Ô ăn quan tiếng Anh là gì

Bạn có muốn khoe với bạn bè nước ngoài về những trò chơi dân gian của Việt Nam?

Hay bạn có muốn học hỏi thêm những trò chơi thú vị từ khắp mọi nơi trên thế giới?

Vậy thì hãy trang bị thật nhiều từ vựng tiếng anh về trò chơi, để có thể thỏa sức chia sẻ và học hỏi nhưng trò chơi giải trí vui nhộn và đặc sắc nhé. Cùng Step Up tổng hợp nhưng từ vựng tiếng anh về trò chơi ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Anh về trò chơi

Tham khảo thêm những chủ đề tiếng anh khác tại :https://hacknaotuvung.com/category/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/

Ô ăn quan tiếng Anh là gì

1. Các trò chơi dân gian bằng tiếng Anh

  1. Bag jumping: nhảy bao bố
  2. Bamboo dancing: nhảy sạp
  3. Bamboo jacks: đánh chuyền, chắt chuyền
  4. Blind mans buff: bịt mắt bắt dê
  5. Cat and mouse game: mèo đuổi chuột
  6. Cock fighting: chọi gà/trâu
  7. Chanting while sawing wood: kéo cưa lừa xẻ
  8. Dragon snake: rồng rắn lên mây
  9. Flying kite: thả diều
  10. Hide and seek: trốn tìm
  11. Human chess: cờ người
  12. Mandarin Square Capturing: ô ăn quan
  13. Mud banger: pháo đất
  14. Rice cooking competition: cuộc thi thổi cơm
  15. Spinning tops: bổ quay
  16. Stilt walking: đi cà keo
  17. Swaying back and forth game: trò chơi đánh đu
  18. Tug of war: kéo co
  19. Throwing cotton ball game: trò chơi ném còn
  20. Wrestling: trò đấu vật
  21. Horse jumping: trò nhảy ngựa
  22. Marbles: trò chơi bi
  23. Hopscotch: nhảy lò cò

Ô ăn quan tiếng Anh là gì

Từ vựng về trò chơi tiếng Anh

2. Các trò chơi hiện đại bằng tiếng Anh

  1. Puzzle: Trò ghép hình
  2. Puzzle piece: Mảnh ghép
  3. Video game: Trò chơi trên máy
  4. Card: Chơi bài
  5. Chips: Chơi xèng
  6. Dice: súc sắc/ die: con súc sắc
  7. Board game: trò chơi xúc xắc
  8. Backgammon: cờ thỏ cáo
  9. Chess: cờ vua
  10. Draughts: cờ đam
  11. Go: cờ vây (Có nguồn gốc từ tiếng Nhật là Igo)
  12. Table football: Bi lắc

3. Từ vựng tiếng Anh về trò chơi bài tây

  1. Blackjack: trò đánh bài blackjack (chơi ở casino)
  2. Bridge: trò đánh bài brit
  3. Poker: trò đánh bài xì/tú lơ khơ
  4. Card: quân bài
  5. Pack of cards: bộ bài
  6. Hand: xấp bài có trên tay
  7. Trick: ván bài
  8. To cut the cards: chia bài thành 2 phần rồi trộn
  9. To deal the cards: chia bài
  10. To shuffle the cards: trộn bài
  11. Suit: Bộ bài
  12. Hearts: Quân cơ
  13. Clubs: Quân nhép
  14. Diamonds: Quân rô
  15. Your turn: đến lượt bạn

Ô ăn quan tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về trò chơi

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

  • Tên các hành tinh bằng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
  • Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

Viết bài giới thiệu về trò chơi bằng tiếng Anh

Sở thích cá nhân là một chủ đề rất hay gặp trong những bài luận tiếng anh. Với vốn hiểu biết có sẵn, bạn chỉ cần vận dụng một chút từ vựng trò chơi trong tiếng anh là có thể triển khai thành một bài văn hoàn chỉnh. Trong bài viết này, hãy cùng Step Up sử dụng những từ vựng tiếng anh về trò chơi để viết bài giới thiệu nhé!

In the past, it seemed like not a single child who did not know such things as mandarin square capturing, jumping rope, bamboo jacks, blindfolding and catching goats, dropping leeches, These games made the kids play the whole afternoon and forgot their nap. They form groups to play and play anywhere.

In most of the villages, wherever I go, I see images of children playing. They play in the yard, under the shade of old trees, play while going to the buffalo, cutting grass. Everywhere there is an image of folk games. Girls often play jumping rope, bamboo jacks;The boys made friends with the shot the crossbows, flying kite and there were games when the boys and girls played together. Each game has its own rules set by the children and the players must strictly follow.

