Nhà thiết kế nội thất tiếng Anh là gì
Thiết kế nội thất tiếng anh là gìAdmin - 22/05/2021 77 Không gian sống chúng ta tiếp xúc với rất nhiều các đồ nội thất trong gia đình. vậy bạn đã biết nghĩa trong tiếng anh của các đồ vật đó ra sao chưa? Show Bài viết này sẽ dành chút ít thời gian để giúp bạn biết được những đồ nội thất trong ngôi nhà bạn, trong tiếng anh có nghĩa là gì nhé. Ngoài việc trang bị các kiến thức tiếng anh cơ bản, đây cũng là cách để bạn chơi cùng con và cùng học tiếng anh một cách vui vẻ tại nhà, phải không nào. Bạn đang xem: Thiết kế nội thất tiếng anh là gì Đồ nội thất trong tiếng anhBed: Giường Double bed: Giường đôi Single bed: Giường đơn Sofa bed: Giường sofa Bedside table: Bàn để cạnh giường Dressing table : Bàn trang điểm Coffee table : Bàn uống nước Side table : Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính ) Desk / table : Bàn Chair : Ghế Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên Stool : Ghế đẩu Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật Ottoman : Ghế đôn Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân Bench : Ghế dài Couch : Trường kỉ Sofa : Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn ) Cushion : Đệm Chest of drawers: Tủ ngăn kéo Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng ) Cup broad: Tủ đựng bát, chén Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ Side broad : Tủ ly Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ cup broad ) Closet : Khi một cái cupboard hay wardrobe được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet , kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành. Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung ) Bookcase : Tủ sách Chandelier : Đèn chùm Reading lamp : Đèn bàn Wall lamp: Đèn tường Standing lamp: Đèn để bàn đứng Bariermatting : Thảm chùi chân Carpet : Thảm Fireplace : Lò sưởi Electric fire: Lò sưởi điện Gas fire : Lò sưởi ga Radiator: Lò sưởi Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ Air conditional : Điều hòa Bath : Bồn tắm Shower : Vòi hoa sen Heater: Bình nóng lạnh Internet access: Mạng Internet Television : Ti vi Fridge: Tủ lạnh Window curtain: màn che cửa sổ Sink : Bệ rửa Curtain : Rèm, màn Chest : rương, hòm. Xem thêm: Vì Sao Bón Phân Hóa Học Nhiều Liên Tục Làm Đất Bị Chua, Tìm Hiểu Chi Tiết Về Phân Bón Hoá Học Lớp 11 Coat hanger : Móc treo quần áo Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi Spin dryer: Máy sấy quần áo Poster : Bức ảnh lớn trong nhà Trong tiếng anh giao tiếp, việc có được nguồn từ vựng dồi dào sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện. Thường xuyên tiếp xúc với người ngoại quốc trong nhà, thì việc trang bị cho mình vốn từ vựng về đồ nội thất là điều không thể thiếu được rồi. Ngoài các đồ nội thất thì bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan đến ngành kiến trúc và nội thất nữa nhé: - architecture: kiến trúc - interior: nội thất - stairs: cầu thang - wall: Tường - brick: gạch - cement: Xi măng - sand: Cát - gravel: sỏi - plaster ceiling: trần thạch cao Và còn rất nhiều các từ khác nữa, tuy nhiên anh ngữ ms hoa sẽ cập nhật bài viết này liên tục để bổ sung cho các bạn nhiều hơn vốn từ vựng nhé. Không gian sống chúng ta tiếp xúc với rất nhiều các đồ nội thất trong gia đình. vậy bạn đã biết nghĩa trong tiếng anh của các đồ vật đó ra sao chưa? Bài viết này sẽ dành chút ít thời gian để giúp bạn biết được những đồ nội thất trong ngôi nhà bạn, trong tiếng anh có nghĩa là gì nhé. Ngoài việc trang bị các kiến thức tiếng anh cơ bản, đây cũng là cách để bạn chơi cùng con và cùng học tiếng anh một cách vui vẻ tại nhà, phải không nào. Bạn đang xem: Thiết kế nội thất tiếng anh là gì Đồ nội thất trong tiếng anhBed: Giường Double bed: Giường đôi Single bed: Giường đơn Sofa bed: Giường sofa Bedside table: Bàn để cạnh giường Dressing table : Bàn trang điểm Coffee table : Bàn uống nước Side table : Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính ) Desk / table : Bàn Chair : Ghế Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên Stool : Ghế đẩu Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật Ottoman : Ghế đôn Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân Bench : Ghế dài Couch : Trường kỉ Sofa : Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn ) Cushion : Đệm Chest of drawers: Tủ ngăn kéo Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng ) Cup broad: Tủ đựng bát, chén Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ Side broad : Tủ ly Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ cup broad ) Closet : Khi một cái cupboard hay wardrobe được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet , kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành. Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung ) Bookcase : Tủ sách Chandelier : Đèn chùm Reading lamp : Đèn bàn Wall lamp: Đèn tường Standing lamp: Đèn để bàn đứng Bariermatting : Thảm chùi chân Carpet : Thảm Fireplace : Lò sưởi Electric fire: Lò sưởi điện Gas fire : Lò sưởi ga Radiator: Lò sưởi Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ Air conditional : Điều hòa Bath : Bồn tắm Shower : Vòi hoa sen Heater: Bình nóng lạnh Internet access: Mạng Internet Television : Ti vi Fridge: Tủ lạnh Window curtain: màn che cửa sổ Sink : Bệ rửa Curtain : Rèm, màn Chest : rương, hòm. Xem thêm: Vì Sao Bón Phân Hóa Học Nhiều Liên Tục Làm Đất Bị Chua, Tìm Hiểu Chi Tiết Về Phân Bón Hoá Học Lớp 11 Coat hanger : Móc treo quần áo Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi Spin dryer: Máy sấy quần áo Poster : Bức ảnh lớn trong nhà Trong tiếng anh giao tiếp, việc có được nguồn từ vựng dồi dào sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện. Thường xuyên tiếp xúc với người ngoại quốc trong nhà, thì việc trang bị cho mình vốn từ vựng về đồ nội thất là điều không thể thiếu được rồi. Ngoài các đồ nội thất thì bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan đến ngành kiến trúc và nội thất nữa nhé: - architecture: kiến trúc - interior: nội thất - stairs: cầu thang - wall: Tường - brick: gạch - cement: Xi măng - sand: Cát - gravel: sỏi - plaster ceiling: trần thạch cao Và còn rất nhiều các từ khác nữa, tuy nhiên anh ngữ ms hoa sẽ cập nhật bài viết này liên tục để bổ sung cho các bạn nhiều hơn vốn từ vựng nhé. |