Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Xe 50cc hiện nay đang được nhiều người quan tâm bởi chúng phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều người. Trong đó, đông đảo nhất là các bạn học sinh sử dụng đi học bởi việc sử dụng những chiếc xe này không cần phải có bằng lái. Một trong các chi tiết khá thú vị của những chiếc xe 50cc hiện nay khá được quan tâm chính là vị trí lắp đặt nắp bình xăng. Mỗi thiết kế xe khác nhau sẽ có những vị trí lắp đặt khác nhau nhằm tối ưu nhất công năng sử dụng của chúng.  

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Trong bài viết này, Thế Giới Xe Điện sẽ cho bạn thấy rõ hơn những vị tí mà nắp bình xăng thường lắp đặt nhất. Trong có có cả khu vực mà bạn không thể ngờ đến.

Nắp xăng xe 50cc ở dưới yên xe

Khu vực bình xăng thường nằm ở phần thân xe nên đặt nắp bình xăng ở vị trí dưới yên là phù hợp. Thiết kế này được trang bị nhiều ở hầu hết những chiếc xe xăng hiện nay bao gồm cả xe ga 50cc và xe số 50cc. Vì dành chỗ lắp đặt cho nắp bình xăng nên thể tính cốp xe có phần hạn chế hơn. Tuy nhiên, những chiếc xe ga có phần cốp rất rộng nên bạn không cần quá quan ngại về điều đó.

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Nắp bình xăng xe ga 50cc

Bất lợi của thiết kế này chính là cần phải bước xuống khi đến trạm, mở khóa yên xe mới có thể đổ xăng được. Nhiều xe thế hệ mới có tích hợp mở cốp ở cổ cho thao tác nhanh hơn. Dẫu là thế nhưng việc lắp đặt ở vị trí này giúp cho chúng an toàn hơn.

Lắp đặt bình xăng dưới cốp xe khá phổ biến, một số sản phẩm xe 50cc bạn có thể tham khảo như: Xe ga 50cc Vespa Dibao Pansy XS, xe ga 50cc Giorno Mono, xe ga 50cc Crea, xe số 50cc Cub New Ally, xe số 50cc Wave,…

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Nắp bình xăng của xe số 50cc Cub

Nắp xăng xe 50cc ở vị trí cổ xe

Thiết kế này khá hữu dụng thường xuất hiện ở những chiếc xe ga thế hệ mới hiện nay, nhờ vậy mà phần cốp xe trở nên rộng rãi hơn. Ổ khóa xe thực hiện chức ăng đa nhiệm bao gồm mở máy, tắt máy, mở cốp xe, khóa cổ xe và cả mở nắp bình xăng. Thông thường, nắp bình xăng sẽ đặt ở vị trí giữa cổ xe, có nắp đậy hoặc lộ thiên bên ngoài. Tuy nhiên, thiết kế có nắp đậy sẽ an toàn và thẩm mỹ hơn. Chỉ cần vặn khóa xe đến vị trí mở nắp xăng là chúng mở tự động, bạn có thể ngồi hẳn trên xe mở nắp để nhân viên trạm đổ xăng mà không cần phải bước xuống.

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Nắp xăng của chiếc xe ga 50cc Kymco Candy 

Thiết kế này thường chỉ xuất hiện ở những chiếc xe máy ga, một số sản phẩm bạn có thể quan tâm như: Xe Ga 50cc KYMCO Candy Hermosa, Xe Ga 50cc KYMCO Like, Xe Ga 50cc SYM Attila,…

Nắp xăng xe 50cc ở vị trí sau đuôi xe

Vô cùng độc đáo và gây ấn tượng mạnh. Thiết kế này bạn có thể thấy ở chiếc xe ga 50cc SYM Elite. Nắp bình xăng nằm gọn gàng ở vị trí phía sau đuôi xe gần khu vực cảng sau. Thao tác thực hiện mở nắp xăng sẽ nhanh hơn, bạn chỉ cần lùi xe lại mà không phải mở cốp như những chiếc có lắp đặt trong cốp xe.

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Nắp bình xăng của chiếc Xe Ga 50cc Elite SYM 

Xe ga 50cc SYM Elite là một trong những chiếc xe chất lượng của hãng SYM. Chúng có thiết kế nữ tính, vẻ đẹp nhẹ nhàng, trang bị động cơ 50cc phù hợp để sử dụng.

Nắp xăng xe 50cc ở vị trí giữa xe

Bình xăng xe lớn nằm ở giữa xe nên nắp bình xăng ở ở vị trí tương tự. Thiết kế này thường thấy ở những chiếc xe máy thể thao mang kiểu dáng hầm hố như phân khối lớn. Nếu chưa thể hình dung được thì hãy nhìn chiếc xe 50cc Kymco Kpipe này, bạn sẽ thấy vị trí bình xăng lớn rất chất và nắp được đặt ở trên. Thiết kế này cho thao tác chuẩn bị đổ xăng nhanh hơn, người điều khiển ngồi hẳn trên xe mà không cần phải bước xuống

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

>>> Xem thêm: Quá lý tưởng khi sở hữu xe Wave Ally 50cc chỉ với 16,5 triệu đồng

Vừa rồi là 4 vị trí lắp đặt nắp bình xăng thấy được ở những chiếc xe 50cc có tại Thế Giới Xe Điện. Những thiết kế như vậy phù hợp với từng loại xe nhằm mang đế những thuận lợi nhất cho người sử dụng. Để tìm hiểu hơn nhiều mâu xe 50cc, bạn có thể ghé thăm Thế Giới Xe Điện thông qua website: thegioixedien.com.vn

Thế Giới Xe Điện - Địa chỉ cung cấp xe điện, xe 50cc uy tín chất lượng hàng đầu VN

Thế Giới Xe Điện - Xe Máy 50cc cam kết chỉ bán sản phẩm đẳng cấp chính hãng chất lượng cao của những hãng xe lớn uy tín và nổi tiếng nhất thế giới. Chúng tôi luôn khuyên quý khách tìm hiểu về hãng sản xuất và xem thật kỹ sản phẩm để mua được những sản phẩm tốt nhất. Tránh mua nhầm hàng giả, nhái, kém chất lượng.

Hotline liên hệ để được tư vấn:

Hà Nội: 024.22108888 - 0966.888887- 0352.088888

Hồ Chí Minh: 028.39739298 - 0968.674707

-----------------------------------------------------------------------------------

THẾ GIỚI XE ĐIỆN – XE MÁY 50CC

*Hà Nội

(1) 8 Ngô Gia Tự - Long Biên - Hà Nội (Đầu phố gần Vòng Xuyến Đường 5)

(2) 38 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

(3) 125 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

(4) 80 Nguyễn Lương Bằng. Quận Đống Đa. Hà Nội

(5) 176 Tôn Đức Thắng. Đống Đa. Hà Nội

(6) 684 Đường Láng - Hà Nội (Ngã Tư Trần Duy Hưng)

(7) 455 Nguyễn Văn Cừ. Quận Long Biên. Hà Nội

(8) 154 Phạm Văn Đồng - Cầu Giấy - Hà Nội (Gần Ngã 3 Hoàng Quốc Việt)

(9) 521 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội (Gần Ngõ Triều Khúc, Đối Diện Đại Học Hà Nội)

(10) 40 Ô Chợ Dừa – Quận Đống Đa – Hà Nội

(11) 264 Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội (Trung Tâm Bảo Hành)

*Sơn Tây

(12) 310 Phố Chùa Thông - Thị Xã Sơn Tây - Hà Nội (Ngã Ba Cầu Trì) - 0917982228

*Thái Binh

(13) 88 Thị trấn Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình (Gần Chợ Sóc) - 0827977979

(14) 182 Thị trấn Thanh Nê - Kiến Xương - Thái Bình (Gần Trường THPT Hồng Đức) - 0827977979

*Ninh Bình

(15) 315 Trần Hưng Đạo - Đông Thành - Ninh Bình (Gần Ngã Ba Tam Giác) - 0968238928

*Hồ Chí Minh

(16) 287 Nguyễn Văn Trỗi , P. 10 ,Q. Phú Nhuận, HCM (Gần Ngã Tư Nguyễn Trọng Tuyển - Nguyễn Văn Trỗi)

(17) 654 Lũy Bán Bích - P.Tân Thành - Q.Tân Phú - HCM (Ngã 3 Tân Thành - Luỹ Bán Bích)

(18) 65-67 Võ Thị Sáu - P. 6 - Q.3 - HCM (Ngã Tư Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu)

*Đắk Lắk

(19) Chợ Ea Trul - Krông Bông - Đắk Lắk - 0945 344 344

*Đà Nẵng

(20) 15 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng ( Ngã 3 Lê Duẩn - Điện Biên Phủ) - 02366292398

  • Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phần dưới là danh sách Đề thi Công nghệ lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 11.

Quảng cáo

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1. Tác dụng của dầu bôi trơn:

   A. Bôi trơn các bề mặt ma sát

   B. Làm mát

   C. Bao kín và chống gỉ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Van an toàn bơm dầu mở khi:

   A. Động cơ làm việc bình thường

   B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép

   C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn

   D. Luôn mở

Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Loại bốc hơi

   B. Loại đối lưu tự nhiên

   C. Loại tuần hoàn cưỡng bức

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:

   A. Đóng cả 2 cửa

   B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm

   C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát

   D. Mở cả 2 cửa

Câu 5. Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Câu 6. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc xăng

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Bộ chế hòa khí

Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?

   A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.

   B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.

   C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện

   D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp

Câu 8. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là:

   A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh

   B. Cung cấp không khí vào xilanh

   C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh

   D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh

Câu 9. Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:

   A. Thùng nhiên liệu chứa xăng

   B. Chỉ có một bầu lọc

   C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun

   D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen

Câu 10. Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở:

   A. Kì nạp

   B. Kì nén

    C. Cuối kì nén

   D. Đầu kì nén

Câu 11. WĐK được đặt ở vị trí sao cho:

   A. WĐK âm thì CT nạp đầy

   B. WĐK dương thì CT nạp đầy

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 12. Bộ chia điện gồm:

   A. Đ1, Đ2

   B. Đ1, Đ2, ĐĐK

   C. ĐĐK, CT

   D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT

Câu 13. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:

   A. Làm quay trục khuỷu

   B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc

   C. Làm quay bánh đà

   D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

Câu 14. Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?

   A. Tay quay

   B. Dây

   C. Bàn đạp

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 15. Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?

   A. Bugi

   B. Quạt gió

   C. Khớp truyền động

    D. Pit-tông

Câu 16. Động cơ 2 kì ra đời năm nào?

   A. 1877

   B. 1860

   C. 1858

   D. 1879

Câu 17. Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc:

   A. Nước Pháp

   B. Nước Bỉ

   C. Nước Đức

   D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 18. Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?

   A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt

   B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 19. Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?

   A. Hệ thống bôi trơn

   B. Hệ thống phân phối khí

   C. Hệ thống trục khuỷu

   D. Đáp án khác

Câu 21. Động cơ nhiệt có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 23. Thế nào là điểm chết?

   A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động

   B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động

   C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Điểm chết dưới là:

   A. Điểm chết phía dưới

   B. Điểm chết

   C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất

   D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất

Câu 25. Đơn vị của thể tích buồng cháy là:

   A. Mm3

   B. Cm3

   C. M3

   D. Dm3

Câu 26. Thể tích xilanh giới hạn bởi:

   A. Nắp máy

   B. Xilanh

   C. Đỉnh pit-tông

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Tỉ số nén là tỉ số giữa:

   A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác

   B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy

   C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần

   D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần

Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

   A. Kì 1

   B. Kì 2

   C. Kì 3

   D. Kì 2,3,4

Câu 29. ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 31. ở động cơ xăng 4 kì, kì 4 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì nạp pit-tông đi từ:

   A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

   B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 33. Chi tiết nào sau đây là chi tiết cố định?

   A. Thân máy

   B. Nắp máy

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 34. Thân xilanh dùng để lắp:

   A. Xilanh

   B. Cacte

   C. Trục khuỷu

   D. Đáp án khác

Câu 35. Trong sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy, người ta chỉ ra:

   A. Nắp máy

   B. Thân xilanh

   C. Cacte

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 36. Buồng cháy động cơ tạo thành từ:

   A. Nắp máy

   B. Xilanh

   C. Đỉnh pit-tông

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Áo nước bố trí ở:

   A. Nắp máy

   B. Thân xilanh

   C. Cacte

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có:

   A. Nhóm pit-tông

   B. Nhóm thanh truyền

   C. Nhóm trục khuỷu

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm pit-tông có:

   A. Pit-tông

   B. Xec măng

   C. Chốt pit-tông

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Đỉnh pit-tông có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Quảng cáo

1 - D 2 - B 3 - D 4 - B 5 - A 6 - C 7 - D 8 - D 9 - D 10 - C
11 - B 12 - D 13 - D 14 - D 15 - C 16 - B 17 - C 18 - C 19 - B 20 - A
21 - B 22 - A 23 - C 24 - C 25 - B 26 - D 27 - B 28 - D 29 - A 30 - A
31 - D 32 - A 33 - C 34 - A 35 - D 36 - D 37 - D 38 - D 39 - D 40 - C

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Câu 1. Có mấy phương pháp bôi trơn?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 2. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:

   A. Van khống chế lượng dầu qua két mở

   B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

   C. Van an toàn bơm dầu mở

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?

   A. Trục khuỷu

   B. Áo nước

   C. Cánh tản nhiệt

   D. Bugi

Câu 4. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 5. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:

   A. Đóng cả 2 cửa

   B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm

   C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát

   D. Mở cả 2 cửa

Câu 6. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 7. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều khiển phun

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Bộ chế hòa khí

Câu 8. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều khiển phun

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Bơm cao áp

Câu 9. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:

   A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun

   B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun

   C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?

   A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận

   B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng

   C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều

   D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều

Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:

   A. WN

   B. WĐK

   C. WN hoặc WĐK

   D. WN và WĐK

Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

   A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm

   B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm

   C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm

   D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

   A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn

   B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ

   C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn

   D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

   A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

   B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy

   C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện

   D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép

   B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt

   C. Khớp truyền động truyền động

   D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến

Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?

   A. 1860

   B. 1877

   C. 1885

   D. 1897

Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:

   A. Động cơ xăng

   B. Động cơ điêzen

   C. Động cơ 2 kì

   D. Động cơ 4 kì

Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:

   A. Động cơ pittông

   B. Động cơ tua bin khí

   C. Động cơ phản lực

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:

   A. Động cơ 2 kì

   B. Động cơ 4 kì

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?

   A. Cơ cấu phân phối khí

   B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?

   A. Động cơ hơi nước

   B. Động cơ đốt trong

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:

   A. Động cơ làm mát bằng nước

   B. Động cơ làm mát bằng không khí

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Có mấy loại điểm chết?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 24. Điểm chết trên là:

   A. Điểm chết phía trên

   B. Điểm chết

   C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất

   D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất

Câu 25. Đơn vị thể tích toàn phần là:

   A. Mm3

   B. Cm3

   C. M3

   D. Dm3

Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:

   A. Điểm chết trên

   B. Điểm chết dưới

   C. Điểm chết

   D. Đáp án khác

Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:

   A. 6

   B. 10

   C. 6 ÷ 10

   D. Đáp án khác

Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

   A. Kì nạp

   B. Kì nén

   C. Kì cháy – dãn nở

   D. Kì thải

Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

   A. Kì 1

   B. Kì 2

   C. Kì 3

   D. Kì 2,3,4

Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:

   A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

   B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:

   A. Lắp các cơ cấu động cơ

   B. Lắp các hệ thống động cơ

   C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ

   D. Đáp án khác

Câu 34. Cacte dùng để lắp:

   A. Xilanh

   B. Thân xilanh

   C. Trục khuỷu

   D. Đáp án khác

Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:

   A. Sự bố trí các xilanh

   B. Sự bố trí các cơ cấu

   C. Sự bố trí các hệ thống

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:

   A. Bugi

   B. Vòi phun

   C. Đường ống nạp

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:

   A. Thân máy

   B. Nắp máy

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:

   A. Thanh truyền

   B. Bulong

   C. Đai ốc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

1 - B 2 - B 3 - B 4 - B 5 - D 6 - A 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D
11 - A 12 - D 13 - D 14 - D 15 - D 16 - A 17 - C 18 - D 19 - D 20 - D
21 - D 22 - D 23 - B 24 - D 25 - B 26 - A 27 - C 28 - D 29 - D 30 - B
31 - C 32 - B 33 - C 34 - C 35 - D 36 - D 37 - C 38 - C 39 - D 40 - C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1. Có những phương pháp bôi trơn nào?

   A. Bôi trơn bằng vung té

   B. Bôi trơn cưỡng bức

   C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đâu là bề mặt ma sát?

   A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh

   B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót

   C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte

   B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.

   C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte

   D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Câu 4. Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 5. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

   A. Quạt gió

   B. Puli và đai truyền

   C. Áo nước

   D. Bầu lọc dầu

Câu 6. Nước qua két được làm mát do?

   A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí

   B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:

   A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ

   B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ

   C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ

   D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu 8. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

   A. Thùng xăng

   B. Buồng phao

   C. Họng khuếch tán

   D. Bầu lọc xăng

Câu 9. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:

   A. Buồng phao

   B. Thùng xăng

   C. Họng khuếch tán

   D. Đường ống nạp

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?

   A. Thùng xăng chứa xăng

   B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

   C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí

   D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

Câu 11. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?

   A. Bơm chuyển nhiên liệu

   B. Bơm cao áp

   C. Bầu lọc tinh

   D. Thùng xăng

Câu 12. Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?

   A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao

   B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao

   C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp

   D. Giảm áp suất trên đường ống

Câu 13. Kí hiệu của điôt điều khiển:

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Câu 14. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

   A. Biến áp

   B. Bugi

   C. Khóa điện

   D. Tụ

Câu 15. Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?

   A. Hệ thống khởi động bằng tay

   B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện

   C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Động cơ điện làm việc nhờ:

   A. Dòng một chiều của pin

   B. Dòng một chiều của ac quy

   C. Dòng xoay chiều

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 17. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:

   A. 1858

   B. 1585

   C. 1885

   D. 1860

Câu 18. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:

   A. Động cơ xăng

   B. Động cơ điêzen

   C. Động cơ 4 kì

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 19. Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 20. Động cơ pit-tông có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 21. Động cơ điêzen không có hệ thống nào?

   A. Hệ thống bôi trơn

   B. Hệ thống làm mát

   C. Hệ thống khởi động

   D. Hệ thống đánh lửa

Câu 22. Động cơ nhiệt có mấy loại?

   A. 4

   B. 3

   C. 2

   D. 1

Câu 23. Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 24. Điểm chết có:

   A. Điểm chết trên

   B. Điểm chết dưới

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 25. Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 26. Đơn vị thể tích công tác là:

   A. Mm3

   B. Cm3

   C. M3

   D. Dm3

Câu 27. Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:

   A. Điểm chết trên

   B. Điểm chết dưới

   C. Điểm chết

   D. Đáp án khác

Câu 28. Động cơ xăng có tỉ số nén là:

   A. 15

   B. 21

   C. 15 ÷ 21

   D. Đáp án khác

Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?

   A. Kì 1

   B. Kì 2

   C. Kì 3

   D. Kì 4

Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Nén, cháy – dãn nở, nạp

Câu 31. Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 32. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 33. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:

   A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

   B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 34. Thân máy được chế tạo:

   A. Liền khối

   B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông

   C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35. Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:

   A. Áo nước

   B. Khoang chứa nước

   C. Cánh tản nhiệt

   D. Đáp án khác

Câu 36. Nắp máy lắp:

   A. Đường ống thải

   B. Áo nước

   C. Vòi phun

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 37. Áo nước không bố trí ở:

   A. Thân xilanh

   B. Nắp máy

   C. Cacte

   D. Đáp án khác

Câu 38. Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:

   A. Pit-tông

   B. Xilanh

   C. Nắp máy

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:

   A. Trục khuỷu

   B. Đối trọng

   C. Bạc lót

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 40. Đỉnh pit-tông có:

   A. Đỉnh bằng

   B. Đỉnh lồi

   C. Đỉnh lõm

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

1 - D 2 - D 3 - A 4 - A 5 - D 6 - C 7 - D 8 - B 9 - C 10 - C
11 - D 12 - C 13 - D 14 - B 15 - D 16 - B 17 - C 18 - B 19 - A 20 - B
21 - D 22 - C 23 - B 24 - C 25 - C 26 - B 27 - B 28 - C 29 - A 30 - D
31 - C 32 - A 33 - A 34 - D 35 - C 36 - D 37 - C 38 - D 39 - D 40 - D

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?

   A. Cacte dầu

   B. Két làm mát

   C. Quạt gió

   D. Bơm

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?

   A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.

   B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm

   C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte

   D. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu 3. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

   A. Bơm dầu

   B. Lưới lọc dầu

   C. Van hằng nhiệt

   D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Câu 4. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?

   A. Trục khuỷu

   B. Vòi phun

   C. Cánh tản nhiệt

   D. Bugi

Câu 5. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?

