Ông già noel trong tiếng anh là gì

Ông già Noel, Ông già Noel hay Ông già Noel [như cách gọi ở Nga] là một nhân vật hoạt động như một yếu tố gắn liền với mùa Giáng sinh.

Hình ảnh điển hình của ông già Noel là một ông già trong bộ đồ màu đỏ viền trắng, thắt lưng da màu đen, đội mũ đỏ với bộ râu dài bạc trắng, khuôn mặt đầy thần thái, giọng cười “hô hô hô”, một sự tồn tại. trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là ở các nước phương Tây. Truyền thuyết kể rằng ông già Noel sống ở Bắc Cực với những chú lùn. Anh dành phần lớn thời gian để chuẩn bị quà và đồ chơi cho trẻ em với sự giúp đỡ của những chú lùn. Vào dịp Giáng sinh, anh nhận được rất nhiều thư từ trẻ em trên khắp thế giới. Và cứ mỗi đêm Giáng sinh, ông lại bắt đầu hành trình bằng cỗ xe do 9 chú tuần lộc kéo để mang quà và đồ chơi đến cho các em nhỏ.

"Ông già Noel" tiếng anh là gì? Ông già Noel trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, ông già Noel được gọi là Santa Claus hoặc Santa, Father Chrismas, thường được gán cho từ tiếng Hà Lan Sinter Klaas, dựa trên nguyên mẫu của một nhân vật có thật ở thế kỷ thứ 4, Thánh Nicholas. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ông già Noel Father Christmas /ˈsæntə klɔːz/ : Ông già Noel Xe trượt tuyết: Xe kéo của ông già Noel Reindeer: tuần lộc, binh đoàn xe trượt tuyết của ông già Noel đi phát quà cho trẻ em Sack: Túi quà của ông già Noel Ống khói: ống khói, lũ trẻ tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào

Cứ mỗi mùa Giáng Sinh về hình ảnh ông già Noel lại xuất hiện khắp mọi nơi với bộ trang phục màu đỏ, râu tóc trắng xóa kèm một túi đựng quà to cùng các chú tuần lộc kéo cỗ xe tuyết. Đã bao giờ bạn đặt câu hỏi rằng: “Ông già Noel tên là gì và tại sao lại có ông già Noel” chưa? Đây là thắc mắc của rất nhiều người và không phải ai cũng biết rõ. Trong bài viết dưới đây, META.vn sẽ giải đáp thắc mắc đó cho bạn. Hãy tham khảo nhé!

\>>> Có thể bạn quan tâm:

  • Giáng Sinh là ngày nào? Đêm Giáng Sinh [Đêm Noel] là ngày nào?
  • Giáng Sinh là ngày gì? Nguồn gốc & ý nghĩa ngày Giáng Sinh
  • Noel ngày bao nhiêu? Là ngày nào Dương lịch? Còn bao nhiêu ngày nữa đến Noel?

Nguồn gốc sự tích ông già Noel

Ông già Noel là một trong những hình tượng quen thuộc xuất hiện từ lâu trong nền văn hóa ở các nước phương Tây. Theo truyền thuyết kể rằng: “Ông già Noel sinh sống tại Bắc Cực với những người lùn và đa số dành thời gian để chuẩn bị quà, đồ chơi cho trẻ nhỏ. Ông nhận được rất nhiều thư của trẻ nhỏ khắp thế giới gửi đến trong dịp Giáng Sinh. Trong đêm Giáng Sinh [tức ngày 25 tháng 12 Dương lịch], ông sẽ bắt đầu hành trình của mình cùng cỗ xe kéo có 8 chú tuần lộc để mang quà và đồ chơi cho các thiếu nhi.

\>> Xem thêm:

  • Ông già Noel cưỡi mấy con tuần lộc? Tên các con tuần lộc của ông già Noel
  • Ông già Noel đang sống ở đâu? Ông già Noel có thật không?

Mừng Giáng Sinh sale tưng bừng từ 18.12 đến 26.12 tại META. Bấm Xem ngay

Ông già Noel tên gì?

