Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Download Công thức Tiếng Anh lớp 9 - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9

Taimienphi.vn xin tổng hợp và chia sẻ tất cả công thức tiếng Anh lớp 9 gồm có các thì tiếng Anh, Danh động từ ... giúp các bạn học sinh dễ dàng bổ sung và nâng cao kiến thức tiếng Anh lớp 9, từ đó nâng điểm số tiếng Anh tốt hơn. Sau đây là công thức cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 9, các bạn học sinh cùng tham khảo.

Công thức tiếng Anh lớp 9 là một tài liệu tổng hợp các kiến thức trong nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 9 từ học kì 1 đến học kì 2, rất hữu ích đối với các bạn học sinh. Thông qua các cấu trúc tiếng Anh lớp 9 học kì 1, 2 trong tài liệu, các bạn học sinh dễ dàng đạt được kết quả cao trong học tập như mong muốn.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Tổng hợp công thức tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Tài liệu công thức tiếng Anh lớp 9 gồm có các thì trong tiếng Anh lớp 9 như hiện tại đơn giản, thì hiện tại tiếp diễn, hoàn thành, quá khứ đơn ... cho đến Danh động từ trên đây, hi vọng sẽ là một tài liệu hữu ích và bổ ích giúp các bạn học sinh có thể học tốt tiếng Anh hơn.