   A. Van hằng nhiệt

   B. Két nước

   C. Bơm nước

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:

   A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí

   B. Hệ thống phun xăng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 7. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:

   A. Buồng phao

   B. Thùng xăng

   C. Họng khuếch tán

   D. Đường ống nạp

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:

   A. Bơm cao áp

   B. Vòi phun

   C. Xilanh

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:

   A. Kì nén

   B. Cuối kì nén

   C. Kì nạp

   D. Kì thải

Câu 10. Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:

   A. Nhiên liệu điêzen

   B. Không khí

   C. Hòa khí

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 11. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?

   A. Tạo tia lửa điện cao áp

   B. Tạo tia lửa điện hạ áp

   C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm

   D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu 12. ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:

   A. Phân cực thuận

   B. Phân cực ngược

   C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương

   D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm

Câu 13. Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:

   A. W1

   B. W2

   C. W1 hoặc W2

   D. W1 và W2

Câu 14. Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 15. Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?

   A. Động cơ điện

   B. Lõi thép

   C. Thanh kéo

   D. Bugi

Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:

   A. 1858

   B. 1897

   C. 1879

   D. 1987

Câu 17. Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:

   A. Sản xuất

   B. Đời sống

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 18. Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?

   A. Theo nhiên liệu

   B. Theo số hành trình pit-tông

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Động cơ pit-tông có loại:

   A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến

   B. Pit-tông chuyển động quay

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?

   A. Hệ thống thanh truyền

   B. Hệ thống làm mát

   C. Hệ thống bugi

   D. Đáp án khác

Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?

   A. Động cơ hơi nước

   B. Động cơ đốt trong

   C. Cả A và B đều sai

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 22. Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:

   A. Động cơ 1 xilanh

   B. Động cơ nhiều xilanh

   C. Đáp án khác

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:

   A. 90ᵒ

   B. 180ᵒ

   C. 360ᵒ

   D. 720ᵒ

Câu 24. Động cơ đốt trong có thể tích nào?

   A. Thể tích toàn phần

   B. Thể tích buồng cháy

   C. Thể tích công tác

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:

   A. Điểm chết trên

   B. Điểm chết dưới

   C. Giới hạn bởi hai điểm chết

   D. Đáp án khác

Câu 26. Chọn phát biểu đúng:

   A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10

   B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 27. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

   A. Kì 1

   B. Kì 2

   C. Kì 3

   D. Kì 2,3,4

Câu 28. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?

   A. Kì nạp

   B. Kì nén

   C. Kì cháy – dãn nở

   D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở

Câu 29. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 30. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Cháy – dãn nở

   D. Thải

Câu 31. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:

   A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới

   B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 32. Đơn vị thể tích là:

   A. Mm3

   B. Cm3

   C. M3

   D. Dm3

Câu 33. Thân máy có:

   A. Thân xilanh

   B. Cacte

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 34. Cacte được chế tạo:

   A. Liền khối

   B. Chia làm 2 nửa

   C. Đáp án A hoặc B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 35. Cấu tạo cacte ở các động cơ là:

   A. Giống nhau

   B. Tương đối giống nhau

   C. Khác nhau

   D. Tương đối khác nhau

Câu 36. Xilanh được chế tạo:

   A. Rời với thân

   B. Đúc liền với thân

    C. Đáp án A hoặc B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Nắp máy lắp:

   A. Cánh tản nhiệt

   B. Trục khuỷu

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 38. Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:

   A. Thân xilanh

   B. Nắp máy

   C. Cacte

   D. Đáp án khác

Câu 39. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:

   A. Nạp

   B. Nén

   C. Thải

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Pit-tông có:

   A. Đỉnh

   B. Đầu

   C. Thân

   D. Cả 3 đáp án trên

1 - C 2 - C 3 - C 4 - C 5 - D 6 - C 7 - C 8 - A 9 - B 10 - B
11 - C 12 - C 13 - A 14 - C 15 - D 16 - B 17 - C 18 - C 19 - C 20 - B
21 - D 22 - D 23 - B 24 - D 25 - C 26 - C 27 - D 28 - D 29 - D 30 - B
31 - B 32 - B 33 - C 34 - C 35 - B 36 - C 37 - A 38 - C 39 - D 40 - D

Xem thêm bộ đề thi Công Nghệ lớp 11 mới năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Ở xe máy bình chứa xăng đặt ở đâu

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.