  • Tiếng Việt: Trong thời Pháp thuộc, người Pháp gọi ông già Noel là Le Père Noel [ông Cha, linh mục Noel]. Từ đó, tiếng Việt gọi tắt là ông già Noel hoặc ông già tuyết.
  • Tiếng Anh: Ông già Noel được gọi là Santa Claus bắt nguồn từ tiếng Hà Lan Sinter Klaas, dựa trên nguyên mẫu về nhân vật có thật ở thế kỷ thứ tư đó là Thánh Nikolaus.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ông già Noel

  • Santa Claus /ˈsæntə klɔːz/: Ông già Noel.
  • Sleigh: Xe kéo của ông già Noel.
  • Reindeer: Tuần lộc, đội quân kéo xe của Santa để đưa quà cho các em nhỏ.
  • Sack: Túi quà của ông già Noel.
  • Chimney: Ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này.
  • Fireplace: Lò sưởi, nơi trẻ em thường treo "bít tất" để ông già Noel bỏ quà vào đó.

Trên đây là một số thông tin về ông già Noel tên gì mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. META.vn mong rằng những thông tin trên đây đã giúp bạn giải đáp được những thắc mắc của mình về ông già Noel. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Truy cập website META.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin về Giáng Sinh và những gợi ý về món quà tặng ý nghĩa bạn nhé!

Noel sắp đến gần rồi, ba mẹ đã chuẩn bị gì cho các bé chưa nào. Những bài hát vui nhộn, những câu chuyện lý thú và món quà Noel đầy ý nghĩa cho bé là không thể thiếu. Ngoài ra ba mẹ cũng có thể chuẩn bị một số từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh để các bé hiểu thêm về ý nghĩa của ngày lễ này. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh phổ biến mà EAA sưu tầm, ba mẹ tham khảo ngay nhé!

1. Ý nghĩa ngày lễ Giáng sinh

Ngày lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Thiên Chúa Giáng sinh, lễ Noel. Đây là ngày lễ kỷ niệm Chúa Giê-su được sinh ra đời, và là lễ của những người theo đạo Thiên Chúa Giáo. Tuy nhiên theo thời gian dần dần các nước phương Tây ngày càng tổ chức linh đình hơn và kết quả lễ Giáng sinh trở thành ngày lễ quốc tế được nhiều nước hưởng ứng. Ngày chính thức của lễ Giáng sinh là 25/12 nhưng nhiều nước vẫn thường tổ chức ăn mừng từ tối 24/12. Trong ngày Noel này, các gia đình sẽ trang trí nhà cửa với cây thông noel, dây kim tuyến, hộp quà,… và quây quần ăn uống bên nhau trong đêm Giáng sinh.

2.Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh phổ biến nhất

Để giúp các bé có một mùa Giáng sinh mới lạ và thú vị, EAA xin gửi đến ba mẹ những từ vựng tiếng Anh về Noel phổ biến được nhiều người sử dụng, giúp các bé hiểu rõ hơn về ngày lễ nhiệm màu này. Ngoài ra ba mẹ và các bé có thể xem thêm các câu chúc tiếng Anh ý nghĩa, bài luận về dịp Giáng sinh do EAA chuẩn bị. Cùng theo dõi nhé.

2.1. Candy cane

Phát âm: /ˈkæn.di ˌkeɪn/

Candy cane [kẹo gậy] là một biểu tượng gắn liền với Giáng sinh, đặc biệt là đạo Thiên Chúa. Nó biểu hiện cho sự hi sinh của Chúa Giê-su với màu trắng tượng trưng cho sự vô tội của Chúa, sọc tượng trưng cho những đau đớn mà Chúa phải chịu cho loài người. Ngoài ra khi lật ngược cây kẹo sẽ là chữ J – chữ cái đầu tiên tên Chúa Giê-su trong tiếng Anh [Jesus]. Quả là một cây kẹo vừa ngon lành vừa ý nghĩa phải không nào.

[Candy cane [kẹo Giáng sinh] cho các bé.]

