Performance tính từ là gì

Search Query: performance


performance

* danh từ - sự làm; sự thực hiện; sự thi hành [lệnh...]; sự cử hành [lễ...]; sự hoàn thành [nhiệm vụ] =the performance of a promise+ sự thực hiện lời hứa =the performance of one's duties+ sự hoàn thành nhiệm vụ - việc diễn, việc đóng [phim, kịch...]; cuộc biểu diễn =evening performance+ buổi biểu diễn ban tối - kỳ công - [thể dục,thể thao] thành tích - [kỹ thuật] hiệu suất [máy] - [kỹ thuật] đặc tính - [hàng không] đặc điểm bay [tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...]


performance

biểu diễn của ; biểu diễn ; biểu hiện ; buổi biểu diễn ; buổi diễn ; buổi trình diễn ; bài biểu diễn ; chi ̉ ; diễn xuất ; diễn ; gì được trình diễn ; hiê ̣ u năng ; hiệu quả hoạt động của ; hiệu quả ; hiệu suất cho ; hiệu suất của ; hiệu suất làm việc của ; hiệu suất ; hoạt động hiệu quả ; hoạt động ; khả năng làm bài ; khả năng thực hiện công việc ; kết quả hoạt động của ; kết quả ; màn diễn ; màn trình diễn ; màn trình diễn ấy ; nghệ thuật biểu diễn ; nhạc kịch ; nhạc ; những màn biểu diễn ; những việc làm ; năng lực ; năng suất ; năng ; năng được ; quả làm việc ; quả ; r ; suất ; sự thể hiện ; thành công ; thành quả ; thành tích ; thành tính ; thấy diễn xuất ; thắng lợi ; thực hiện ; trình biểu diễn ; trình diễn ; tác ; tình hình hoạt động ; tình hình ; tích ; vai ; việc đó ; về khả năng thực hiện công việc ; được thành tích ; được trình diễn ; động diễn xuất ; ứng nghiệm ;

performance

biê ̉ u diê ; biểu diễn của ; biểu diễn ; biểu hiện ; buổi biểu diễn ; buổi diễn ; buổi trình diễn ; bài biểu diễn ; diễn xuất ; diễn ; gì được trình diễn ; hiê ̣ u năng ; hiệu quả hoạt động của ; hiệu quả ; hiệu suất cho ; hiệu suất của ; hiệu suất làm việc của ; hiệu suất ; hoạt ; hoạt động hiệu quả ; hoạt động ; khả năng làm bài ; kết quả hoạt động của ; kết quả ; màn diễn ; màn trình diễn ; màn trình diễn ấy ; nghệ thuật biểu diễn ; nhạc kịch ; nhạc ; những màn biểu diễn ; những việc làm ; ná ; năng lực ; năng suất ; năng ; năng được ; quả làm việc ; quả ; r ; suất ; sự thể hiện ; thành công ; thành quả ; thành tích ; thành tính ; thấy diễn xuất ; thắng lợi ; thức ; thực hiện ; trình biểu diễn ; trình diễn ; tác ; tình hình hoạt động ; tình hình ; tích ; vai ; việc đó ; được trình diễn ; động diễn xuất ; ứng nghiệm ;


performance; public presentation

a dramatic or musical entertainment

performance; carrying into action; carrying out; execution

the act of performing; of doing something successfully; using knowledge as distinguished from merely possessing it

performance; functioning; operation

process or manner of functioning or operating


performance

* danh từ - sự làm; sự thực hiện; sự thi hành [lệnh...]; sự cử hành [lễ...]; sự hoàn thành [nhiệm vụ] =the performance of a promise+ sự thực hiện lời hứa =the performance of one's duties+ sự hoàn thành nhiệm vụ - việc diễn, việc đóng [phim, kịch...]; cuộc biểu diễn =evening performance+ buổi biểu diễn ban tối - kỳ công - [thể dục,thể thao] thành tích - [kỹ thuật] hiệu suất [máy] - [kỹ thuật] đặc tính - [hàng không] đặc điểm bay [tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...]

performer

* danh từ - người biểu diễn

performing

* tính từ - biểu diễn, làm xiếc, làm trò vui [chỉ dùng cho thú vật] =performing dogs+ những con chó làm xiếc

computer performance evaluation [cpe]

- [Tech] định hiệu năng máy điện toán

computer performance

- [Tech] hiệu năng điện toán

business performance

- [Econ] Kết quả kinh doanh. + Mức độ tại đó một nghành đạt được kết quả hay mục tiêu mà các hãng thành viên theo đuổi. Xem STRUCTURE - CONDUCT - PERFORMANCE - FRAMEWORK].

structure-conduct-performance framework

- [Econ] Mô hình cơ cấu -thực thi -kết quả. + Là biện pháp phân loại và là khuôn khổ cho phân tích kinh tế công nghiệp. Phương pháp truyền thống là tìm ra các yếu tố nhân quả nối các khía cạnh của kinh tế thị trường như SỰ TẬP TRUNG và CÁC HÀNG RÀO CẢN NHẬP NGHÀNH với các yếu tố thực hiện kinh doanh -như QUẢNG CÁO và NGHIÊN CỨU VÀ TRIỂN KHAI - và kết quả hoạt động.

non-performance

* danh từ - sự không thực hiện/hoàn thành [nhiệm vụ...]

performable

- xem perform

performative

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

   

Tiếng Anh Performance
Tiếng Việt [Sự] Thực Hiện; Thi Hành [Hợp Đồng], Thành Tích, Hiệu Suất [Của Thiết Bị], Tính Năng [Của Máy Móc]. Tình Trạng Tiêu Thụ [Hàng Hóa]
Chủ đề Kinh tế
  • Performance là [Sự] Thực Hiện; Thi Hành [Hợp Đồng], Thành Tích, Hiệu Suất [Của Thiết Bị], Tính Năng [Của Máy Móc]. Tình Trạng Tiêu Thụ [Hàng Hóa].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Performance

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Performance là gì? [hay [Sự] Thực Hiện; Thi Hành [Hợp Đồng], Thành Tích, Hiệu Suất [Của Thiết Bị], Tính Năng [Của Máy Móc]. Tình Trạng Tiêu Thụ [Hàng Hóa] nghĩa là gì?] Định nghĩa Performance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Performance / [Sự] Thực Hiện; Thi Hành [Hợp Đồng], Thành Tích, Hiệu Suất [Của Thiết Bị], Tính Năng [Của Máy Móc]. Tình Trạng Tiêu Thụ [Hàng Hóa]. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pər.ˈfɔr.mənts/

Hoa Kỳ[pər.ˈfɔr.mənts]

Danh từSửa đổi

performance /pər.ˈfɔr.mənts/

  1. Sự làm; sự thực hiện; sự thi hành [lệnh... ]; sự cử hành [lễ... ]; sự hoàn thành [nhiệm vụ]. the performance of a promise — sự thực hiện lời hứa the performance of one's duties — sự hoàn thành nhiệm vụ
  2. Việc diễn, việc đóng [phim, kịch... ]; cuộc biểu diễn. evening performance — buổi biểu diễn ban tối
  3. Kỳ công.
  4. [Thể dục, thể thao] Thành tích.
  5. [Kỹ thuật] Hiệu suất [máy].
  6. [Kỹ thuật] Đặc tính.
  7. [Hàng không] Đặc điểm bay [tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải... ].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
performance
/pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/
performances
/pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/

performance gc /pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/

  1. [Thể dục thể thao] Thành tích.
  2. [Số nhiều] Hiệu năng [của máy bay, của ô tô].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề