Prenumbered là gì

Kế toán  Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất hiện nay, tuy nhiên yêu cầu tuyển dụng ngành này của các công ty, tập đoàn lớn cũng rất khắt khe và tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán là một trong những kỹ năng bắt buộc mà các bạn ứng viên phải nắm vững nếu muốn làm việc và thăng tiến trong môi trường hội nhập quốc tế.

  1. Assets

Definition: Everything a company owns, including cash, accounts receivable [money a company is going to receive, see below], property and goods.

Mọi thứ mà một công ty sở hữu, bao gồm cả tiền mặt, các khoản phải thu [tiền mà một công ty sẽ nhận được], tài sản và hàng hóa.

Example:

The companys assets were easy to calculate, but it was difficult to quantify the value of the employees expertise.

Liabilities

Definition: Everything that a company owes to others, like loans and mortgages.

Tất cả các khoản nợ của công ty, bao gồm các khoản vay và thế chấp.

Example:

Liabilities are recorded on the right side of the balance sheet, while assets are listed on the left.

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English  tiếng Anh kinh doanh

[TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG]

>25 tuổi22-2518-2225 tuổi22-2518-22

Chủ Đề