2.2. Gingerbread

Phát âm: /ˈdʒɪndʒərbred/

Gingerbread [bánh gừng] là một loại bánh nướng được các gia đình dùng nhiều trong dịp Noel. Bánh thường có vị gừng, đinh hương, quế hay nhục đậu khấu. Gingerbread được làm với nhiều kiểu khác nhau từ bánh quy cứng cho đến bánh bông lan mềm như các loại bánh kem.

[Ba mẹ có thể làm Ginger bread [bánh gừng] cho các bé thưởng thức.]

2.3. Christmas tree

Phát âm: /ˈkrɪs.məs ˌtriː/

Noel thì không thể nào thiếu Christmas tree [cây thông Noel]. Ba mẹ hãy chuẩn bị một cây thông Noel và cùng bé trang trí những món đồ thật đẹp cho mùa Giáng sinh này.

[Cùng các bé trang trí cây thông Noel – Christmas tree.]

2.4. Snowman

Phát âm: /’snoumən/

Có lẽ Snowman [người tuyết] khá lạ lẫm với các nước phương Đông, nhưng đối với các nước phương Tây thì đây là một nhân vật được các bé làm mỗi khi có tuyết mùa Giáng sinh.

[Snowman [ông già tuyết] dùng để trang trí Giáng sinh.]

2.5. Christmas stocking

Phát âm: /ˈkrɪs.məs stɑːkiNG/

Christmas stocking, những chiếc vớ Giáng sinh thường được sử dụng để làm đồ trang trí cho dịp lễ. Ở một số quốc gia còn có truyền thống bỏ quà vào vớ Giáng sinh để trao đổi với nhau.

[Vớ Giáng sinh sẽ lớn hơn vớ bình thường và dùng để đựng quà.]

2.6. Bell

Phát âm: /bel/

Lúc tiếng chuông nhà thờ vang lên cũng chính là thời điểm của đêm Giáng sinh vào ngày 24/12. Có rất nhiều kiểu chuông – bell – lớn nhỏ khác nhau được dùng để trang trí cũng như góp phần đem không khí Noel đến gần mọi người hơn.

[Tiếng chuông [bell] leng keng báo hiệu thời điểm Giáng sinh đã đến.]

2.7. Reindeer

Phát âm: /ˈreɪndɪr/

Reindeer [tuần lộc] là một loài động vật được ông già Noel chọn để kéo đoàn xe của ông đi phát quà cho trẻ em trong đêm Giáng sinh. Ba mẹ còn nhớ bài hát “Rudolph The Red Nose Reindeer” mà NEC Edu đã chia sẻ trong bài viết trước không nhỉ? Bài hát này được dành riêng cho các chú tuần lộc vô cùng đáng yêu trong mùa Noel đấy!

[Cặp sừng lớn là đặc điểm để nhận dạng những chú tuần lộc.]

2.8. Santa Claus

Phát âm: /sæntə ˌklɔz/

Santa Claus [ông già Noel] là nhân vật mà bất kỳ trẻ em nào trên thế giới cũng đều biết đến, bởi ông là người sẽ phát những món quà Giáng sinh ý nghĩa cho những đứa trẻ ngoan.

[Santa Claus [ông già Noel] – một nhân vật không thể thiếu của mùa Noel.]

2.9. Snowflake

Phát âm: /’snəʊ.fleɪk/

Snowflake [bông tuyết] được sử dụng làm vật trang trí cho cây thông, cửa kính, cửa sổ, trần nhà. Ba mẹ hãy dành thời gian cùng bé làm hoa tuyết handmade vô cùng đơn giản mà lại rất đẹp để làm một món quà ý nghĩa nhé!

[Trang trí Noel cùng bé bằng Snowflake [hoa tuyết] xinh đẹp.]

2.10. Wreath

Phát âm: /ri:θ:/

Wreath [vòng hoa] là một món đồ trang trí Noel khác, đối với đạo Thiên Chúa, vòng tròn còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự vĩnh hằng và màu xanh lá của vòng hoa thể hiện niềm hy vọng vào một ngày Chúa sẽ đến cứu loài người.

