Nguyên nhân trong tiếng anh

Bản dịch

Bài viết này nhằm chỉ ra các nguyên nhân dẫn tới...

This research explores the causes of…

Tôi tin rằng có một số nguyên nhân dẫn tới sự việc/hiện tượng này. Thứ nhất là...

I believe that there are several reasons. Firstly,… Secondly…

Ví dụ về cách dùng

Tôi tin rằng có một số nguyên nhân dẫn tới sự việc/hiện tượng này. Thứ nhất là...

I believe that there are several reasons. Firstly,… Secondly…

Bài viết này nhằm chỉ ra các nguyên nhân dẫn tới...

This research explores the causes of…

với tư cách cá nhân trạng từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

translations nguyên nhân

+ Add

  • cause

    noun

    en source or reason of an event or action

    Họ đồng ý xem xét nguyên nhân của vụ tai nạn.

    They agreed to look into the causes of the accident.

  • reason

    noun

    en that which causes: a cause

    Mr Sullivan, đó là nguyên nhân tại sao ông không nói chuyện trực tiệp với tôi ư?

    Mr Sullivan, is there a reason why you won' t speak to me directly?

  • causal

    adjective

    Và thật ra, mọi người đã biết khá rõ nguyên nhân

    And indeed, people know the causal links quite well

Less frequent translations

factor · account · causality · causative · ground · induce · inducement · matter · mother · seed

Similar phrases

Có rất nhiều nguyên nhân gây mù lòa ở trẻ em.

There are many causes of blindness in children.

Nếu đúng như vậy thì hãy cố gắng xác định nguyên nhân gốc rễ.

If so, try to determine the root cause.

Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12.

Logical explanations for the world’s problems. —Revelation 12:12.

Tức là, nguyên nhân do tôi là đàn bà!

So it is because I'm a woman!

Cái chết của anh ta đã không rõ nguyên nhân.

It would be good to know that he did not die without cause.

Tự tử là nguyên nhân thứ hai gây tử vong trong số những người từ 15 đến 29 tuổi.

Suicide is the second-leading cause of death among people between 15 and 29 years of age.

3 người chết vì nguyên nhân bất thường trong 6 tuần qua.

Three of the others died of unnatural causes in the last six weeks.

Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?

Could that be a reason for tension in your marriage?

Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.

I believe that magnet was the reason the two of you Westerners killed the Tao Tei so easily.

Chúng tôi đã tìm ra nguyên nhân sự việc rồi.

We found out what's happening.

Dĩ nhiên, nếu người ta biết sự việc xảy ra sau đó thì nguyên nhân ấy rõ ràng.

Of course, if one knew its ultimate outcome, the cause would be clear.

Nhiều bác sĩ cho biết MRSA hiện là nguyên nhân hàng đầu gây nhiễm trùng da .

Doctors say MRSA is now the top cause of skin infections .

Có lẽ còn nguyên nhân tiềm ẩn nào đó có thể giải thích các triệu chứng này.

Maybe there is an underlying condition that explains the symptoms.

Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.

For many causes, video is a new but essential format for storytelling.

Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.

Heavy metal toxicity could cause vomiting.

Đó là nguyên nhân vì sao Largo sử dụng anh ấy

That's precisely why Largo used him.

Có một số nguyên nhân mà ta cần suy xét

And there are a couple of reasons to think about it.

Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.

But the basic problem likely will not go away, for people love lights and glass.

Ví dụ, căng thẳng có thể là một trong những nguyên nhân đó.

For example, self-injury is often a way of coping with some form of stress.

Hợp chất này cực độc, và nó là nguyên nhân gây ra nhiều triệu chứng không đặc hiệu.

It is acutely toxic, causing a variety of nonspecific symptoms.

Những ý kiến cho rằng bà không chết vì nguyên nhân tự nhiên dường như vô căn cứ”.

The opinions that wish to exclude her from death by natural causes seem groundless.”

Sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng đó.

This is why it’s happening.

Cho đến bây giờ vẫn không ai biết nguyên nhân cái chết của ông.

No one knows the cause of his death.

Và tôi sẽ cho quý vị 3 nguyên nhân tại sao chúng ta phải làm điều này.

And I'll give you three reasons why we have to do this.

Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề.

“He doesn’t even have to agree or figure out why the problem arose.