Under the sunshine of the summer noon, many children hide their parents, make an appointment to head down to the village under the shade of trees to play mandarin square capturing, bamboo jacks and dragon snake. They played drunk and forgot the sweltering heat of the sky. It was just because they were good players, but they laughed and shouted, the virtual noise broke the silence. A childs childhood is associated with these village folk games.

Bài dịch:

Trước đây, có vẻ như không một đứa trẻ nào không biết những thứ như ô ăn quan, nhảy dây, chơi chuyền, bịt mắt và bắt dê, thả đỉa, Những trò chơi này khiến bọn trẻ chơi cả buổi chiều và quên mất ngủ trưa. Họ thành lập nhóm để chơi và chơi ở bất cứ đâu.

Ở hầu hết các ngôi làng, bất cứ nơi nào tôi đi, tôi đều thấy hình ảnh những đứa trẻ đang chơi. Họ chơi trong sân, dưới bóng cây cổ thụ, vừa chơi vừa đi chăn trâu, cắt cỏ. Đâu đâu cũng có hình ảnh của những trò chơi dân gian. Con gái thường chơi nhảy dây, chơi chuyền; Các chàng trai kết bạn với bắn nỏ, thả diều và có những trò chơi khi các chàng trai và cô gái chơi cùng nhau. Mỗi trò chơi có những quy tắc riêng do trẻ em đặt ra và người chơi phải tuân thủ nghiêm ngặt.

Dưới ánh nắng của buổi trưa mùa hè, nhiều đứa trẻ giấu cha mẹ, hẹn gặp nhau xuống làng dưới bóng cây để chơi ô ăn quan, chơi chuyền và chơi rồng rắn lên mây . Họ chơi say sưa và quên đi cái nóng ngột ngạt của bầu trời. Chỉ vì họ là những người chơi giỏi, nhưng họ cười đùa và hò hét, tiếng ồn ảo đã phá vỡ sự im lặng. Tuổi thơ của trẻ con gắn liền với những trò chơi dân gian của làng.

Ô ăn quan tiếng Anh là gì

Từ vựng về trò chơi

Mẹo nhớ từ vựng tiếng anh về trò chơi hiệu quả

Có rất nhiều cách tự học từ vựng tiếng anh về trò chơi ở nhà, mỗi cách lại có một hiệu quả nhất định dành cho từng người học. Tuy nhiên thử nhiều phương pháp mà không có sự chọn lọc sẽ dễ khiến cho các bạn nản chí. Vậy làm thế nào để tận dụng tối đa các cách tự học từ vựng và tiết kiệm thời gian giúp cho việc học trở nên dễ dàng hơn? Hãy cùng mình tìm hiểu qua các học từ vựng chủ đề trò chơi dưới đây nhé.

Sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Đây là cuốn sách bạn chạy Top 1 Tiki về sách học ngoại ngữ từ khi ra mắt đầu năm 2018 đến nay. Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu về mối quan tâm của người học, khi không thể nhớ hết được toàn bộ từ vựng tiếng anh đã học, Step Up viết cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh với nội dung học thú vị qua những câu chuyện và hình ảnh ngộ nghĩnh.

Cuốn sách đã áp dụng 2 phương pháp học từ hiện đại nhất giúp cho người học nhớ được từ vựng nhanh nhất và không bao giờ quên.

Phương pháp truyện chêm

Họ từ vựng thông qua các câu chuyện thú vị và gần gũi với cuộc sống, các từ vựng được chèn vào giữa các câu chuyện, bạn phải suy nghĩ để đoán ra được nghĩa của từ thông qua văn cảnh cụ thể của câu chuyện. Từ đó giúp cho bạn nhớ từ một cách tự nhiên không nhồi nhét do tiếp xúc quá nhiều từ mới trong một lúc.

Phương pháp âm thanh tương tự

Phương pháp dựa trên nguyên lý bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, giúp cho người học ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và đồng thời ghi nhớ luôn phát âm của từ vựng đó.

Sách có app đi kèm, rất thuận tiện cho bạn có thể học mọi lúc mọi nơi. Phần mềm có file audio của cả 2 phần truyện chêm và từ vựng, giúp cho khả năng nghe tiếng Anh của bạn được cải thiện và học chủ động hơn rất nhiều.

Như vậy, Hack não từ vựng đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh về trò chơi và một số tài liệu học từ vựng giúp bạn tự học ở nhà dễ dàng và hiệu quả. Có công mài sắt, có ngày nên kim, chúc các bạn học tập thật tốt nhé!

Ô ăn quan tiếng Anh là gì