Ocean floor là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sea-floor “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sea-floor, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sea-floor trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. An earthquake on the sea floor !
Một cơn động đất ngoài bờ biển à ?

2. Prostrate kelps lie near and along the sea floor [e.g., Laminaria].

Tầng tảo bẹ đổ rạp nằm gần và dọc theo đáy biển [ ví dụ : Laminaria ] .
3. Industrial trawlers and draggers are scraping the sea floor like bulldozers, taking everything in their path .
Thuyền cá công nghiệp dùng lưới rà và lưới kéo đang nạo vét đáy đại dương như những chiếc máy ủi, quét sạch mọi thứ trên đường đi của chúng .
4. Even in the relative warmth of the water, the lethal cold of winter threatens life on the sea floor .
Thậm chí là trong phần nước tương đối ấm cúng, cái giá rét chết người của mùa đông rình rập đe dọa sự sống dưới đáy biển .
5. They are vegetarians, but since there’s little food for them on the land, marine iguanas graze on the sea floor .
Chúng ăn thực vật, chính do có rất ít thức ăn cho chúng trên hòn đảo, cự đà biển tìm ăn cỏ dưới đáy biển .
6. In 2005 an oceanic borehole reached 1,416 metres [ 4,646 ft ] below the sea floor from the ocean drilling vessel JOIDES Resolution .
Năm 2005 lỗ khoan lòng đại dương sâu hàng thứ ba này đạt tới 1.416 m [ 4.644 ft ] phía dưới đáy biển từ tàu khoan đại dương JOIDES Resolution .

7. The different ways in which tectonic plates rub against each other under the ocean or sea floor to create submarine earthquakes.

Có những cách khác nhau mà những mảng cọ vào nhau dưới đại dương hay đáy biển để tạo ra động đất dưới đại dương .
8. Starting six months before the tsunami, we measured instances of earthquakes at a depth of 30 km on the sea floor .
Chúng ta đo được tâm động đất độ sâu 30 km trong lòng biển
9. On June 4, 2011 the Penglai 19-3 oilfield caused an oil spill from a sea floor leak that lasted until June 7 .
Vào ngày 4 tháng 6 năm 2011, mỏ Bồng Lai 19-3 đã gây ra sự cố tràn dầu từ đê biển bị rò rỉ lê dài đến ngày 7 tháng 6 .
10. The undersea vents that produced Surtsey are part of the Vestmannaeyjar submarine volcanic system, part of the fissure of the sea floor called the Mid-Atlantic Ridge .
Các lỗ thông thoát dưới đáy tạo nên Surtsey là một phần của mạng lưới hệ thống núi lửa ngầm Vestmannaeyjar [ hòn đảo Westmann ], một phần của chỗ nứt của đáy biển được gọi là sống núi giữa Đại Tây Dương .
11. It would not take an awful lot to anticipate that after making 30,000 holes in the sea floor of the Gulf of Mexico looking for oil, oil might start coming out of one of them .
Sẽ không mất nhiều để Dự kiến rằng sau khi khoan 30,000 lỗ trên đáy biển ở vịnh Mexico để thăm dò dầu, dầu sẽ khởi đầu chảy ra từ 1 trong số đó .

12. It would not take an awful lot to anticipate that after making 30, 000 holes in the sea floor of the Gulf of Mexico looking for oil, oil might start coming out of one of them.

Sẽ không mất nhiều để Dự kiến rằng sau khi khoan 30, 000 lỗ trên đáy biển ở vịnh Mexico để thăm dò dầu, dầu sẽ mở màn chảy ra từ 1 trong số đó .
13. And we trawl, which means to take something the size of a tractor trailer truck that weighs thousands and thousands of pounds, put it on a big chain, and drag it across the sea floor to stir up the bottom and catch the fish .
Và tất cả chúng ta rà lưới điều đó có nghĩa là lấy cái gì đó mà kích cỡ của 1 xe tải nối móc nặng hàng ngàn ngàn pounds đặt nó trên 1 dây xích lớn và kéo lê nó dưới mặt biển kích thích cá dưới đáy biển và bắt chúng

  • Từ điển Anh - Việt

Các từ tiếp theo

  • Sea-folk

    Danh từ: dân sinh nhai bằng nghề đi biển,

  • Sea-gauge

    / ´si:¸geidʒ /, Danh từ: mực nước [cần thiết để tàu khỏi mắc cạn], thước đo độ sâu,...

  • Sea-girt

    / ´si:¸gə:t /, tính từ, [thơ ca] có biển bao quanh,

  • Sea-going

    / ´si:¸gouiη /, Kinh tế: đi biển, vượt biển,

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy [trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó] sau đó họ còn nói [ta cũng là khách du lịch mà] vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề