Thành viên đóng góp gần nhất
- imtai
- loanloan005
- PST
- heo2k4
- pisola3
- thaivu9186
- Chi_Korra
- nguyenanh200517
- tulipdo
- minhnguyet03
- thinhsun
- laylababy592003
sink down: hạ xuống; xuống thấp; lắng xuống; [mặt trời] lặn xuống
- * The sun slowly sank down in the sky and disappeared behind the hills.
- Trên cao, mặt trời từ từ lặn xuống và biến mất sau dãy đồi.
- *
sit down: ngồi xuống
- * The old lady got onto the bus and sat down.
- Bà lão lên xe buýt và ngồi xuống.
- * "Mind if I sit down?" I asked.
- Tôi hỏi: “Cảm phiền cho tôi ngồi xuống được không?”
- *
sit-down protest/strike etc: phản đối bằng cách ngồi choáng chỗ; đình công ngồi chiếm xưởng
- * Police fired tear gas at several thousand people who had begun a sit-down demonstration.
- Cảnh sát bắn hơi cay vào vài ngàn người biểu tình ngồi choáng chỗ.
- *
sit yourself down: ngồi xuống
- * "Sit yourself down there for a minute," said the nurse.
- Cô y tá nói: “Ông ngồi xuống đó một phút đi.”
- *
sit sb down: đặt ai ngồi xuống; bảo ai ngồi xuống
- * Our father used to sit us down and ask, "So, what are your goals, kids?"
- Cha chúng tôi thường đặt chúng tôi ngồi xuống và hỏi: “Mục tiêu của các con là gì nào?”
- * She picked up the child and sat him down on the sofa.
- Cô ấy bế đứa trẻ lên và đặt nó ngồi trên ghế trường kỷ.
- *
sit in: dự thính
- * Do you mind if I just sit in today? I'm not feeling very well.
- Hôm nay cảm phiền cho tôi dự thính thôi được không? Tôi thấy không được khỏe lắm.
- *
sit in on: dự thính
- * Denny went back to UCLA and sat in on a few lectures.
- Denny trở về UCLA và dự thính một số bài giảng.
- *
sit in: biểu tình ngồi
- * Police arrived after protesters began sitting in at the state capitol building.
- Cảnh sát tới sau khi những người phản đối bắt đầu biểu tình ngồi tại trụ sở Quốc hội.
- *
sit in for sb: thay thế ai; thế chỗ ai
- * Yvonne will be sitting in for me tomorrow while I'm at the conference.
- Ngày mai Yvonne sẽ thay thế tôi khi tôi đi dự hội nghị.
- * Bryant Gumbel has never sat in for Tom Brokaw on the evening news broadcast.
- Bryant Gumbel chưa bao giờ thế chỗ Tom Brokaw trong chương trình tin tức buổi tối.
- *
stand against sb: tranh cử với
- * Republicans are unsure who will stand against the Democratic candidate in November's election.
- Các đảng viên Cộng hòa không biết ai sẽ tranh cử với ứng cử viên đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử diễn ra vào tháng 11.
- * Heseltine said he could not foresee the circumstances in which he would stand against Mrs. Thatcher.
- Heseltine nói ông không thể thấy trước được chuyện ông sẽ tranh cử với bà Thatcher.
- *
start off as: ban đầu / bắt đầu là [cái gì]
- * What had started off as a joke soon became a very serious matter.
- Những gì ban đầu là chuyện đùa sớm trở thành một vấn đề rất nghiêm trọng.
- * 'Dead Ringers’ starts off as a black comedy, but ends as a tragedy.
- ‘Dead Ringers’ [‘Người giống như đúc’] ban đầu là hài kịch châm biếm, nhưng có phần kết là bi kịch.
- *
start off on the right/wrong foot: khởi đầu thuận lợi/không thuận lợi
- * Many political experts say that the Clinton presidency started off on the wrong foot during the first six months.
- Nhiều chuyên gia chính trị nói rằng nhiệm kỳ của tổng thống Clinton khởi đầu không thuận lợi trong sáu tháng đầu tiên.
- *
stay away: tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách
- * "I wish you'd just go away," Rachel shouted, "and stay away!"
- Rachel la to: "Tôi muốn anh cút đi và đừng gặp tôi nữa!"
- *
stay off school/work: nghỉ học/ nghỉ làm
- * When my mother came out of hospital, she still had to stay off work for two or three weeks.
- Khi mẹ tôi xuất viện, bà vẫn phải nghỉ làm từ hai đến ba tuần.
- *
step up sth – step sth up: tăng cường; đẩy mạnh
- * In the second half, United stepped up the pressure and took the lead.
- Ở hiệp hai, United tăng áp lực và dẫn trước.
- * The government is stepping up its efforts to encourage people to continue their education.
- Chính phủ đang nỗ lực hơn nữa trong việc khuyến khích người dân tiếp tục con đường học vấn của họ.
- *