đói khổ ; đói nghèo ; ̀ o ;


poor; poor people

people without possessions or wealth (considered as a group)

poor; hapless; miserable; misfortunate; pathetic; piteous; pitiable; pitiful; wretched

deserving or inciting pity

poor; inadequate; short

not sufficient to meet a need


dog-poor

* tính từ - nghèo xơ xác; nghèo rớt mồng tơi

land poor

* tính từ - có đất mà vẫn túng (vì đất xấu, sưu cao thuế nặng...)

poor-box

* danh từ - hộp đựng của bố thí ((thường) để ở cửa nhà thờ)

poor-house

poor-law

poor-rate

* danh từ - thuế đánh để cứu trợ người nghèo

poor-spirited

* tính từ - nhút nhát, nhát gan

poorness

* danh từ - sự nghèo nàn - sự xoàng, sự tồi; sự kém

poor-white

* danh từ - người thuộc tầng lớp những người da trắng nghèo ở trong cộng động chủ yếu là người da đen (nhất là ở miền nam nước Mỹ)

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet