Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh

Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh

Trong cuộc sống thường ngày có rất nhiều điều khiến chúng ta cảm thấy mệt mỏi và chênh vênh, thậm chí là muốn gục ngã. Đây chính là thời điểm chúng ta cần những câu động viên và khích lệ để có thể vượt qua khó khăn, thử thách.Vậy hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh, dưới bài viết này.

Bạn có thể sử dụng những câu khích lệ bằng tiếng anh để động viên người nhà hay bạn bè, đồng nghiệp, giúp họ vượt qua khó khăn và thử thách. Dưới đây chính là những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng anh ý nghĩa.

Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh
Bạn có thể sử dụng những câu khích lệ bằng tiếng anh để động viên người nhà hay bạn bè, đồng nghiệp, giúp họ vượt qua khó khăn và thử thách

Những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh cho người chưa biết bắt đầu từ đâu

Dưới đây là những câu khích lệ bằng tiếng Anh dùng để động viên bản thân, gia đình hay bạn bè khi đang phân vân với các quyết định trước một vấn đề nào đó, chi tế như sau:

  • Go for it: Nghĩa là thử đi.
  • Give it a try: Nghĩa cứ thử đi.
  • Why not?: Nghĩa tại sao không?
  • What do you do waiting for: Nghĩa bạn còn chần chờ gì nữa?
  • It’s worth a shot: Nghĩa cũng đáng để thử một lần đấy.
  • What do you have to lose: Nghĩa có mất gì đâu?
  • Go for it: Nghĩa cứ làm đi.
  • Go on, you can do it!: Nghĩa tiến lên, bạn làm được mà!

Những câu khích lệ tinh thân bằng tiếng Anh truyền cảm hứng

Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh
Những câu khích lệ tinh thân bằng tiếng Anh truyền cảm hứng

Với những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh truyền cảm hứng, được đúc kết kinh nghiệm và từ những bài học tích cực có những người thông thái. Hơn nữa có thể xem những câu nói này chính là cuốn sách thu nhỏ, đáng để bạn đọc và suy ngẫm cũng như học hỏi cụ thể như sau:

  • Your limitation –it’s only your imagination: Mang ý nghĩa giới hạn của bạn đó chỉ là một trí tưởng tượng của bạn.
  • Sometimes later becomes never. Do it now: Với nghĩa đôi khi hay sau này trở thành không bao giờ, thì hãy hành động ngay bây giờ.
  • Push yourself, because no one else is going to do it for you: Nghĩa thúc đẩy chính mình, vi vậy không ai khác sẽ làm điều đó cho bạn.
  • Great things never come from comfort zones: Nghĩa những điều tuyệt vời sẽ không bao giờ đến từ vùng an toàn.
  • Success doesn’t just find you. You have to go out and get it: Nghĩa thành công không tự tìm đến bạn mà bạn phải tự đi tìm và đạt được nó.
  • The harder you work for something, the greater you’ll feel when you achieve it: Nghĩa bạn càng làm việc chăm chỉ bạn sẽ cảm thấy điều tuyệt vời khi đạt được nó.

Những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh ngắn gọn và súc tích

Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh
Những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh ngắn gọn và súc tích

Những câu khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh ngắn gọn và súc tích nhưng lại chứa nhiều ý nghĩa, nó khiến mỗi người phải suy ngẫm, cụ thể như sau:

  • Act as if what you do makes a difference. It does. – William James: Với nghĩa bạn hãy hành động như thể những gì bạn làm và tạo ra sự khác biệt, cũng như những gì bạn thật sự tạo tao sự khác biệt.
  • Never bend your head. Always hold it high. Look the world straight in the eye. – Helen Keller: Nghĩa đừng bao giờ cúi đầu mà hãy luôn ngẩng đầu thật cao, để đối mặt với cả thế giới.
  • Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts. – Winston Churchill: Với ý nghĩa thành công không phải là lần cuối và thất bại không có nghĩa là chí mạng, bởi sự dũng cảm để tiếp tục mới thực sự mang ý nghĩa.

