Nhỏ từ từ đến hết m gam dung dịch HCl 3 65

Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M thu được V lít CO2 [đktc] và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là


Câu 4001 Vận dụng

Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M thu được V lít CO2 [đktc] và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

Với bài toán nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat và ngược lại . Ta có :

+] Nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat thì ban đầu H+ thiếu nên thứ tự phản ứng là:

CO32- + H+ → HCO3-

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

+] nSO4 2- < n­­Ba2+ => nBaSO4 = nBaCO3 = 0,06 mol

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP H+ TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI CACBONAT --- Xem chi tiết

...

Đáp án:

 6HCl  + Al2O3 -> 2AlCl3 + 3H2O

khối lượng HCl trong dd là

mHCl=300gx3,65/100=10,95[g]

=>nHCl=10,95/36,5=0,3[mol]

=>Theo PTHH:nAl2O3=0,3/6=0,05[mol]

=>mAl=0,05x102=5,1[g]

Giải thích các bước giải:

Nhỏ từ từ đến hết m gam dung...

0

Chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ và Hidrocacbon

Nhỏ từ từ đến hết m gam dung dịch HCl 3,65% vào 200 gam Na2CO3 5,3% sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch là 347,8. Số mol HCl đã dùng là A. 0,1478 B. 0,15 C. 0,1478 hoặc 0,15 D. Một đáp án khác

Nhỏ từ từ tới hêt m gam dung dịch HCl 3,65% vào 200g dung dịch Na2CO3 5,3%. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch là 347,8g. Số mol HCl đã dùng là bao nhiêu

Các câu hỏi tương tự

Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu[NO3]2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là

A. 0,4

B. 0,5

C. 0,6

D. 0,3

Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là

A. 0,4.

B. 0,6.

C. 0,3.

D. 0,5.

Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe2[SO4]3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:

A. 40 gam

C. 59 gam

D. 51 gam

Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:

A. 40 gam

B. 62 gam

C. 59 gam

D. 51 gam

nNa2CO3 = 0,1

Nếu không có khí thoát ra [nHCl < nNa2CO3]

mddHCl = 347,8 – 200 = 147,8

—> nHCl = 0,1478: Không thỏa mãn điều kiện, loại.

Vậy phải có khí thoát ra.

nHCl = x —> nCO2 = x – 0,1

Bảo toàn khối lượng:

36,5x/3,65% + 200 = 347,8 + 44[x – 0,1]

—> x = 0,15

Nhỏ từ từ đến hết m gam dung dịch HCl 3,65% vào 200 gam Na2CO3 5,3% sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch là 347,8. Số mol HCl đã dùng là


A.

B.

C.

D.

Video liên quan

Chủ Đề