Nhân viên sale tiếng Anh là gì
Với xu hướng công việc đa đạng như hiện nay thì nhân viên kinh doanh, nhân viên bán hàng, nhân viên sale không còn xa lạ. Những người làm công việc này thu hút nhiều bạn trẻ với mức lương hấp dẫn. Vậy nhân viên kinh doanh, bán hàng, sale tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu về những xu hướng công việc hot nhất trong bài viết dưới đây nhé! Show Nhân viên kinh doanh, bán hàng, sale tiếng Anh là gì?Có rất nhiều từ trong tiếng Anh dùng để chỉ về nhân viên kinh doanh, chẳng hạn như: Salesman (người bán hàng) Saleswoman (nhân viên bán hàng) Sales Supervisor (giám sát bán hàng) Regional Sales Manager (giám đốc bán hàng khu vực) Sale executive (điều hành bán hàng) Salescleck = shop assistant (người bán hàng) Mặc dù thế, các từ này cũng được phân theo cấp bậc và sử dụng tùy theo khu vực quản lý, lĩnh vực hoạt động nhất định. Nhiệm vụ và trách nhiệm của nhân viên kinh doanhMỗi nhân viên kinh doanh có những nhiệm vụ, trách nhiệm khác nhua và phụ thuộc vào lĩnh vực của họ. Một vài nhiệm vụ, trách nhiệm gồm: Trách nhiệm trong việc bảo vệ và quản lý tài khoản được công ty cung cấp và sử dụng tài khoản của công ty, doanh nghiệp đúng mục đích. Nắm bắt tốt các xu thế của khách hàng và có giải pháp, chiến lược cụ thể. Chủ động trong việc tìm kiếm thị trường và khách hàng tiềm năng. Nắm chắc lịch trình và chăm sóc khách hàng thường xuyên, theo định kỳ. Đảm bảo công việc đúng tiến độ và tham gia đầy đủ các cuộc họp với khách hàng. Phát triển các kênh truyền thông, phương tiện quảng cáo cho các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp để đi tới thị trường tiềm năng. Các cấp bậc nhân viên Sale tiếng AnhCác cấp bậc nhân viên Sla được phân chia cụ thể như sau: Cấp bậc 1: Salesman và Saleswoman + Salesman: nhân viên bán hàng nam + Saleswoman: nhân viên bán hàng nữ Cấp bậc 2: Sales Supervisor, Sales Executive Đây là những nhân viên kinh doanh thuộc cấp cao. Người phụ trách trực tiếp nhóm Salesman và Saleswoman. Cấp bậc 3: Area Sales manager Nhóm quản lý chuyên môn của một khu vực. Đối với Sales Supervisor, Sales Executive thì họ là cấp trên. Cấp bậc 4: Regional Sales Manager hay National Sales Manage Quản lý trực tiếp nhóm cấp bậc 3. Từ vựng chuyên ngành dành cho nhân viên kinh doanhMacro economic: kinh tế vĩ mô Micro economic: kinh tế vi mô Planned economy: kế hoạch kinh tế Market economy: kinh tế thị trường Depreciation: khấu hao Cold calling: liên lạc khách hàng After sales service: dịch vụ hậu mãi Sale on insalment: bán trả góp Sale price: giá bán Surplus: thặng dư Monitoring: kiểm soát Inflation: sự lạm phát Liability: khoản nợ, trách nhiệm Regulation: sự điều tiết Date processing supervisor: kiểm soát viên xử lý dữ kiện File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ Top manager: cấp quản trị cao cấp Price reduction: giảm giá hàng hóa Price conscious: tìm kiếm mức giá thấp nhất Agreed price: Giá được chấp nhận Một vài ví dụ minh họa
(Điều này có thể được minh họa bởi vấn đề của nhân viên bán hàng du lịch)
(Nhiều khách hàng sẽ có khả năng mua nhiều món hàng đắt giá mà không có người bán hàng)
(Người bán hàng là một người mà sở hữu công việc để bán thứ gì đó ở cửa hàng)
(Nó giúp làm cho nhân viên bán hàng trở thành một nhân tố quan trọng của tổ chức cửa hàng) Trên đây là những kiến thức tiếng Anh quan trọng về nhân viên kinh doanh. hy vọng bài viết thực sự hữu ích dành cho bạn. Chúc bạn học thật tốt và đạt kết quả cao! XEM THÊM:
5/5 - (1 bình chọn) Video liên quan |