Bees’ English ClubTóm tắt ngữ pháp Unit 1 – Unit 51. Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành (Past simple and present perfect tense)Cáchdùng--Thì quá khứ đơnChỉ hành động đã xảy ra vào mộtthời điểm xác định trong quá khứE.g.: I was born in 2002.Hiện tại hoàn thành- Diễn tả sự việc mới xảy ra kết quả của nóvẫn ảnh hưởng đến hiện tạiE.g.: I have just lost my keys. \Chỉ một chuỗi hành động xảy raliên tiếp trong quá khứE.g.: Yesterday, I got up, hadbreakfast and went to school.- Diễn tả sự việc xảy ra suốt 1 thời giantrong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tạiE.g.: I have been a teacher for two years.- Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứkhông có thời gian xác địnhE.g.: I have watched that movie three times.- Diễn tả trải nghiệm, kinh nghiệmFormDấuhiệu-S + was/ were + ….S + Ved + ….- Yesterday, last (week/ year…),agoE.g.: I have never gone to Thailand.- S + has/ have + Vp2-Since+ mốc thời gian, for+ khoảngthời gian, just, already, yet, not…yet,recently, so far, several…, up to now2. Câu bị độngChủ động (active):Bị động (passive):S+V +OS + be + V3/ed + by + OCụ thể:Hiện tại đơn:Hiện tại hoàn thành:Hiện tại tiếp diễn:Quá khứ đơn:Quá khứ tiếp diễn:Tương lai đơn:Tương lai gần:Tương lai hoàn thành:S + Ve/es + OS + have/has + P2 + OS + is/am/are + Ving + OS + Ved + OS + was/were + Ving+ OS + will + OS + is/am/are going to + VoS + will have + Vp21S + am/is/are + Vp2S + have/has + been + Vp2S + is/am/are + being +Vp2S + was/were + Vp2S + was/were + being + Vp2S + will be + Vp2 …S + is/am/are going to be + Vp2S + will have been + Vp2Bees’ English ClubQuá khứ hoàn thành:ĐT khuyết thiếu:S + had + Vp2S + modal verb + VoS + had been + Vp2S + modal verb + be + Vp23. Câu điều kiện loại 1- Cách dùng: Để diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương laiTypeIF-clauseS + Vs/es(Thì hiện tại đơn)1Câu đk có thật ở hthoặc tương lạiMain clauseS + will + Vomusthave to…….E.g.: If it rains, I will stay at home.4. Câu ước trái với hiện tại (wish chia theo chủ ngữ)S + wish + S + Ved/p2E.g.: He wishes he didn’t work in this company at present.5. Câu ước về 1 điều trong tương lai (wish chia theo chủ ngữ)S + wish + S + would/could + VoE.g.: We wish we would travel to America one day.6. Reported speech (Câu tường thuật)6. 1. Câu tường thuật với câu trần thuật- Cấu S + said(that) + S + V (lùi 1 thì)S + told + O (that)+ S + V (lùi 1 thì)Ex: “I don’t like this party” Bill said. Bill said that he didn’t like that party.*Lưu ý: Bắt buộc lùi thì, đổi ngôi và trạng từ nếu có- Thì lùi 1 thì về quá khứ- Đổi ngôi theo ngữ cảnh thích hợp- Đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như bảng sau2trúc:Bees’ English ClubDirect speechThisTheseHereNowTodayTonightReported speech That Those There Then That day That nightDirect speechYesterdayLast (week)TomorrowNext (week)AgoReported speechThe day beforeThe previous (week)The day afterThe (week) afterBefore6.2. Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu trần thuật đối với câu hỏi có từ để hỏiS+asked O+ từ để hỏi + S + Vwonderedwanted to know*Lưu ý: lùi thì, đổi ngôi, đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn nếu cóE.g.: He said to me, “Where is she going?”=> He told me where she was going.E.g.: Sally asked me, “How long will you stay in England?”=> Sally asked me how long I would stay in England.6.3. Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu trần thuật đối với câu hỏi không có từ đểhỏi (câu hỏi YES/ NO)S+asked O+if/whether +S+Vwonderedwanted to knowE.g.: Nhi asked Nga, “Is your sister a teacher?”=> Nhi asked Nga if Nga’s sister was a teacher.*Lưu ý: lùi thì, đổi ngôi và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn nếu có6.4.Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu trần thuật với câu mệnh lệnh, yêu cầu, mời,khuyên nhủ3Bees’ English Club-Dùng các động từ tường thuật sau: asked (đề nghị), told (yêu cầu), requested (yêu cầu),ordered (ra lệnh), invited (mời), advised (khuyên);S+asked/told/order/ requested+O+ (not) to Vinvitedadvised*Lưu ý: Không lùi thì, tuy nhiên phải đổi ngôi và thì nếu cóE.g.: She said, “Hurry up, Lan”.=> She asked/ told/ requested Lan to hurry up.7.1. Câu hỏi đuôi-Định nghĩa: Câu hỏi đuôi dùng để kiểm tra thông tin hay muốn tìm sự đồng tìnhcủa ai đó.-Nguyên tắc hình thành câu hỏi đuôi: phần câu nói luôn cùng thì với phần đuôinhưng trái ngược về thế (khẳng định, phủ định) – hay nói cách khác cùng thì ngược thểE.g.:He is a pilot,+(khẳng đinh)She doesn’t like roses,(phủ định)isn’t he?(phủ định)does she?+(khẳng định)- Cấu trúc của câu hỏi đuôi:Statement (câu nói)S + tobe………,S + V………….,S + động từ khuyết thiếu + ……,Tag (đuôi)tobe + S?Đuôi phải ngượcthể với phần câutrợ động từ + S?động từ khuyết thiếu + S nói và nếu ở thểphủ định thì luônở dạng viết tắt- Một số trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi:StatementsI am not the winner,I am the billionaire,Tagam I ?aren’t I?4Bees’ English ClubShe used to go to school early,Let’s go to the zoo,Nobody likes the meeting,didn’t she?shall we?doesn’t they?*Khi trong phần câu có các từ mang nghĩa phủ định như: seldom, hardly, never, rarely,nobody, no one, nothing thì phần đuôi sẽ ở thể khẳng định8. Danh động từ- Định nghĩa: danh động từ là hình thức động từ thêm đuôi –ing và mang chức năng của 1danh từE.g.: I enjoy listening to music.- Một số động từ và cụm động từ được theo sau bởi –ing: admit (chấp nhận), avoid(tránh), mind (phiền), enjoy (thích), like (thích), love (yêu thích), hate (ghét), keep (giữ,tiếp tục), practice (thực hành), suggest (gợi ý), deny (chối bỏ), postpone (trì hoãn) giveup (từ bỏ), be used to/ get used to (quen với việc gì), look forward to (mong đợi), it’s nogood (chẳng ích gì), it’s no use (chẳng ích gì), worth (đáng …)E.g.: He admits stealing my bike.He gets used to reading books every day.It’s no use crying.- Các động từ theo sau giới từ luôn ở dạng –ing:E.g.: I’m interested in reading books.9. Cách dùng used to và be/get used to9.1.Used to Vo- Cách dùng: Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ vàbây giờ không còn nữa.E.g.: I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 góithuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)9.2.Be/get used to Ving- Cách dùng: Trở nên quen với việc gì đó ở hiện tạiE.g.: Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now.(Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)5

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình mới

Trong bài chia sẻ hôm nay, chúng ta cùng tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 chương trình mới. Việc tổng hợp sẽ giúp cho các bạn biết được lượng kiến thức ngữ pháp chính của lớp 9 là ra sao, gồm những điểm nào. Như vậy bạn sẽ học tốt hơn.

Nội dung đi trình tự từ Unit 1 – Unit 12. Mỗi điểm ngữ pháp đều kèm link học và làm bài tập. Các bạn cần hiểu rõ thông tin kiến thức nào thì xem nội dung đó.

Nếu bạn là người mới học tiếng Anh và kiến thức căn bản chưa vững. Tham khảo thêm phần Ngữ pháp tiếng Anh và phần Phát Âm Cơ Bản. Nếu thấy việc tự học khó, có thể tham khảo những khóa học online chất lượng tại mục Khóa Học Online. Và không quên là các sách tiếng Anh tại elish.vn là tải miễn phí nhé.

Nhiều nội dung tiếng Anh thú vị hữu ích được elish.vn cập nhật trên nền tảng khác như Facebook – Youtube – LinkedIn – Tiktok

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9