Phrasal verb make là gì

Cụm động từ với từ Make

Phrasal verb make là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của ⟶

make for something

di chuyển về hướng cái gì đó.

  • He stood up and made for the door.

Anh ấy đứng lên và đi về hướng cửa ra vào.

make off (with something)

vội vã đi, đặc biệt là để chạy trốn / cưỡm đi thứ gì.

  • When I came home, the thief had made off with my jewelry.

Khi tôi về nhà, tên trộm đã chạy trốn cùng với mớ trang sức của tôi.

make something of somebody / something

hiểu được ý nghĩa hay bản chất ai đó hay một thứ gì đó.

  • Your handwriting is terrible; I can't make anything of your essay.

Chữ viết của bạn quá tệ; tôi chẳng hiểu gì từ bài viết của bạn cả.

make out somebody / something

cố gắng để thấy được ai đó / cái gì đó hay nghe / đọc được ai đó / cái gì đó.

  • I can make out the architecture from afar.

Tôi có thể nhận ra kiểu kiến thúc từ rất xa.

make up something

chiếm, cấu thành cái gì đó.

  • Women make up the majority of the council.

Phụ nữ chiếm phần lớn của hội đồng.

make up something

chế ra một câu chuyện, vv, đặc biệt là để đánh lừa hay bày trò giải trí cho ai đó.

  • She made up an excuse for not doing her homework.

Cô ấy bịa ra một lý do cho việc không làm bài về nhà.

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

giới thiệu cùng bạn

Phrasal verb make là gì

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

Phrasal verb make là gì

Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)

Phrasal verb make là gì

Nắm vững ngữ pháp (Grammar)

Phrasal verb make là gì

Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)

Phrasal verb make là gì

Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)  Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Video liên quan