[Ba mẹ có thể cùng bé làm vòng hoa Giáng sinh – Wreath để trang trí.]

2.11. Fireplace

Phát âm: /ˈfaɪr.pleɪs/

Fireplace [lò sưởi] là một vật không thể thiếu ở các nước phương Tây và được dùng để nhóm lửa sưởi ấm khi mùa đông đến. Vào dịp lễ Giáng sinh, lò sưởi thường được các gia đình trang trí theo phong cách Noel rất đẹp và độc đáo.

[Lò sưởi [fireplace] được trang trí cho dịp Noel.]

2.12. Carol

Phát âm: /ˈkærəl/

Nhắc đến Giáng sinh thì phải kể đến các bài hát nhẹ nhàng nhưng cũng không kém phần sôi động giúp ngày lễ mang đến một màu sắc ấm áp cho mọi người. Nếu ba mẹ chưa kịp chuẩn bị các bài hát về Giáng sinh [Carol] thì hãy xem những bài hát tiếng Anh chủ đề Noel cho bé ngay nào!

[Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáng sinh – Carol]

2.13. Tinsel

Phát âm: /ˈtɪnsl/

Nếu các bé được trang trí cây thông cùng với gia đình thì chắc chắn sẽ biết Tinsel [dây kim tuyến]. Tinsel giúp cho những đồ vật trang trí trong gia đình thêm lấp lánh như treo trên cây thông, khung cửa, trần nhà,…

[Dây kim tuyến [tinsel] dùng để trang trí cây thông, cửa mùa Giáng sinh.]

2.14. Fairy light

Phát âm: /ˈfer.i laɪt/

Thêm một món đồ trang trí Noel khác rất được ưa chuộng bởi nó đem lại cảm giác ấm áp và màu sắc tươi sáng cho những đêm Noel đầy tuyết rơi. Ba mẹ có thể mua thêm những dây đèn nhiều màu [Fairy lights] và cùng các bé trang trí nhé!

[Dây đèn [fairy lights] sẽ làm cho không gian thêm tươi sáng.]

2.15. Scarf

Phát âm: /skɑːrf/

Khăn choàng [Scarf] thường được dùng vào những ngày có tuyết gió lạnh để giữ ấm. Ngoài ra thì khăn choàng còn là những món quà tặng rất ý nghĩa vào dịp lễ này đấy.

[Những chiếc khăn choàng [scarf] giữ ấm cho mùa Giáng sinh.]

2.16. Yule log

Phát âm: /ˈjuːl ˌlɑːɡ/

Yule log [bánh khúc gỗ] là một món bánh tráng miệng được làm vào dịp lễ Noel hằng năm. Tạo hình và màu sắc của Yule log tương tự như một khúc gỗ thông: nhân bánh socola màu nâu, đường bột phủ bên ngoài trông như tuyết cùng một số đồ trang trí bắt mắt.

[Từ vựng giáng sinh tiếng Anh – Yule log.]

2.17. Sleigh

Phát âm: /sleɪ/

Có thể dễ dàng bắt gặp những chiếc xe kéo [Sleigh] trên đường phố vào những ngày tuyết rơi được những đứa trẻ thay phiên nhau chơi đùa. Ông già Noel cũng dùng xe kéo để chở những món quà đi phát cho các bé trong đêm Giáng sinh nữa đấy.

[Xe kéo [sleigh] là một phương tiện của ông già Noel.]

2.18. Chimney

Phát âm: /ˈtʃɪm.ni/

Chimney [ống khói] là nơi lò sưởi dẫn khói ra ngoài khi nhóm lửa sưởi ấm. Đây còn nơi ông già Noel sẽ trèo xuống và để lại quà dưới gốc cây Noel. Ba mẹ ở các nước phương Tây thường đùa rằng nếu các con ngoan thì sẽ được ông già Noel gửi tặng quà còn nếu như bé hư thì ông sẽ để lại một chiếc vớ với một mẩu than ở bên trong.

[Ống khói [chimney] nơi ông già Noel leo xuống và phát quà.]

2.19. Christmas card

Phát âm: /ˈkrɪs.məs kɑːrd/

Vào ngày lễ Noel, mọi người sẽ gửi tặng nhau những tấm thiệp [Christmas card] kèm lời chúc ấm áp, may mắn và hạnh phúc. Ba mẹ có thể giúp bé tự làm một tấm thiệp Noel handmade cho mình thật đơn giản nhưng lại ý nghĩa để trang trí cho mùa Noel nhé!

[Ba mẹ cùng bé làm thiệp Giáng sinh [Christmas card] handmade ý nghĩa.]

2.20. Ornament

Phát âm: /ˈɔːr.nə.mənt/

Ornament có nghĩa là những đồ vật trang trí cho cây thông Noel nói chung như: quả châu, tất nhỏ, hộp quà, thiệp,… Để một cây thông Noel trở nên rực rỡ thì ba mẹ hãy chuẩn bị những đồ vật thật nhiều màu sắc và cùng bé trang trí.

[từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Noel – Ornament.]

2.21. Elf

Phát âm: /elf/ – Chú lùn

2.22. Mistletoe

Phát âm: /ˈmɪs.əl.toʊ/ – Cây tầm gửi

2.23. Gift

Phát âm: /ɡɪft/ – món quà

2.24. Ribbon

Phát âm: /ˈrɪb.ən/ – dây ruy băng

2.25. Snow

Phát âm: /snoʊ/ – tuyết

2.26. Turkey

Phát âm: /ˈtɝː.ki/ – gà tây

2.27. Boxing day

Phát âm: /ˈbɑːk.sɪŋ ˌdeɪ/ – ngày lễ mở quà [ngày sau giáng sinh]

2.28. Winter

Phát âm: /ˈwɪn.t̬ɚ/ – mùa đông

2.29. Candle

Phát âm: /ˈkæn.dəl/ – cây nến

2.30. Santa suit

Phát âm: /ˈsæntə suːt/ – bộ đồ ông già Noel

Những từ vựng tiếng Anh về Noel hay từ vựng tiếng Anh theo chủ đề noel luôn là chủ đề học tiếng Anh đầy thú vị mà ai cũng cảm thấy hào hứng để học tập đặc biệt là các bạn nhỏ yêu thích ngày lễ Giáng sinh.

Quả là những từ vựng bổ ích phải không nào, ba mẹ hãy cùng bé học và tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh ngay nhé! Ngoài ra, ba mẹ cũng có thể tham khảo thêm một số bài hát tiếng Anh Noel thiếu nhi vô cùng lý thú. Chúc các bé và cả gia đình có một mùa Noel thật ấm áp và hạnh phúc!

ông già Noel đi bằng gì tiếng Anh?

1. Ông già Noel thường sử dụng xe tuần lộc để đi du lịch. Santa Claus usually uses the reindeer sleigh to travel.

ông già Noel còn gọi là gì?

Ông già Noel, còn được gọi là Santa Claus, Father Christmas, Saint Nicholas, Saint Nick, Kris Kringle, là một nhân vật huyền thoại có nguồn gốc từ văn hóa Cơ đốc giáo phương Tây, người được cho là ghi lại các hành vi của các đứa trẻ và mang những món quà đồ chơi và kẹo vào đêm Giáng sinh cho những đứa trẻ ngoan, than ...

Có bao nhiêu con tuần lộc kéo xe chở ông già Noel?

Tên của 8 con tuần lộc đầu tiên của Ông già Noel bao gồm: Dasher, Dancer, Prancer, Vixen, Comet, Cupid, Donder và Blitzen. Và con tuần lộc thứ 9 - chú tuần lộc có chiếc mũi đỏ sẫm và phát sáng là Rudolph.

Tại sao lại có ông già Noel mà không có bà già Noel?

Ông già Noel dựa trên nguyên bản từ thánh Nicolas. Đây là một vị thánh có thật trong lịch sử Cơ Đốc Giáo sau Công nguyên. Dựa theo đó, giám mục Nicolas là đàn ông. Vì vậy, trong đêm Giáng Sinh chỉ có ông già Noel mà không phải bà già Noel.

Chủ Đề