Những câu nói khích lệ tinh thần và an ủi bằng tiếng Anh

Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh
Những câu nói khích lệ tinh thần và an ủi bằng tiếng Anh

Có lẽ trong cuộc đời sẽ có lúc bạn cảm thấy cô đơn và việc trải qua những điều không vui trong cô đơn, sẽ khiến bạn thật sự khó khăn trong cuộc sống. Bên cạnh đó những câu nói an ủi, khích lệ sẽ khiến bạn cảm thấy an ủi và tích cực hơn rất nhiều, cụ thể như sau:

  • There are times when we stop, we sit still. We listen and breezes from a whole other world begin to whisper.” —James Carroll: Có nghĩa sẽ có những lúc chúng ta phải dừng lại và ngồi yên, chúng ta lắng nghe và những làn gió mới từ thế giới khác sẽ bắt đầu thì thầm.
  • Within you, there is a stillness and a sanctuary to which you can retreat at any time and be yourself. —Hermann Hesse: Với nghĩa bên trong bạn có sự tĩnh lặng và tôn nghiêm mà bạn có thể gạt sang một bên và bất cứ lúc nào và là chính mình.
  • Breath is the power behind all things…. I breathe in and know that good things will happen.—Tao Porchon-Lynch: Với nghĩa là hơi thở chính là sức mạnh đằng sau vạn vật,… Tôi hít vào và biết rằng những điều tốt đẹp sẽ chắc chắn xảy ra.

Với những thông tin chúng tôi chia sẻ mong rằng đã giúp bạn có thêm nhiều điều thú vị và hấp dẫn. Qua đây bạn sẽ có thêm những câu nói khích lệ tinh thần bằng tiếng Anh ý nghĩa, để động viên và an ủi chính mình cũng như người thân xung quanh.

Tổng hợp 20 mẫu câu tiếng Anh thường được dùng khi muốn động viên tinh thần đồng nghiệp, nhân viên bạn bè,..

Những câu nói khích lệ tinh thần trong công việc tiếng Anh

20 mẫu câu tiếng Anh dùng để động viên, khích lệ. Ảnh: internet

1. I am sure you can do it. 
(Tôi chắc chắn bạn sẽ làm được.)

2. Hang in there.
(Cố gắng lên!)

3. Do it your way 
(Hãy làm theo cách của bạn)

4. I am so proud of you.
(Tôi rất tự hào về bạn)

5. Make yourself more confident.
(Bạn hãy tự tin lên nào.)

6. Keep up the good work.
(Cứ giữ phong độ vậy nhé.)

7. Good job.
(Bạn làm tốt lắm.)

8. Keep pushing!
(Tiếp tục cố gắng bạn nhé)

9. Keep fighting!
(Tiếp tục chiến đấu nào!)

10. Come on! You can do it.
(Cố lên. Bạn làm được mà.)

11. Never give up.
(Đừng bao giờ bỏ cuộc.)

12. Keep it up!
(Tiếp tục phát huy nhé.)

13. We have turned the corner.
(Từ giờ trở đi mọi thứ sẽ thuận lợi hơn.)

14. Believe in yourself.
(Hãy tin vào chính mình)

15. Don't give up.
(Đừng bỏ cuộc bạn nhé.)

16. Do the best you can.
(Hãy thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể.)

17. I am rooting for you.
(Cố lên, tôi ủng hộ bạn.)

18. Never say "die"!
(Đừng từ bỏ - Đừng bỏ cuộc)

19. I totally believe in you.
(Tôi hoàn toàn tin tưởng ở bạn.)

20. Go on, you can do it.
(Tiến lên, bạn làm được mà.)

SẮP XẾP THEO NGỮ CẢNH

1. TRƯỚC MỘT TIN TỐT LÀNH - Wow. (Ôi chao) - That’s great! (Tuyệt thật) - That’s wonderful! (Thật tuyệt vời) - That’s really good news. (Đúng là tin tốt) - I’m happy/ glad to hear that. (Tớ vui khi nghe điều đó) - Congratulations! (Chúc mừng)

- Good for you. (Tin tốt cho cậu)

2. LÀM AI VỮNG LÒNG, TỰ TIN HƠN - Take it easy. (Bình tĩnh nào) - Don’t worry. (Đừng lo lắng) - That’s okay. (Mọi việc sẽ ổn thôi) - It’s going to be all right. (Mọi việc sẽ ổn thôi) - Everything will be fine. (Mọi việc sẽ ổn thôi)

- No problem. (Không vấn đề gì)

3. THỂ HIỆN SỰ ỦNG HỘ - Good luck! (Chúc may mắn) - Good luck on your test. (Làm bài may mắn) - You can do it. (Bạn có thể làm được mà) - Do your best. (Thể hiện tốt nhé) - Do the best you can. (Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé) - Work hard. (Làm việc chăm chỉ - khi ai nhận được công việc mới)

- Keep up the good work. (Duy trì công việc tốt nhé)

(LearningEffortlessEnglish.Com)