Nhóm từ đồng nghĩa và Các từ cùng nghĩa với từ nhẹ nhàng

Từ đồng nghĩa là gì ? Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc tương tự nhau. Ví dụ: lớn và to, nhẹ nhàng và nhẹ nhõm ...

Sử dụng từ đồng nghĩa để làm cho văn bản của mình đa dạng hơn hoặc để tránh sử dụng cùng một từ quá nhiều lần. 

Các bài tập về từ đồng nghĩa

Câu hỏi 3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng:

A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng

B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng

C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng

Đáp án: C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng

Xếp các từ sau thành nhóm đồng nghĩa:

Thông minh, nhẹ nhàng, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, sáng tạo, mưu trí, nhanh nhẹn, dịu dàng, tháo vát, ngọt ngào, thùy mị.

Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa: Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế,  biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó. 

a] chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng                       

b] nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm 

c] cho, biếu, tặng                                              

d] chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn,chịu khó

Hướng dẫn giải: Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn : 

d] chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn,chịu khó

Nhóm từ đồng nghĩa ko hoàn toàn : 

a] chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng    

Dạng bài khác về từ đồng nghĩa

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

Bài 2. Xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy.

Hơi ấm, nồng nàn, lan tỏa, làn sương, dìu dịu, ngọt ngào, mơn man, bàn tay, mềm mại, vuốt ve, làn da, khô cằn, dấu tích, mùa đông, giá lạnh.

Cho các từ sau : núi đồi , rực rỡ , chén chúc , vườn , dịu dàng , ngọt , thành phố , ăn , đánh đập . Hãy sắp xếp các từ trên thành các nhóm theo 2 cách : 

a] dựa vào cấu tạo từ [ từ đơn , từ ghép , từ láy ]

b] dựa vào các từ loại [ danh từ , động từ , tính từ ]

Danh từ : 

Động từ : 

Tính từ : 

Bài 1: Xếp các nhóm từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:

    Bao la, vắng vẻ, lung linh, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

Gạch chân từ không cùng nhóm trong các dãy từ sau đây:

a/ phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ

b/ nhanh nhanh, nhanh gọn, nhanh nhảu, nhanh nhẹn

c/ đường đất, đường sá, đường làng, đường nhựa

d/ nết na, đoan trang, xinh xắn, thùy mị

Giải câu 1, 2, 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hòa bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 3. Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết

Chủ Đề